vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 31
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 31

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi công ty muốn mở rộng thị trường, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

B. Mở rộng các kênh phân phối.

C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.

D. Tuyển dụng thêm nhân sự.

2. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình giao tiếp với khách hàng, điều gì quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài?

A. Cung cấp các sản phẩm chất lượng cao.

B. Giải quyết vấn đề của khách hàng nhanh chóng và hiệu quả.

C. Đảm bảo giá cả cạnh tranh.

D. Tạo ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào quan trọng nhất trong việc duy trì lòng trung thành của khách hàng?

A. Chất lượng sản phẩm luôn ổn định.

B. Giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh.

C. Tạo ra các chương trình tri ân khách hàng.

D. Thương hiệu nổi tiếng và được yêu thích.

4. Nhiều lựa chọn

Điều nào là quan trọng nhất khi xây dựng kế hoạch kinh doanh?

A. Xác định đúng đối tượng khách hàng mục tiêu.

B. Xây dựng đội ngũ nhân viên mạnh.

C. Lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy.

D. Tăng cường các chiến dịch quảng cáo.

5. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị doanh nghiệp, việc nào sau đây cần ưu tiên hàng đầu?

A. Tăng doanh số bán hàng.

B. Đào tạo và phát triển nhân viên.

C. Quản lý hiệu quả dòng tiền.

D. Xây dựng chiến lược marketing mạnh mẽ.

6. Nhiều lựa chọn

Khi đánh giá hiệu quả một chiến dịch marketing, yếu tố nào dưới đây cần được xem xét

đầu tiên?

A. Số lượng khách hàng tiềm năng đạt được.

B. Chi phí bỏ ra cho chiến dịch.

C. Doanh thu tăng trưởng sau chiến dịch.

D. Phản hồi từ khách hàng về chiến dịch.

7. Nhiều lựa chọn

Điều gì là quan trọng nhất khi đưa ra quyết định đầu tư vào một dự án mới?

A. Lợi nhuận kỳ vọng của dự án.

B. Tính rủi ro của dự án.

C. Thời gian hoàn vốn.

D. Tiềm năng phát triển dài hạn.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến hiệu suất làm việc của nhân viên?

A. Chính sách lương thưởng hấp dẫn.

B. Văn hóa làm việc tích cực và đoàn kết.

C. Cơ hội thăng tiến rõ ràng.

D. Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi.

9. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào là quan trọng nhất khi lựa chọn đối tác kinh doanh?

A. Quy mô và tiềm lực tài chính của đối tác.

B. Độ tin cậy và uy tín của đối tác.

C. Chính sách giá cả mà đối tác đưa ra.

D. Địa điểm kinh doanh của đối tác.

10. Nhiều lựa chọn

Khi một công ty gặp khó khăn về tài chính, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Tìm kiếm khoản vay từ ngân hàng.

B. Cắt giảm chi phí hoạt động không cần thiết.

C. Tăng giá sản phẩm để cải thiện doanh thu.

D. Giảm giá bán để kích cầu.

11. Nhiều lựa chọn

Sai lầm nghiêm trọng khi đánh giá thành tích bán hàng là:

A. Không cho phép nhân viên bán hàng tự đánh giá như là một phần của quá trình đánh giá.

B. Chỉ dựa trên kết quả của các tiêu chuẩn về thành tích, chỉ sử dụng một cách thức đánh giá duy nhất.

C. Chỉ sử dụng việc đánh giá như một cơ sở cho việc khen thưởng.

D. Chỉ sử dụng kết quả đánh giá để thử thách và khuyến khích nhân viên bán hàng đạt thành tích tốt hơn cho kỳ sau bằng việc giao hạn mức chỉ tiêu nhiều hơn kỳ trước.

12. Nhiều lựa chọn

Hành động nào sau đây có thể động viên người bán hàng trong giai đoạn “khám phá” sự nghiệp:

A. Cung cấp thông tin phản hồi và khuyến khích liên tục.

B. Tạo cơ hội để nhân viên được công nhận và thăng tiến.

C. Giảm quy mô lãnh thổ bán hàng để nhân viên này có thể tập trung và duy trì khách hàng hiện hữu và có thời gian thư giãn nhiều hơn.

D. Tạo cơ hội được công nhận và tạo cơ hội cho nhân viên bán hàng này được cố vấn cho nhân viên bán hàng mới.

13. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm chính của việc đề bạt nhân viên bán hàng giỏi nhất vào vị trí quản trị viên bán hàng là:

A. Nhân viên bán hàng giỏi thường vô tổ chức.

B. Nhân viên bán hàng giỏi thường xem nhẹ việc nắm vị trí quản lý.

C. Do hệ quả của việc đề bạt sẽ mất nhân viên bán hàng giỏi nhất này.

D. Nhân viên bán hàng giỏi thường không biết cách đào tạo người khác.

14. Nhiều lựa chọn

Hành động nào sau đây có thể động viên người bán hàng trong giai đoạn “duy trì” sự nghiệp:

A. Cung cấp thông tin phản hồi và khuyến khích liên tục.

B. Tạo cơ hội để nhân viên được công nhận và thăng tiến.

C. Giảm quy mô lãnh thổ bán hàng để nhân viên này có thể tập trung và duy trì khách hàng hiện hữu và có thời gian thư giãn nhiều hơn.

D. Tạo cơ hội được công nhận và tạo cơ hội cho nhân viên bán hàng này được cố vấn cho nhân viên bán hàng mới.

15. Nhiều lựa chọn

Các thành tố chính của chính sách lương bổng và đãi ngộ dành cho nhân viên bán hàng bao gồm các khoản nào dưới đây?

A. Lương, hoa hồng và bảo hiểm.

B. Tài chính và phi tài chính.

C. Lương công nhật và hoa hồng.

D. Lương tháng và bảo hiểm.

16. Nhiều lựa chọn

Những khả năng của nhà quản trị bán hàng có tác động mạnh đến hành vi của NVBH:

A. Uỷ quyền, Trực giác, Cảm thông, Tầm nhìn, Chia sẻ giá trị chung.

B. Thuyết phục, Huấn luyện, Trực giác, Chia sẻ, Tạo đội nhóm.

C. Lãnh đạo, Giám sát, Giao việc, Kiểm tra.

D. Đào tạo, Huấn luyện, Giám sát, Đánh giá.

17. Nhiều lựa chọn

Đối với người học việc vỡ mộng, nên áp dụng phong cách lãnh đạo:

A. Hỗ trợ.

B. Huấn luyện.

C. Chỉ đạo.

D. Ủy quyền.

18. Nhiều lựa chọn

Nếu doanh nghiệp đang muốn đẩy mạnh nhu cầu bán hàng thì doanh nghiệp nên thiết kế chính sách lương theo loại nào sau đây?

A. Tiền lương kết hợp hoa hồng.

B. Tiền lương cố định hàng tháng.

C. Tiền hoa hồng.

D. Cả 3 đều đúng.

19. Nhiều lựa chọn

Thuyết phục bằng phương pháp quy nạp thì phải:

A. Cung cấp nhiều ví dụ điển hình, đặc trưng.

B. Nêu những quy luật chung, cung cấp những ví dụ liên quan đến quy luật chung rồi đưa ra kết luận.

C. Chứng minh những kết quả xuất nguồn từ những sự kiện, hành động, chứng minh mối liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả, giải thích những khả năng có thể xảy ra trong điều kiện tương tự.

D. Chứng minh rằng nếu A là thật, B tương tự như A thì B cũng thật.

20. Nhiều lựa chọn

Đối với người bắt đầu nhiệt tình, nên áp dụng phong cách lãnh đạo:

A. Hỗ trợ.

B. Huấn luyện.

C. Chỉ đạo.

D. Ủy quyền.

21. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện một công việc thì nhân viên bán hàng cần có:

A. Kiến thức và kỹ năng phù hợp.

B. Mức độ sẵn lòng.

C. Cơ hội thực hiện và sự hỗ trợ của cấp trên.

D. Kiến thức và kỹ năng phù hợp, Mức độ sẵn lòng, Cơ hội thực hiện và sự hỗ trợ của cấp trên.

22. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp trả tiền lương cơ bản cho nhân viên bán hàng nhằm mục đích:

A. Thỏa mãn nhu cầu tối thiểu để nhân viên bán hàng có thể tồn tại, hoạt động.

B. Đảm bảo cho nhân viên bán hàng yên tâm và hài lòng với công việc.

C. Đảm bảo cho nhân viên bán hàng không bị thiệt thòi khi đi công tác xa.

D. Kích thích nhân viên bán hàng nỗ lực lớn hơn.

23. Nhiều lựa chọn

Khi nhân viên bán hàng có những đóng góp ý kiến hữu ích cho công ty, công ty sẽ áp dụng hình thức nào dưới đây?

A. Ghi nhận và đến cuối năm thưởng tết luôn.

B. Không áp dụng biện pháp nào cả vì đó là điều đương nhiên phải làm tại công ty này.

C. Thưởng “nóng” cho sáng kiến hữu ích này để khích lệ.

D. Tùy theo chính sách của công ty và mức độ hiệu quả của đóng góp đó mà “luận công ban thưởng”.

24. Nhiều lựa chọn

Để kích thích lao động làm việc hiệu quả, doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Sử dụng tiền công/ tiền lương như một công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối với người lao động.

