vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 6
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả định nào sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”: Q*=

A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập

B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi

C. Không có chiết khấu theo số lượng

D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời

2. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản” Q*=

A. Tính toán điểm đặt hàng lại (ROP) để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian thích hợp

B. Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng

C. Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu

D. Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho

3. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình EOQ, nếu D=6000D = 6000D=6000 đơn vị/năm, (S = 100$/đơn hàng, (H = 5$/đơn vị/tháng, lượng đặt hàng kinh tế bằng (tính gần đúng):

A. 24

B. 101

C. 141

D. 491

4. Nhiều lựa chọn

Một mặt hàng có lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ bằng 200 đơn vị, tổng chi phí tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho) bằng 600$. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng tồn kho hàng năm là:

A. 1,5$

B. 2,0$

C. 3,0$

D. 150$

5. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm có nhu cầu hàng năm 4000 đơn vị. Chi phí đặt hàng là 20$/đơn hàng và chi phí lưu kho một đơn vị hàng một năm là 4$. Mô hình EOQ được sử dụng trong trường hợp này. Giải pháp tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho hàng năm đối với sản phẩm này sẽ chi phí là:

A. 400$

B. 800$

C. 1200$

D. 1400$

6. Nhiều lựa chọn

Tầm xa của hoạch định tổng hợp thường là:

A. Dưới 1 tháng

B. Tới 3 tháng

C. Từ 3 đến 18 tháng

D. Trên 5 năm

7. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tổng hợp là hoạch định công suất trong:

A. Dài hạn

B. Trung hạn

C. Ngắn hạn

D. 1 đến 3 tháng

8. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ hoạch định có liên quan đến phân giao công việc, đặt hàng, lịch biểu công việc, giao hàng được biết đến như là:

A. Hoạch định ngắn hạn

B. Hoạch định trung hạn

C. Hoạch định dài hạn

D. Hoạch định chiến lược

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến hoạch định tổng hợp:

A. Quảng cáo/Xúc tiến bán hàng là một nội dung của hoạch định tổng hợp

B. Xác định số trạm làm việc và phân giao công việc cho các trạm làm việc là một ví dụ của hoạch định tổng hợp

C. Làm thêm giờ hay ngừng sản xuất là cách tác động đến nhu cầu sản phẩm và dịch vụ trong hoạch định tổng hợp

D. Hoạch định tổng hợp sử dụng và phối hợp các nguồn lực có thể để đáp ứng nhu cầu sản xuất

10. Nhiều lựa chọn

Phụ thuộc vào nguồn cung bên ngoài được biết đến như là một chiến lược trong hoạch định tổng hợp nào sau đây?

A. Nhà thầu phụ

B. Thay đổi cường độ làm việc của nhân viên

C. Tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên

D. Sử dụng nhân viên làm bán thời gian

11. Nhiều lựa chọn

Phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược trong hoạch định tổng hợp trải qua bao nhiêu bước?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

12. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa:

A. Dễ điều độ

B. Mức độ rủi ro thấp

C. Ổn định nhân lực và quá trình sản xuất

D. Dễ áp dụng đối với nhiều loại sản phẩm

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ không bao gồm nội dung nào dưới đây:

A. Phát sinh chi phí dự trữ

B. Lực lượng lao động thường xuyên thay đổi

C. Không có những thay đổi đột ngột trong sản xuất

D. Kịp thời thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chiến lược thuê gia công ngoài sẽ không bao gồm nội dung nào dưới đây:

A. Tính linh hoạt cao

B. Lao động doanh nghiệp thường xuyên phải làm thêm giờ

C. Có thể đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng khi nhu cầu tăng

D. Khó kiểm soát thời gian, sản lượng, chất lượng và thời điểm giao hàng

15. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại các chiến lược hoạch định tổng hợp sẽ không có chiến lược nào dưới đây:

A. Chiến lược theo mùa vụ

B. Chiến lược thuần túy

C. Chiến lược hỗn hợp

D. Chiến lược chủ động hoặc bị động

16. Nhiều lựa chọn

Một hãng sử dụng kỹ thuật đồ thị trong hoạch định tổng hợp. Thời kỳ hoạch định là 12 tháng, ước lượng tổng nhu cầu trong suốt thời kỳ hoạch định là 105.000 đơn vị. Hãng làm việc 250 ngày trong năm. Trong tháng 1 hãng làm việc 22 ngày, nhu cầu ước lượng bằng 11.000 đơn vị. Một đồ thị về biến động nhu cầu và mức sản xuất sẽ cho biết:

A. Nhu cầu tháng 1 thấp hơn mức sản xuất bình quân 420 đơn vị/ngày

B. Mức sản xuất bình quân ngày xấp xỉ 1.000 đơn vị/ngày

C. Mức sản xuất bình quân 420 đơn vị/ngày thấp hơn nhu cầu bình quân tháng 1

D. Hãng bắt buộc phải thuê thêm công nhân giữa tháng 12 và tháng 1

17. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình phân tích ABC, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nhóm A là nhóm có giá trị rất thấp và số lượng chủng loại rất thấp

B. Nhóm B là nhóm có giá trị trung bình và số lượng chủng loại trung bình

18. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để áp dụng mô hình EOQ không bao gồm yếu tố nào dưới đây:

A. Nhu cầu hàng năm gần như không đổi, biết trước và độc lập

B. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu

C. Việc tiếp nhận hàng tồn kho của một đơn hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước

D. Chi phí biến đổi bao gồm chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng

19. Nhiều lựa chọn

Dạng tồn kho nào sau đây không thuộc về một trong bốn loại hàng tồn kho cơ bản:

A. Tồn kho nguyên vật liệu

B. Tồn kho sản phẩm dở dang - WIP (Work-in-process)

C. Tồn kho các vật dụng bảo trì, sửa chữa, vận hành – MRO (maintenance/repair/operating)

D. Tồn kho an toàn

20. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào sau đây không thuộc về cơ cấu chi phí tồn trữ (chi phí lưu kho):

A. Chi phí về nhà cửa, kho hàng

B. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng

C. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho

D. Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng

21. Nhiều lựa chọn

Giả định nào sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”:

A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập

B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi

C. Không có chiết khấu theo số lượng

D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời

22. Nhiều lựa chọn

Một lịch trình sản xuất tổng thể (master production schedule) cho biết:

A. Những nguyên liệu đầu vào cần để sản xuất sản phẩm

B. Sản phẩm nào cần sản xuất và khi nào tiến hành sản xuất

C. Số giờ công lao động cần sản xuất

D. Nguồn lực tài chính cần cho sản xuất

23. Nhiều lựa chọn

Yếu tố đầu vào của hệ thống MRP cho biết chi tiết lượng sản phẩm cần sản xuất, thời gian phải hoàn thành, thời điểm phát lệnh sản xuất, mức sản xuất và dự trữ sẵn có, dự trữ kế hoạch trong từng tuần.

A. Lịch trình sản xuất tổng thể

B. Nhu cầu tổng hợp

C. Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ

D. Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian

24. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu 1 (tính gần đúng):

A. 1000 đơn vị

B. 1033 đơn vị

C. 1333 đơn vị

D. 1433 đơn vị

25. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu 2:

A. 1499 đơn vị

B. 1500 đơn vị

C. 5000 đơn vị

D. Không xác định được

26. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu 3:

A. 1500 đơn vị

B. 5500 đơn vị

C. 5000 đơn vị

D. Không xác định được

27. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 1 (tính gần đúng):

A. $100.000

B. $103.098

C. $105.090

D. $130.000

28. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 2 (tính gần đúng):

A. $92.000

B. $93.000

C. $94.527

D. $95.317

29. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 3:

A. $92.000

B. $97.820

C. $99.850

D. $100.000

30. Nhiều lựa chọn

Công ty nên đặt hàng với khối lượng tối ưu cho một đơn hàng bằng: 

A. 1500; $2,30 

B. 1000; $2,50 

C. 5000; $2,30 

D. 5500; $2,25 

© All rights reserved VietJack