30 CÂU HỎI
Khi doanh nghiệp áp dụng thuần túy chiến lược thay đổi cường độ làm việc của nhân công bằng cách huy động làm thêm giờ thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm:
A. Chi phí trả lương
B. Chi phí cho lao động nghỉ việc
C. Chi phí lưu kho và chi phí cho lao động nghỉ việc
D. Chi phí trả lương, chi phí cho lao động làm thêm giờ
Nhược điểm của chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên là:
A. Chia sẻ lợi nhuận cho khách hàng
B. Nguồn lao động thường xuyên thay đổi
C. Năng suất lao động có thể giảm
D. Tăng chi phí liên quan đến tuyển dụng và đào tạo
Hoạch định tổng hợp không đề cập đến chiến lược nào dưới đây:
A. Hợp đồng thuê gia công ngoài
B. Chiến lược cạnh tranh
C. Tác động đến cầu
D. Sử dụng lao động làm việc bán thời gian
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí tuyển dụng thêm công nhân bằng:
A. $1.200
B. $1.400
C. $1.600
D. $1.800
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí sa thải công nhân bằng:
A. $1.800
B. $3.000
C. $3.800
D. $4.800
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí trả lương cho lao động chính thức:
A. $159.000
B. $161.000
C. $165.000
D. $168.000
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì tổng chi phí (bao gồm chi phí trả lương, chi phí tuyển dụng và chi phí sa thải công nhân):
A. $159.000
B. $165.400
C. $171.400
D. $173.400
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí trả lương cho lao động làm trong giờ chính thức bằng:
A. $36.000
B. $124.000
C. $144.000
D. $165.400
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí tồn kho bằng:
A. $1.000
B. $1.500
C. $2.000
D. $3.000
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí phải trả cho số lượng sản phẩm làm thêm giờ bằng:
A. $10.000
B. $15.000
C. $20.000
D. $25.000
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì trong suốt thời kỳ lập kế hoạch có phải sa thải công nhân không? Nếu có thì chi phí này bằng bao nhiêu?
A. Không vì chiến lược B chỉ sử dụng làm thêm giờ
B. Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $1.600
C. Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $2.400
D. Có, nhưng không xác định được chi phí này
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì tổng chi phí của chiến lược này bằng bao nhiêu?
A. $165.400
B. $167.400
C. $173.400
D. $174.400
Nếu chỉ so sánh thuần túy về mặt chi phí thì Anh (Chị) khuyên công ty Eagle Fabrication nên chọn chiến lược nào giữa chiến lược A và chiến lược B:
A. Chiến lược A
B. Chiến lược B
C. Hoặc là chiến lược A hoặc là chiến lược B
D. Không chọn được chiến lược nào vì không so sánh thuần túy về mặt chi phí được
Là duy trì hay khôi phục khả năng của máy móc thiết bị nhằm tạo ra sản phẩm có các đặc tính yêu cầu, trong thời gian cần đến chúng, với chi phí tổng quát thấp nhất.
A. Độ tin cậy
B. Bảo trì
C. Vận hành
D. Độ bền
Theo chức năng chính phạm vi bảo trì không bao gồm:
A. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
B. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy
C. Kiểm tra và tra dầu mỡ các thiết bị
D. Giải quyết các chất phế thải
Một hệ thống thiết bị gồm có 4 bộ phận cấu thành nối tiếp nhau, độ tin cậy của mỗi bộ phận cấu thành lần lượt bằng 0,90; 0,95; 0,98 và 0,99. Độ tin cậy của hệ thống thiết bị bằng:
A. Nhỏ hơn 0,83
B. Không nhỏ hơn 0,99
C. 0,955
D. Tối đa bằng 0,90
Một hệ thống bao gồm có 3 bộ phận A, B và C. Tất cả ba bộ phận đều phải hoạt động để hệ thống hoạt động. Hiện tại không có bộ phận dự phòng và hệ thống có độ tin cậy bằng 0,966. Nếu một bộ phận dự phòng được lắp đặt cho bộ phận A, thì hệ thống mới sẽ có độ tin cậy là:
A. Không thay đổi
B. Nhỏ hơn 0,966
C. Nhỏ hơn 0,988
D. Lớn hơn 0,966
Lượng đặt hàng kinh tế tối ưu bằng bao nhiêu cho một lần đặt hàng (tính gần đúng)?
A. 17 đơn vị
B. 18 đơn vị
C. 19 đơn vị
D. 20 đơn vị
Số lượng đơn hàng tối ưu cần đặt trong năm (làm tròn đến số gần nhất):
A. 8 đơn hàng
B. 9 đơn hàng
C. 10 đơn hàng
D. 11 đơn hàng
Khoảng thời gian giữa hai đơn hàng liên tiếp (làm tròn đến số gần nhất):
A. 34 ngày
B. 44 ngày
C. 54 ngày
D. 64 ngày
Tổng chi phí quản lý hàng tồn kho hàng năm ứng với lượng đặt hàng tối ưu (chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng):
A. $280
B. $381
C. $399
D. $423
Nếu có thể cắt giảm được 20% chi phí thiết lập một đơn hàng, thì tổng chi phí quản lý hàng tồn kho hàng năm ứng với lượng đặt hàng tối ưu bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?
A. $241
B. $341
C. $450
D. $553
Điều kiện để áp dụng mô hình EOQ không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
A. Nhu cầu hàng năm gần như không đổi, biết trước và độc lập
B. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu
C. Việc tiếp nhận hàng tồn kho của một đơn hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
D. Chi phí biến đổi bao gồm chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng
Câu nào sau đây không phải là một chức năng của hàng dự trữ:
A. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra thường xuyên liên tục.
B. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng
C. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với lạm phát và giá cả gia tăng
D. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường
Mô hình khấu trừ theo sản lượng có những đặc điểm nào dưới đây:
A. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên
B. Tổng nhu cầu về hàng hóa có thể sẽ thay đổi
C. Được phép có hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
D. Không có chính sách khấu trừ theo số lượng
Công thức tính thời gian giữa hai lần đặt hàng liên tiếp của mô hình EOQ sẽ được tính như sau:
A. Số ngày trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
B. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho số ngày làm việc trong năm
C. Số ngày làm việc trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
D. Số ngày làm việc trong năm chia cho số đơn hàng cần đặt trong năm
Tất cả các phát biểu sau đây về kỹ thuật phân tích ABC là đúng ngoại trừ:
A. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
B. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
C. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức độ kiểm soát giống nhau
D. Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng thuộc nhóm A.
Kỹ thuật phân tích ABC chia hàng dự trữ làm 3 loại dựa trên:
A. Chất lượng của từng hạng mục hàng dự trữ
B. Giá một đơn vị hàng dự trữ
C. Số lượng các hạng mục hàng dự trữ
D. Giá trị bằng tiền của lượng hàng dự trữ hàng năm (mức sử dụng của hàng dự trữ nhân với giá trị bằng tiền của một đơn vị hàng dự trữ)
Hai câu hỏi cơ bản nhất được trả lời khi nghiên cứu các mô hình quản trị hàng tồn kho:
A. Khi nào thì đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
B. Khối lượng đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
C. Khi nào thì đặt hàng và đặt hàng với số lượng bao nhiêu?
D. Chi phí đặt hàng và chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
Chi phí nào sau đây không thuộc về cơ cấu chi phí tồn trữ (chi phí lưu kho):
A. Chi phí về nhà cửa, kho hàng
B. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng
C. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
D. Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng