vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án  - Phần 48
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án - Phần 48

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

(…) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây?

A. BCC

B. BTO

C. BOT

D. BT

2. Nhiều lựa chọn

Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm nào?

A. 2003

B. 2004

C. 2005

D. 2006

3. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của một dự án đầu tư là?

A. Tính khoa học và Tính thực tiễn

B. Tính pháp lý

C. Tính chuẩn mực

D. Tất cả các câu trên đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

5. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn “Tiền đầu tư” của các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có bao nhiêu bước?

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

6. Nhiều lựa chọn

Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là?

A. Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư

B. Làm căn cứ để vay tiền

C. Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần

D. Tất cả các câu trên đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế – kỹ thuật về các cơ hội đầu tư, bao gồm bao nhiêu nội dung chính?

A. 3 nội dung chính

B. 4 nội dung chính

C. 5 nội dung chính

D. 6 nội dung chính

8. Nhiều lựa chọn

Đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ?

A. Nhất trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án

B. Hai trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án

C. Ba trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án

D. Tư trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án

9. Nhiều lựa chọn

Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn?

A. Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu

B. Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu

C. Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu

D. Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu

10. Nhiều lựa chọn

Bố cục của một dự án khả thi, có mấy phần?

A. 5 phần

B. 6 phần

C. 7 phần

D. 8 phần

11. Nhiều lựa chọn

Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày?

A. Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

B. Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

C. Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

D. Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

12. Nhiều lựa chọn

Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm mấy nội dung?

A. 12 nội dung

B. 13 nội dung

C. 14 nội dung

D. 15 nội dung

13. Nhiều lựa chọn

Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm mấy nội dung?

A. 3 nội dung

B. 4 nội dung

C. 5 nội dung

D. 6 nội dung

14. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi?

A. Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?

B. Sản xuất bằng cách nào?

C. Địa điểm sản xuất ở đâu?

D. Tất cả các câu trên đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có mấy phần?

A. 4 phần

B. 5 phần

C. 6 phần

D. 7 phần

16. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày?

A. 2 phương pháp

B. 3 phương pháp

C. 4 phương pháp

D. 5 phương pháp

17. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có mấy cách?

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

18. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu: là cách dự báo nào?

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Bằng hệ số co giãn

19. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu:  là cách dự báo nào?

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Bằng hệ số co giãn

20. Nhiều lựa chọn

Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

Mức cầu (SP)

100

198

300

399

499

Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây?

A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Tốc độ phát triển bình quân

C. Phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Hệ số co giãn

21. Nhiều lựa chọn

Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua mấy bước?

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

22. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:  được dùng để tính và  của phương trình nào? (ảnh 1) được dùng để tính Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:  được dùng để tính và  của phương trình nào? (ảnh 2)Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:  được dùng để tính và  của phương trình nào? (ảnh 3) của phương trình nào?

A. Đường thẳng

B. Parabol

C. Hypecbol

D. Logarit

23. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: 

 được dùng để tính ?

A. y, yt và yt2 của phương trình Parabol

B. a0, a1 và a2 của phương trình Parabol

C. y, t2, t3 và t4 của phương trình Parabol

D. Tất cả câu trên

24. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau.

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a0 bằng  (ảnh 1)

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a0 bằng  (ảnh 2) và hệ phương trình chuẩn tắc là Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a0 bằng  (ảnh 3). Vậy hệ số a0 bằng bao nhiêu ?

A. 0,14

B. 2,84

C. 1,48

D. 4,28

25. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau.

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a1 bằng  (ảnh 1)

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a1 bằng  (ảnh 2) và hệ phương trình chuẩn tắc là Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy hệ số a1 bằng  (ảnh 3). Vậy hệ số a1 bằng bao nhiêu?

A. 0,14

B. 2,84

C. 1,48

D. 4,28

26. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau.

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy phương trình d (ảnh 1)

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy phương trình d (ảnh 2) và hệ phương trình chuẩn tắc là Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau. Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là:  và hệ phương trình chuẩn tắc là . Vậy phương trình d (ảnh 3). Vậy phương trình dự báo là?

A. yt = 2,84 + 0,14t

B. yt = 0,14 + 2,84t

C. yt = 4,28 + 1,48t

D. yt = 1,48 + 4,28t

27. Nhiều lựa chọn

Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được là ?

A. Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

B. Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu

C. Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

D. Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu

28. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm bao nhiêu ?

A. 60% kinh phí nghiên cứu khả thi

B. 70% kinh phí nghiên cứu khả thi

C. 80% kinh phí nghiên cứu khả thi

D. 90% kinh phí nghiên cứu khả thi

29. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định ?

A. Kỹ thuật và Quy trình sản xuất

B. Địa điểm thực hiện dự án

C. Sản xuất với công suất nào?

D. Tất cả các câu trên đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi nào ?

A. Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên

B. Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng

C. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài

D. Khan hiếm nguồn lao động

© All rights reserved VietJack