vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án  - Phần 20
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm

0

1

2

3

Dự án A

– 10.000

12.500

Dự án B

– 10.000

12.500

Với lãi suất tính toán là 20%, thì:

NPV của A lớn hơn B

NPV của B lớn hơn A

NPV của A và B bằng nhau

Chưa khẳng định được

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm

0

1

2

3

Dự án A

– 10.000

12.500

Dự án B

– 10.000

12.500

Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:

Chọn dự án A

Chọn dự án B

Chọn dự án nào cũng được

Thiếu thông tin chưa chọn được

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm

0

1

Dự án A

– 6000

9000

Dự án B

– 10.000

14.000

Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:

Tỷ số B/C của A lớn hơn B

Tỷ số B/C của B lớn hơn A

Tỷ số B/C của A và B bằng nhau

Chưa đủ thông tin để khẳng định

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm

0

1

Dự án A

– 6000

9000

Dự án B

– 10.000

14.000

Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:

Tỷ số B/C của A lớn hơn của B

NPV của A nhỏ hơn của B

IRR của B nhỏ hơn của A

Tất cả các câu này đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:

Năm

0

1

Ngân lưu của cả dự án

– 1000

1300

Ngân lưu của ngân hàng

– 400

436

Ngân lưu chủ sở hữu

– 600

864

Lãi suất tiền vay là:

0.08

0.09

0.1

0.12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:

Là dự án xấu

Là dự án rất xấu

Là dự án phải loại bỏ

Vẫn là dự án tốt

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của một dự án:

Năm

0

1

2

3

Ngân lưu ròng

– 1200

5000

– 1400

– 1000

Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:

Tính được IRR

Tính được NPV

Không tính được NPV

Tất cả các câu này đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức: (Qp) = TFC – BD + ID + ITP – CV dùng để tính:

Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết

Sản lượng hòa vốn tiền tệ

Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ

Sản lượng tối đa của dự án

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức: QMP dùng để tính:

Doanh thu hòa vốn lý thuyết

Doanh thu hòa vốn tiền tệ

Doanh thu hòa vốn trả nợ

Doanh thu thuần

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với BD < ID + IT (BD: khấu hao TSCĐ phần vốn vay, ID: nợ gốc phải trả trong năm và IT: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp). Vậy thì sản lượng hòa vốn tính theo điểm hòa vốn tiền tệ so với sản lượng hòa vốn tính theo điểm hòa vốn trả nợ, thì:

>

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Bằng nhau

Tuỳ theo dự án vay nợ nhiều hay ít

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng hòa vốn tính theo điểm hòa vốn lý thuyết so với sản lượng hòa vốn tính theo điểm hòa vốn tiền tệ, thì:

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Bằng nhau

Tuỳ theo dự án có doanh thu nhiều hay ít

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phí điện thoại bàn (gồm cả phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:

Chi phí cố định

Chi phí biến đổi

Chi phí hỗn hợp

Chi phí cơ hội

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:

Năm

0

1

Dự án A

– 100

122

Dự án B

– 1000

1200

Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):

Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9

Của dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9

Của dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9

Của dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy, đó là nhà máy sản xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:

Năm

0

1

2

3

1. Dự án cà phê hoà tan

– 200

50

100

100

2. Dự án nước uống tinh khiết

– 200

50

120

120

Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết

Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy

Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm

0

1

2

3

4

1. Dự án bánh ngọt

– 600

100

300

300

100

2. Dự án kẹo trái cây

– 600

100

100

300

300

Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo bạn công ty Bibica nên đầu tư:

Nhà máy bánh ngọt

Nhà máy kẹo trái cây

Cả 2 nhà máy

Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:

0.15

0.18

0.13

0.17

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư cho giáo dục là:

Đầu tư chiều sâu

Đầu tư sinh lợi

Đầu tư phát triển

Đầu tư xây dựng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít

Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0:

IRR

NPV

B/C

TPP

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:

Dòng ngân lưu ròng

Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán

Lãi suất tính toán và vốn đầu tư

Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:

Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng

Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán

Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư

Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

Dự án

Doanh thu

(tr.đ)

Chi phí (tr.đ)

Lãi vay

(tr.đ)

A (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Hoàn toàn là vốn tự có

500

300

B(Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Vay: 200 tr.đ, lãi suất: 10%/năm

500

300 (chưa có lãi tiền vay)

20

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là:

56 triệu đồng

5,6 triệu đồng

65 triệu đồng

6,5 triệu đồng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi IRR lớn hơn lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:

Bằng lãi suất tính toán

Lớn hơn lãi suất tính toán

Nhỏ hơn lãi suất tính toán

Bằng 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:

Không tính được NPV

Vẫn tính được NPV

Vẫn tính được IRR

Không tính được tỷ số B/C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:

Đầu tư một năm thu lợi nhiều năm

Đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm

Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư

Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau: Lãi suất tính toán là 8%

Năm

0

1

2

3

4

5

Dự án A

– 1000

1120

Dự án B

– 1000

0

0

0

0

1607

Ta:

Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV

Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR

Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR

Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

Năm

0

1

2

3

Ngân lưu ròng

– 500

300

400

200

Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của dòng chi là:

300,3

275,3

337,5

400,7

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:

Bằng nhau

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Không xác định được

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi NPV của dự án bằng 0, thì:

Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả

Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR

Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR

Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

Dự án

Doanh thu

(tr.đ)

Chi phí (tr.đ)

Lãi vay

(tr.đ)

A (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Hoàn toàn là vốn tự có

500

300

B(Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Vay: 200 tr.đ, lãi suất: 10%/năm

500

300 (chưa có lãi tiền vay)

20

Lãi suất vay thực tế của dự án B là:

0.1

0.27

7,2%

0.72

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack