31 CÂU HỎI
Ưu điểm của hình thức tổ chức theo ma trận là
a. Giảm thiểu sự trùng lắp nguồn lực, các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất
b. Giảm thiểu sự trùng lắp nguồn lực, các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất và vừa đáp ứng nhu cầu khách hàng, vừa đáp ứng nhu cầu bên trong của tổ chức mẹ
c. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất và vừa đáp ứng nhu cầu khách hàng, vừa đáp ứng nhu cầu bên trong của tổ chức mẹ
d. Đơn giản trong kiểm soát
Quản trị dự án được hiểu là
a. Áp dụng 4 chức năng quản trị: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra đối với dự án
b. Giám sát thi công 1 công trình xây dựng
c. Lập kế hoạch để hoàn thành 1 công việc
d. Lập và thẩm định 1 dự án cụ thể
Bạn là PM của một công ty tư vấn với các thành viên nhóm dự án đến từ bộ phận tài chính và nhân sự. Các thành viên này báo cáo lại cho Trưởng phòng tài chính và nhân sự và bạn có rất ít sự kiểm soát đối với họ. Vậy công ty tư vấn của bạn đang theo hình thức tổ chức nào?
a. Không có tổ chức nào
b. Ma trận
c. Tổ chức theo dự án thuần túy
d. Tổ chức chức năng
Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 DA. Chi phí của việc lựa chọn DA này mà không chọn DA kia được gọi là:
a. Tỷ suất chi phí lợi ích
b. Chi phí cố định
c. Chi phí trực tiếp
d. Chi phí cơ hội
Xác định thời gian thực hiện DA:
a. Bằng thời gian lạc quan cộng 5 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 7
b. Bằng thời gian lạc quan cộng 3 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 5
c. Bằng thời gian lạc quan cộng 2 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 4
d. Bằng thời gian lạc quan cộng 4 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 6
Một nhà quản trị DA đang xem xét lại WBS cho dự án của mình. WBS biểu diễn
a. Các công việc mà nhóm dự án phải thực hiện
b. Tất cả các yếu tố hữu hình cần phải tạo ra cho khách hàng
c. Tất cả các công việc của dự án
d. Tất cả các công việc cần phải hoàn tất cho dự án
Ưu điểm của hình thức tổ chức dự án theo chức năng là
a. Phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn
b. Tập trung vào khách hàng
c. Khuyến khích tinh thần học tập của tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Các giai đoạn của chu kỳ sống dự án
a. Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc
b. Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái
c. Bắt đầu, phát triển, bão hòa và kết thúc
d. Khởi sự, thực hiện, bão hòa và kết thúc
SV là 1.1 có nghĩa là gì?
a. Không có câu nào đúng
b. Bạn vượt tiến độ và chi tiêu vượt
c. Bạn chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn
d. Bạn vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn
Một dự án có khoản đầu tư ban đầu là 500. Dòng ngân quỹ thu được lần lượt trong 4 năm sau đó là 600, 250, 150, 50. Dòng ngân quỹ chi ra cũng lần lượt là 90, 100, 175, 35. Với suất chiết khấu r = 12%/năm, NPV của dự án là
a. 66.67
b. 52.84
c. 63.92
d. 67.04
Đối với thay đổi, nhà quản trị DA nên:
a. Xử lý ngay khi xuất hiện
b. Cho các nhà quản trị cấp cao biết về sự thay đổi
c. Ghi nhận thay đổi
d. Ngăn chặn các thay đổi không cần thiết
Các ràng buộc của 1 dự án được đưa ra bởi
a. Khách hàng dự án
b. Nhà tài trợ dự án
c. Nhóm dự án
d. Các nhóm hữu quan
Kỹ thuật ước lượng nào sau đây dựa trên ước lượng chi tiết phát triển cho mỗi hoạt động trong cấu trúc phân chia công việc (WBS)?
a. Từ dưới lên trên (Bottom-up)
b. Tiến trình tới hạn (Critical path)
c. Tương tự (Analogous)
d. Tham số (Parametric)
Cấu trúc của bảng hạng mục công việc bao gồm:
a. Số thứ tự, công việc, hoàn thành trước, thời gian, phương sai, chi phí và ghi chú
b. Số thứ tự, công việc, hoàn thành trước, phương sai, chi phí và ghi chú
c. Số thứ tự, công việc, hoàn thành trước, thời gian, phương sai và ghi chú
d. Số thứ tự, công việc, hoàn thành trước, thời gian, chi phí và ghi chú
Rủi ro nào mà nhà quản trị DA có thể kiểm soát
a. Rủi ro hệ thống
b. Rủi ro tiềm ẩn
c. Rủi ro phi hệ thống
d. Rủi ro hiện hữu
Thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các dự án có liên quan với nhau được quản lý theo cách phối hợp là
a. Giai đoạn
b. Chương trình
c. Chu kỳ sống
d. Tiến trình
Nếu dự án được tổ chức theo hình thức ma trận thì sẽ chịu trách nhiệm về:
a. Chất lượng kỹ thuật của dự án
b. Việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực chuyên môn hóa
c. Tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo, đánh giá, chịu trách nhiệm phát triển năng lực của tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Mức độ tự chủ của một dự án phụ thuộc vào
a. Vai trò và vị trí của PM
b. Kiểm soát của PM đối với nguồn lực và các thủ tục, hệ thống kiểm soát đặc thù của dự án
c. Dự án cần được tách biệt về không gian so với tổ chức mẹ
d. Tất cả đều đúng
Là các thuộc tính cần thiết của sản phẩm sao cho sản phẩm có thể thực hiện được, đáp ứng được các yêu cầu chức năng bao gồm có tính khả dụng, tính duy trì, yêu cầu về hiệu quả, yêu cầu vận hành và yêu cầu an toàn.
