vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án  - Phần 32
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án - Phần 32

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công việc K có thời gian bi quan là 30 ngày, thời gian lạc quan là 18 ngày, thời gian thường gặp là 24 ngày. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc K là:

A. 22 ngày

B. 23 ngày

C. 24 ngày

D. 25 ngày

2. Nhiều lựa chọn

Công việc T có thời gian bi quan là 20 ngày, thời gian lạc quan là 12 ngày, thời gian thường gặp là 16 ngày. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc T là:

A. 10 ngày

B. 16 ngày

C. 24 ngày

D. 12 ngày

3. Nhiều lựa chọn

Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:

(A1) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, bắt đầu ngay.

(A2) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay.

(A3) Lắp dựng cần cẩu, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu (A2).

(A4) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay.

(A5) Lắp ghép khung nhà, 7 tuần, sau lắp cần cẩu (A3).

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 14 tuần

B. 13 tuần

C. 12 tuần

D. 11 tuần

4. Nhiều lựa chọn

Dự án U, có các công việc:

(A1) Thời gian thực hiện dự tính 5 tuần, bắt đầu ngay.

(A2) Thời gian thực hiện dự tính 6 tuần, bắt đầu ngay.

(A3) Thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, sau công việc (A2).

(A4) Thời gian thực hiện dự tính 6 tuần, bắt đầu ngay.

(A5) Thời gian thực hiện dự tính 6 tuần, sau công việc (A3).

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 16 tuần

B. 15 tuần

C. 14 tuần

D. 13 tuần

5. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện của dự án P

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

A

4

-

B

8

-

C

14

B

D

10

A,C

E

6

B

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 22 tuần

B. 32 tuần

C. 24 tuần

D. 36 tuần

6. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện của dự án JN

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

A

4

-

B

8

-

C

14

A,B

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 36 tuần

B. 32 tuần

C. 24 tuần

D. 22 tuần

7. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện của dự án JA

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

1&2

4

-

1&3

12

-

1&4

8

-

2&5

14

1&2

3&5

4

1&3

4&5

4

1&4

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 12 tuần

B. 14 tuần

C. 18 tuần

D. 20 tuần

8. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

1&2

4

-

1&3

12

-

2&4

16

1&2

3&4

4

1&3

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 16 tuần

B. 14 tuần

C. 18 tuần

D. 20 tuần

9. Nhiều lựa chọn

Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:

TT

Công việc

Công việc trước đó

Thời gian ước lượng

Lạc quan(b)

Thường gặp (n)

Bi quan (a)

1

A

-

30

36

42

2

B

A

16

9

12

3

C

B

16,5

18

19,5

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án là:

A. 39 tuần

B. 33 tuần

C. 63 tuần

D. 60 tuần

10. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện của dự án FN

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

1&2

6

-

1&3

18

-

1&4

12

-

2&3

21

1&2

2&4

6

1&2

3&4

6

1&3; 2&3

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 30 tuần

B. 33 tuần

C. 39 tuần

D. 42 tuần

11. Nhiều lựa chọn

Công việc và thời gian thực hiện của dự án JKN

Công việc

Thời gian thực hiện(tuần)

Công việc trước

A

4

-

B

12

-

C

16

A

D

4

B

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:

A. 16 tuần

B. 20 tuần

C. 24 tuần

D. 28 tuần

12. Nhiều lựa chọn

Điều phối nguồn lực phụ thuộc vào:

A. Quy mô nguồn lực có thể huy động.

B. Trình tự trước sau của các công việc.

C. Nhu cầu từng loại nguồn lực cho từng công việc.

D. Tất cả các phương án đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Cơ sở điều phối nguồn lực và lựa chọn điều phối nguồn lực hợp lý nhất:

A. Theo biểu đồ GANTT.

B. Theo cơ cấu phân tách công việc (WBS).

C. Theo mốc thời gian.

D. Theo biểu đồ nhân quả.

14. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ phụ tải nguồn lực có tác dụng, ngoại trừ:

A. Là cơ sở để các nhà quản lý dự án điều phối, bố trí nguồn lực khan hiếm theo yêu cầu tiến độ dự án.

B. Trình bày bằng hình ảnh nhu cầu cao thấp khác nhau về một loại nguồn lực nào đó trong từng thời đoạn.

C. Là cơ sở để lập kế hoạch sản xuất, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc thiết bị,... cho dự án.

D. Dùng để chỉ đạo và quản trị tiến độ chi tiêu cho các công việc của dự án.

15. Nhiều lựa chọn

Có các công việc sau:

(1) Xây dựng sơ đồ PERT/CPM

(2) Vẽ sơ đồ phụ tải nguồn lực

(3) Lập biểu đồ PERT/CPM điều chỉnh

(4) Tính thời gian dự trữ

Các bước xây dựng biểu đồ phụ tải nguồn lực là:

A. (1) → (2) → (3) → (4).

B. (1) → (3) → (2).

C. (1) → (3) → (4) → (2).

D. (1) → (4) → (2).

16. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của phương pháp điều chỉnh nguồn lực, ngoại trừ:

A. Tạo điều kiện cho các nhà quản trị dự án chủ động đặt mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất cho các thời điểm cố định, định kỳ.

