20 CÂU HỎI
Công thức Q = PB, trong đó P có nghĩa là:
A. Hiệu năng hoặc kết quả
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Sự mong đợi hoặc nhu cầu của người tiêu dùng
D. Chi phí của người tiêu dùng
Công thức Q = PB, trong đó Q có nghĩa là:
A. Sự mong đợi hoặc nhu cầu của người tiêu dùng
B. Thời gian của người tiêu dùng
C. Hiệu năng hoặc kết quả
D. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
A. MBO → MBP
B. MBP → MBO
C. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
D. Quản lý chất lượng là kết quả
Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Chính sách chất lượng
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê, điểm M(X,Y) là tốt khi:
A. Nằm trong đường cong nghiệm thu
B. Nằm gần đường cong nghiệm thu
C. Nằm ngoài đường cong nghiệm thu
D. Nằm trên đường cong nghiệm thu
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:
A. Xi < Gt
>
B. Xi ≠ Gt
C. Xi > Gt
D. Xi = Gt
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau đây?
A. Không chấp nhận phế phẩm
B. Làm lại hoặc loại bỏ phế phẩm
C. Giảm tỷ lệ phế phẩm
D. Phân hạng sản phẩm
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây?
A. Giảm tỷ lệ phế phẩm
B. Không chấp nhận phế phẩm
C. Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
D. Tìm nguyên nhân gây sai sót, trục trặc
Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. MUxPy = MUyPx
B. MUxX = MUyY
C. MUxPx > MUyPy
D. MUx = MUy
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?
A. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
B. Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
C. Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
D. Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”?
A. Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
C. Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?
A. Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
B. Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
C. Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
D. Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:
A. Trước sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Phân hệ sản xuất hàng loạt
D. Trong sản xuất
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:
A. Sau sản xuất
B. Trước sản xuất
C. Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
D. Trong sản xuất
Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:
A. Trong sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Trước sản xuất
D. Phân hệ lưu thông
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:
A. PPM
B. MBP
C. MBO
D. PPO
Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:
A. Chính phẩm
B. Sản phẩm đạt yêu cầu
C. Sản phẩm tốt nhất
D. Phế phẩm
Sơ đồ nhân quả còn gọi là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Sơ đồ 3M
C. Sơ đồ sản xuất
D. Sơ đồ 4M
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:
A. Mẫu
B. Chính phẩm
C. Sản phẩm đạt yêu cầu
D. Phế phẩm
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?
A. Tc = BF
B. Tc = HsF
C. Qt = HsF
D. Qt = BsF