vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án  - Phần 14
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án - Phần 14

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:

A. Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

B. Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

C. Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

D. Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư

2. Nhiều lựa chọn

Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm:

A. 12 nội dung

B. 13 nội dung

C. 14 nội dung

D. 15 nội dung

3. Nhiều lựa chọn

Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:

A. 3 nội dung

B. 4 nội dung

C. 5 nội dung

D. 6 nội dung

4. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:

A. Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?

B. Sản xuất bằng cách nào?

C. Địa điểm sản xuất ở đâu?

D. Tất cả các câu trên đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:

A. 4 phần

B. 5 phần

C. 6 phần

D. 7 phần

6. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày:

A. 2 phương pháp

B. 3 phương pháp

C. 4 phương pháp

D. 5 phương pháp

7. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

8. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn+Lσy_{n+L} = y_n + L\sigmayn+L​=yn​+Lσ là cách dự báo:

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Bằng hệ số co giãn

9. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn(tˉ)Lyn+L = yn (t̄ )^Lyn+L​=yn​(tˉ)L là cách dự báo:

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Bằng hệ số co giãn

10. Nhiều lựa chọn

Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

Mức cầu (SP)

100

198

300

399

499

Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:

A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Tốc độ phát triển bình quân

C. Phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Hệ số co giãn

11. Nhiều lựa chọn

Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua:

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

12. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2được dùng để tính a0a0 và a1a1​ của phương trình:

A. Đường thẳng

B. Parabol

C. Hyperbol

D. Logarit

13. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự

báo: ⎧⎩⎨⎪⎪∑y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4{

∑y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4 được dùng để tính:

A. yy, ytyt và yt2yt2 của phương trình Parabol

B. a0a0, a1a1 và a2a2 của phương trình Parabol

C. yy, t2t2, t3t3 và t4t4 của phương trình Parabol

D. Tất cả câu trên

14. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ phương trình chuẩn tắc

là: {∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a0a0 bằng:

A. 0,14

B. 2,84

C. 1,48

D. 4,28

15. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ phương trình chuẩn tắc

là: {∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a1a1 bằng:

A. 2,84

B. 1,48

C. 4,28

D. 0,14

16. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ phương trình chuẩn tắc

là: {∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy phương trình dự báo là:

A. yt=2,84+0,14tyt=2,84+0,14t

B. yt=0,14+2,84tyt=0,14+2,84t

C. yt=4,28+1,48tyt=4,28+1,48t

D. yt=1,48+4,28tyt=1,48+4,28t

17. Nhiều lựa chọn

Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được:

A. Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

B. Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu

C. Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu

D. Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

18. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:

A. 60% kinh phí nghiên cứu khả thi

B. 70% kinh phí nghiên cứu khả thi

C. 80% kinh phí nghiên cứu khả thi

D. 90% kinh phí nghiên cứu khả thi

19. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:

A. 1 – 2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

B. 1 – 3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

C. 1 – 4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

D. 1 – 5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

20. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định:

A. Kỹ thuật và Quy trình sản xuất

B. Địa điểm thực hiện dự án

C. Sản xuất với công suất nào?

D. Tất cả các câu trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:

A. Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên

B. Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng

C. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài

D. Khan hiếm nguồn lao động

22. Nhiều lựa chọn

Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập, vậy thì địa điểm xây dựng nhà máy trước hết phải:

A. Gần khu dân cư

B. Gần thị trường tiêu thụ

C. Gần sân bay, bến cảng

D. Gần trường học

23. Nhiều lựa chọn

Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:

A. Thuê mướn

B. Mua đứt

C. Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật

D. Tất cả các câu đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Công suất dự án có:

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loại

25. Nhiều lựa chọn

Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:

A. Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án

B. Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động

C. Nguyên liệu và năng lượng sử dụng

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường, tức máy móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm, 1 – 1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

27. Nhiều lựa chọn

Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là:

A. Công suất thiết kế

B. Công suất thực tế

C. Công suất kinh tế tối thiểu

D. Công suất lý thuyết

28. Nhiều lựa chọn

Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết kế. Đó là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

29. Nhiều lựa chọn

Công suất hòa vốn là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

30. Nhiều lựa chọn

Công suất của dự án:

A. Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu

B. Lấy theo công suất thực tế

C. Không lớn hơn công suất lý thuyết

D. Tất cả các câu đều đúng

© All rights reserved VietJack