B. Rút ngắn thời gian thực hiện dự án với chi phí cực tiểu.

C. Giảm thiểu mức dự trữ hàng hóa liên quan và giảm chi phí nhân công.

D. Có thể áp dụng chính sách dự trữ linh hoạt kịp thời trong quản trị dự án.

17. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực bị khan hiếm trong những trường hợp:

A. Đường vào nơi thi công quá nhỏ hẹp, khó đưa nhiều thiết bị tới thực hiện các công việc cùng một lúc.

B. Số lượng máy móc, thiết bị được sử dụng cho đồng thời nhiều dự án.

C. Mặt bằng thi công chật hẹp, khó tập kết nguyên vật liệu.

D. Tất cả các trường hợp trên.

18. Nhiều lựa chọn

Phương pháp được dùng để thực hiện các công việc của dự án khi nguồn lực bị thiếu hụt, ngoại trừ:

A. Thực hiện các công việc với mức sử dụng các nguồn lực thấp hơn mức dự kiến.

B. Chia nhỏ các công việc.

C. Đánh đổi giữa các loại nguồn lực.

D. Gộp các công việc lại thành những nhiệm vụ lớn.

19. Nhiều lựa chọn

Một số phương pháp thường được áp dụng để thực hiện các công việc dự án trong trường hợp nguồn lực bị thiếu hụt:

A. Gộp các công việc lại thành những nhiệm vụ lớn và thực hiện các công việc với mức sử dụng nguồn lực thấp hơn dự kiến.

B. Thực hiện các công việc với mức sử dụng các nguồn lực cao hơn mức dự kiến.

C. Gộp các công việc và điều chỉnh sơ đồ mạng.

D. Chia nhỏ các công việc, thực hiện các công việc với mức sử dụng nguồn lực thấp hơn dự kiến.

20. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện.

B. Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mô nhỏ.

C. Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hòa nguồn lực.

D. Phương pháp sơ đồ GANTT không chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng thẳng hay nhàn rỗi trong huy động nguồn lực.

21. Nhiều lựa chọn

Giải quyết tình trạng thiếu hụt nguồn lực bằng phương pháp sử dụng nguồn lực khác thường dẫn đến:

A. Giảm lao động.

B. Tăng lao động.

C. Giảm chi phí.

D. Tăng chi phí.

22. Nhiều lựa chọn

Thực hiện nguyên tắc ưu tiên và kết hợp sử dụng sơ đồ nào khi tiến hành phân phối nguồn lực hạn chế cho tập hợp nhiều công việc của dự án?

A. Công việc cần thời gian thực hiện dài nhất và kết hợp sử dụng sơ đồ GANTT.

B. Công việc cần thời gian thực hiện ngắn nhất và kết hợp sơ đồ GANTT.

C. Công việc cần thời gian thực hiện dài nhất và kết hợp sử dụng sơ đồ PERT.

D. Công việc cần thời gian thực hiện ngắn nhất và kết hợp sử dụng sơ đồ PERT.

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bố trí lao động:

A. Lao động cần ở một ngày nào đó đã đủ thì cho lao động nghỉ khi nào có việc sẽ làm.

B. Không để một ngày nào đó thiếu lao động, cũng không nên dự trữ quá nhiều lao động.

C. Không để một ngày nào đó thiếu lao động, chấp nhận tăng chi phí cho việc dự trữ lao động.

D. Không dự trữ nhiều lao động, chấp nhận có những ngày thiếu lao động.

24. Nhiều lựa chọn

Một dự án đầu tư có thể huy động các nguồn vốn sau:

A. Vốn tự có.

B. Vốn vay.

C. Vốn ngân sách.

D. Tất cả các nguồn vốn trên.

25. Nhiều lựa chọn

Có các công việc sau:

(1) Xác định và phân bổ chi phí gián tiếp

(2) Dự tính chi phí cho từng công việc dự án

(3) Dự tính chi phí cho từng năm và cả vòng đời dự án

Các bước đúng thứ tự để thực hiện dự toán ngân sách theo dự án:

A. (1) → (2) → (3).

B. (2) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

26. Nhiều lựa chọn

Dự toán ngân sách theo khoản mục thường áp dụng cho các bộ phận nào?

A. Bộ phận chức năng.

B. Bộ phận gián tiếp trong ban quản lý dự án.

C. Bộ phận kỹ thuật.

D. A & B.

27. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch chi phí cực tiểu là phương pháp:

A. Điều chỉnh sao cho chi phí tăng thêm cực tiểu.

B. Giảm tổng chi phí.

C. Rút ngắn hợp lý độ dài thời gian thực hiện dự án so với chương trình bình thường.

D. A, B & C.

28. Nhiều lựa chọn

Dự toán chi phí công việc dự án là:

A. Xác định chi phí chi tiết căn cứ vào hệ thống công việc, khoản mục và các chi tiết nguyên vật liệu cần sử dụng cho dự án.

B. Phương pháp ước tính nhanh chi phí dự án dựa trên những thông tin chưa chính xác.

C. Phương pháp xác định chi phí căn cứ vào các khoản mục chi phí trực tiếp của dự án.

D. Xác định chi phí căn cứ vào các khoản mục chi phí gián tiếp của dự án.

29. Nhiều lựa chọn

Ước tính chi phí của dự án hiện tại bằng việc sử dụng các chi phí thực từ dự án tương tự trước đó là phương pháp:

A. Ước tính từ dưới lên.

B. Ước tính mô hình hóa.

C. Ước tính từ trên xuống.

D. Ước tính bằng các công cụ máy tính.

30. Nhiều lựa chọn

Phương pháp lập ngân sách từ dưới lên có ưu điểm:

A. Tăng khả năng kiểm soát quá trình lập ngân sách của cấp dưới.

B. Việc dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí cần thiết vì người lập ngân sách là người thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các công việc.

C. Dễ triển khai vì có thể tập hợp danh mục đầy đủ các công việc của dự án.

D. Cấp dưới có tư tưởng dự toán vượt mức cần thiết.

© All rights reserved VietJack