vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng có đáp án - Phần 33
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng có đáp án - Phần 33

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành chất lượng bao gồm 3 giai đoạn theo thứ tự là?

A. Sản xuất; Lưu thông và sử dụng sản phẩm; Nghiên cứu và thiết kế

B. Lưu thông và sử dụng sản phẩm; Nghiên cứu và thiết kế; Sản xuất

C. Lưu thông và sử dụng sản phẩm; Sản xuất; Nghiên cứu và thiết kế

D. Nghiên cứu và thiết kế; Sản xuất; Lưu thông và sử dụng sản phẩm

2. Nhiều lựa chọn

Trong kinh tế thị trường, tính cạnh tranh của một sản phẩm, phụ thuộc rất nhiều vào những thuộc tính hạn chế của chúng.

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn thể hiện các ý đồ, yêu cầu của thiết kế, tiêu chuẩn lên sản phẩm thuộc giai đoạn nào của quá trình hình thành chất lượng?

A. Giai đoạn nghiên cứu thiết kế

B. Giai đoạn sản xuất

C. Giai đoạn lưu thông

D. Giai đoạn sử dụng sản phẩm

4. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng?

A. Nhân viên

B. Cơ sở vật chất

C. Nhu cầu của nền kinh tế

D. Nguồn vốn

5. Nhiều lựa chọn

Tại Nhật Bản và Mỹ, chất lượng được đánh giá cao nhất qua các yếu tố nào?

A. Giá cả

B. Danh tiếng của sản phẩm

C. Độ bền

D. Danh tiếng nhà sản xuất

6. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây thuộc quá trình hình thành chất lượng ở giai đoạn nghiên cứu, thiết kế?

A. Giai đoạn thể hiện các ý đồ, yêu cầu của thiết kế, tiêu chuẩn lên sản phẩm

B. Chất lượng của thiết kế phụ thuộc vào kết quả của nghiên cứu thiết kế, nghiên cứu các yêu cầu của người tiêu dùng

C. Kiểm soát chặt chẽ ở khâu sản xuất theo định hướng phòng ngừa sai sót

D. Giai đoạn đánh giá đầy đủ và chính xác về chất lượng sản phẩm

7. Nhiều lựa chọn

Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được những tiềm năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị.

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Hình thức quản lý chất lượng sớm nhất kể từ khi diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp là?

A. Kiểm tra chất lượng

B. Quản lý chất lượng chiến lược

C. Đảm bảo chất lượng

D. Kiểm soát chất lượng bằng thống kê

9. Nhiều lựa chọn

Dưới góc độ kinh doanh, thuộc tính sản phẩm gồm?

A. Nhóm thuộc tính: Giá trị, Cảm thụ

B. Nhóm thuộc tính: Kỹ thuật, Công dụng

C. Nhóm thuộc tính: Cảm thụ, Mục đích

D. Nhóm thuộc tính: Mục đích, Kỹ thuật, Hạn chế, Thụ cảm

10. Nhiều lựa chọn

Nếu một doanh nghiệp đạt giấy chứng nhận về sự phù hợp với ISO 9000 thì chắc chắn sản phẩm của họ đạt những tiêu chuẩn xuất khẩu.

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát chất lượng bằng thống kê 1930s sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Các chương trình hệ thống

B. Các công cụ đo lường

C. Các công cụ và kỹ thuật thống kê

D. Hoạch định chiến lược, thiết lập mục tiêu và động viên tổ chức

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhu cầu của thị trường là xuất phát điểm của quản lý chất lượng

B. Con người là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng

C. Hiệu lực của cơ chế quản lý không ảnh hưởng gì đối với chất lượng

D. Có hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng: Bên trong và bên ngoài

13. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra chất lượng chỉ nhằm sàng lọc và loại bỏ bất cứ bộ phận nào không đảm bảo tiêu chuẩn hay quy cách kỹ thuật.

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Mô hình COQ truyền thống phân chia chất lượng thành những nhóm nào?

A. Chi phí phòng ngừa

B. Chi phí thẩm định

C. Chi phí lỗi

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Chi phí phòng ngừa bao gồm

A. Huấn luyện và đào tạo chất lượng

B. Phân tích năng lực quá trình

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là chi phí bên trong?

A. Phế phẩm, hư hỏng, làm lại và chi phí chung

B. Dừng máy do lỗi chất lượng

C. Chi phí bảo hành

D. Sản phẩm xuống cấp

17. Nhiều lựa chọn

Chi phí phù hợp bao gồm:

A. Chi phí ngăn ngừa, chi phí hư hỏng bên trong

B. Chi phí ngăn ngừa, chi phí thẩm định

C. Chi phí hư hỏng bên trong, chi phí hư hỏng bên ngoài

D. Tất cả đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Chi phí phù hợp là:

A. Chi phí phát sinh trước khi sản phẩm đến tay người tiêu dùng

B. Chi phí của các sản phẩm đã sản xuất ra hoặc các dịch vụ đã được cung ứng không phù hợp với yêu cầu khách hàng

C. Chi phí đầu tư để đảm bảo các sản phẩm được sản xuất ra phù hợp với mục đích yêu cầu của khách hàng

D. Chi phí liên quan đến các sản phẩm bị lỗi được phát hiện sau khi hàng đã được giao cho khách hàng

19. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa chi phí phù hợp và không phù hợp?

A. Sẽ không ngừng thay đổi với những tổ chức sử dụng công nghệ tiên tiến và kiến thức cải tiến chất lượng

B. Nhằm đạt được tổng chi phí chất lượng thấp nhất

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của mô hình COQ?

A. Không tập hợp được hết tất cả các chi phí

B. Chi phí chất lượng được đánh giá và dự tính

C. Không thể hiện hết được mối liên hệ giữa lợi ích với các chi phí liên quan

D. Các câu trên đều đúng

© All rights reserved VietJack