a. Yêu cầu quản lý
b. Yêu cầu kỹ thuật
c. Yêu cầu chức năng
d. Yêu cầu kinh doanh
Rủi ro nào mà nhà quản trị DA khó có thể kiểm soát
a. Rủi ro hệ thống
b. Rủi ro phi hệ thống
c. Rủi ro tiềm ẩn
d. Rủi ro hiện hữu
Muốn rút ngắn thời gian thực hiện DA trong PERT cần
a. Rút ngắn thời gian các công việc trên tiến trình tới hạn
b. Tăng thêm chi phí
c. Rút ngắn thời gian các công việc ngoài tiến trình tới hạn
d. Bổ sung nguồn lực trên tiến trình tới hạn
Trong mô hình lựa chọn dự án, yếu tố nào là quan trọng nhất trong các yếu tố sau?
A. Sự cần thiết của công việc
B. Kể ta của các rà buộc
C. Ngân sách
D. Lịch thực hiện
Trong những vấn đề sau, vấn đề nào không thuộc phạm vi quản trị dự án?
A. Kế hoạch dự án
B. Kiểm tra phạm vi
C. Sự bảo đảm chất lượng
D. Sự khởi đầu dự án
E. Không có phương án ở trên
Định nghĩa về Dự án bao gồm 4 yếu tố sau đây.
A. 1, Nhóm II tưởi thực hiện, 2. Được phê duyệt về thời gian1, 3, Dược phê duyệt về kinh phí cho phép, 4. Kết quả đạt yêu cầu của khách hàng
B. 1. Tập thể thực hiện, Khoảng thời gian dự kiến, 3. Kinh phí dự kiến ,4. Kết quả dự kiến
C. 1, Kế thừa các dự án tương tự, 2, Thử nghiệm các ý tưởng về cô ng nghệ, 3. Thời gian không hạn chế, 4. Kinh phí do ngân sách
D. Không có phương án nào ở trên
Nhóm các thành phần nào sau đây tham gia vào việc lập bảng công việc WBS
A. Tổ dự án, Người tài trợ dự án, người quản lý dự án, người sử dụng
B. Ban lãnh đạo, nó m hỗ trợ, người tài trợ, người quản lý dự án
C. Nhóm các chuyên môn, tổ dự án, khách hàng, Ban lãnh đạo
D. Người quản lý dự án, Khách hàng, thành viên tố dự án, người tài trợ
E. Không có các nhóm thành phần nào ở trên
Nguồn thông tin để xây dựng WBS
A. Chỉ các tài liệu liên quan đến dự án: Phác thảo, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi
B. Tài liệu không liên quan tới dự án: Cho các thông tin phụ trợ
C. Những người có mối quan hệ trực tiếp với dự án
D. Những người có mối quan hệ gián tiếp với dự án
E. Gồm A và C
F. Tất cả A, B, C, D
G. Không có các nhóm thành phần nào ở trên
Những nhóm nào sau đây có trách nhiệm về chất lượng của dự án?
A. Người bảo trợ dự án (Champion)
B. Đội dự án
C. Những người liên quan đến dự án (Cổ đông, người dùng)
D. Khách hàng
Dự án kết thúc khi (chọn một số )
A. Thiếu kinh phí
B. Hết kinh phí trước thời hạn (Kết thúc thất bại)
C. Không khả thi
D. Quá hạn dự kiến (có làm tiếp cũng không có ý nghĩa gì)
E. Hoàn thành mục tiêu đề ra, nghiệm thu (kết thúc tốt đẹp) trước thời hạn
F. Người quản lý kém
Trong danh mục sau, vấn đề nào không phải là ví dụ về truyền thông chính thức?
A. Trình bày theo nhóm
B. Những cuộc nói chuyện đặc biệt
C. Những thỏa thuận bằng hợp đồng
D. Những sự trình bày với người quản trị
Những vấn đề nào sau đây không phải là đầu vào của việc lập kế hoạch rủi ro?
A. Bản tuyên bố dự án
B. Sự nhận dạng rủi ro
C. Xác định vai trò và trách nhiệm
D. WBS - Cấu trúc phân chia công việc
Những vấn đề chính nào sau đây có thể sử dụng làm ước lượng cho dự án?
A. Đề nghị của nhà cung cấp
B. Các hợp đồng mua sắm/thuê khoán
C. Bản công bố giá cả thị trưởng
D. Các yêu cầu của dự án
E. Bảng công việc
F. Không có vấn đề nào ở trên