19 CÂU HỎI
Theo Deming, loại trừ không bao gồm sự lo âu nào?
A. Làm cho nhân viên không sợ đề xuất các ý tưởng hoặc sự băn khoăn
B. Không đổ lỗi cho nhân viên khi xảy ra sự cố
C. Khuyến khích nhân viên học tập từ người khác và cung cấp một môi trường và văn hóa cho hoạt động nhóm hiệu quả
D. Sử dụng hệ thống trao đổi thông tin mở và trung thực
Chất lượng có thể đo được thông qua?
A. Mức độ phù hợp của sản phẩm so với yêu cầu
B. Chi phí
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm về chi phí chất lượng?
A. Freeman
B. Juran
C. Feigenbaum
D. Hiệp hội Mỹ
Chi phí chất lượng là gì?
A. Yếu tố để đảm bảo rằng các sản phẩm sản xuất ra thỏa mãn khách hàng
B. Các dịch vụ được cung ứng thỏa mãn khách hàng
C. Chi phí phát sinh do không thỏa mãn khách hàng
D. Tất cả các câu trên
Chi phí chất lượng truyền thống chỉ đề cập tới đặc tính nào?
A. Phù hợp
B. Không phù hợp
C. Thẩm định
D. Ngăn ngừa
Các thành phần của chi phí chất lượng?
A. Ngăn ngừa
B. Thẩm định
C. Hư hỏng
D. Cả A, B, C
Trong hầu hết các công ty, chi phí không phù hợp thường so với chi phí phù hợp?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Mô hình chi phí chất lượng truyền thống bắt đầu tiến triển từ ai?
A. Freeman
B. Feigenbaum
C. Masser
D. Hiệp hội Mỹ
Người xây dựng hàm tổn thất là ai?
A. Hiệp hội Mỹ
B. Juran
C. Deming
D. Taguchi
Câu nào dưới đây nói về mô hình chi phí chất lượng mới?
A. Mô hình không quan tâm đến khái niệm đánh đổi giữa các nhóm chi phí chất lượng
B. Mô hình quan tâm đến sự thay đổi của từng loại chi phí chất lượng theo thời gian
C. Sự đánh đổi bằng chi phí phù hợp cho chi phí không phù hợp nhằm đạt được tổng chi phí chất lượng thấp nhất
D. Cả A và B
Mô hình nào không có dạng đường cong hình chữ « U »?
A. Mô hình chi phí chất lượng mới
B. Mô hình chi phí chất lượng truyền thống
C. Cả hai
D. Tất cả đều sai
Chi phí nào liên quan đến việc đánh giá và kiểm tra nhằm đo lường tất cả các tính năng phù hợp với tiêu chuẩn?
A. Chi phí phù hợp
B. Chi phí không phù hợp
C. Chi phí ngăn ngừa
D. Chi phí thẩm định
Chi phí chất lượng dùng để?
A. Chất xúc tác thúc đẩy người ta hành động một cách nghiêm túc
B. Cung cấp chỉ số hay bức tranh cho công ty đã tiêu cho chất lượng như thế nào
C. Phân tích và ghi chép theo từng bối cảnh hoạt động
D. Cả A và B
Trách nhiệm của nhà lãnh đạo trong tổ chức thực hiện TQM là gì?
A. Xác định mục tiêu, các chính sách chất lượng
B. Tạo ra một hệ thống làm việc mang tính phòng ngừa
C. Tạo nền tảng cho việc cải tiến liên tục
D. Tất cả các đáp án trên
Trong TQM, xây dựng đội ngũ nhân viên có quyền lực theo hướng nào?
A. Năng lực, lòng tin
B. Năng lực, định hướng chung
C. Năng lực, lòng tin, định hướng chung
D. Lòng tin, định hướng chung
Lợi ích của TQM là gì?
A. Giảm chi phí
B. Tăng khách hàng, lợi nhuận
C. Tạo được hình ảnh đẹp, uy tín cho công ty
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng cần cam kết TQM?
A. Khách hàng
B. Quản lý cấp cao
C. Quản lý cấp trung
D. Nhân viên
Vai trò quan trọng của các nhà quản lý cấp cao trong tổ chức thực hiện TQM là gì?
A. Nắm những kỹ năng cải tiến quy trình
B. Họp mặt và tự giác giải quyết vấn đề liên quan đến TQM
C. Chủ trương, chỉ đạo, lãnh đạo, hướng dẫn đến nỗ lực; đề cao ai áp dụng thành công khái niệm TQM
D. Phân biệt những thành viên thụ động hoặc doanh nghiệp tích cực triết lý để đóng góp cho TQM
Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong vấn đề TQM?
A. Chất lượng là trách nhiệm của mọi người trong công ty.
B. Phát hiện mong muốn và làm thoả mãn nhu cầu của khách hàng.
C. Mở rộng phát triển tất yếu của hệ thống quản lý chất lượng, bao trùm mọi khía cạnh, mọi lĩnh vực và liên quan đến mọi người trong tổ chức.
D. Là sự gắn kết của sự tham gia giữa nhà cung cấp và khách hàng.