B. Sử dụng hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính.

C. Sử dụng các hình thức phi tài chính để thỏa mãn nhu cầu tinh thần của người lao động.

D. Cả 3 đều đúng.

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc để động viên bằng nguyên nhân là:

A. Đưa ra những giải thưởng trừu tượng hay cụ thể để kích thích sự thay đổi.

B. Động viên bằng cảm xúc tiêu cực: đưa ra những sự đe dọa để gây áp lực thay đổi.

C. Đưa ra mệnh đề cần tuyên bố, bằng chứng và kết luận.

D. Cả 3 đều đúng.

26. Nhiều lựa chọn

Đánh giá thành tích của nhân viên bán hàng qua:

A. Các kết quả về doanh thu, khách hàng, chi phí.

B. Các hành vi về khả năng, thái độ làm việc.

C. Chỉ số kết quả và chỉ số hành vi.

D. Cả 3 đều sai.

27. Nhiều lựa chọn

Phân cấp theo thang đo các nhu cầu như Nhu cầu tồn tại, Nhu cầu thân quen (quan hệ), và Nhu cầu phát triển. Đây là lý thuyết nào?

A. Thuyết nhu cầu của Abraham Maslow.

B. Thuyết ERG của Clayton P. Alderfer.

C. Thuyết nhu cầu học hỏi của David McClelland.

D. Thuyết công bằng của J. Stacy Adams.

28. Nhiều lựa chọn

Vì sao cần rà soát và đánh giá thành tích bán hàng?

A. Để điều chỉnh đối với nhu cầu thay đổi của khách hàng và điều chỉnh chương trình kế hoạch bán hàng.

B. Để thích ứng với những sự thay đổi.

C. Để xác định kết quả đạt được của nhân viên bán hàng.

D. Cả 3 đều đúng.

29. Nhiều lựa chọn

Để đưa ra những phần thưởng tích cực có giá trị động viên, kích thích nhân viên bán hàng, doanh nghiệp cần xem xét:

A. Các đặc điểm của công việc bán hàng.

B. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.

C. Các phần thưởng của đối thủ cạnh tranh dành cho nhân viên bán hàng của họ.

D. Các đặc điểm về nhân khẩu học.

30. Nhiều lựa chọn

Lý do quan trọng để đánh giá nhân viên bán hàng là:

A. Để giúp xác định kết quả đạt được của nhân viên bán hàng và để xác định nhu cầu đào tạo.

B. Để thay đổi phương pháp dự báo doanh số bán hàng.

C. Để thay đổi các chỉ số đo lường kết quả.

D. Để thay đổi hệ đánh giá.

31. Nhiều lựa chọn

Thuyết nhu cầu của Abraham Maslow bao gồm các nhu cầu sau:

A. Có năm nhu cầu là Nhu cầu sinh lý, Nhu cầu an toàn, Nhu cầu xã hội, Nhu cầu được tôn trọng, Nhu cầu tự thể hiện.

B. Có ba nhu cầu là Nhu cầu tồn tại, Nhu cầu quan hệ, Nhu cầu phát triển.

C. Có ba nhu cầu là Nhu cầu về quyền lực, Nhu cầu về thành đạt (thành tích), Nhu cầu về liên kết (hội nhập).

D. Có mười nhu cầu là Công việc phải thú vị, nhu cầu phải tự chủ trong công việc, nhu cầu có công việc lâu dài, nhu cầu tiền lương cao, nhu cầu có sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp, nhu cầu có điều kiện làm việc tốt, nhu cầu có sự gắn bó của cấp trên với nhân viên, nhu cầu được xử lý kỷ luật phải khéo léo, tế nhị, nhu cầu được sự giúp đỡ của cấp trên.

32. Nhiều lựa chọn

Hành động nào sau đây có thể động viên người bán hàng trong giai đoạn “rút lui” sự nghiệp:

A. Cung cấp thông tin phản hồi và khuyến khích liên tục.

B. Tạo cơ hội để nhân viên được công nhận và thăng tiến.

C. Giảm quy mô lãnh thổ bán hàng để nhân viên này có thể tập trung và duy trì khách hàng hiện hữu và có thời gian thư giãn nhiều hơn.

D. Tạo cơ hội được công nhận và tạo cơ hội cho nhân viên bán hàng này được cố vấn cho nhân viên bán hàng mới.

33. Nhiều lựa chọn

Đãi ngộ nhân viên bán hàng gồm:

A. Lương, Hoa hồng.

B. Phúc lợi, Giải thưởng.

C. Lợi ích cá nhân.

D. Cả lương, hoa hồng, phúc lợi, giải thưởng và lợi ích cá nhân.

34. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá nhân viên bán hàng, nhà quản lý dùng phương pháp so sánh các nhân viên bán hàng với nhau. Nhà quản lý sẽ:

A. So sánh thành tích hiện tại và thành tích quá khứ của các nhân viên bán hàng khác nhau.

B. So sánh thành tích hiện tại và thành tích quá khứ của nhân viên bán hàng đó.

C. So sánh cách cư xử, diện mạo, cách nói năng, tính khí của các nhân viên bán hàng khác nhau.

D. So sánh, xếp hạng thành tích bán hàng của các nhân viên bán hàng khác nhau.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của công tác kiểm tra trong bán hàng:

A. Phát hiện sai lệch để ngăn ngừa kịp thời, giảm rủi ro tổn thất.

B. Để nắm được tiến độ thực hiện kế hoạch.

C. Là căn cứ để báo cáo lãnh đạo.

D. Phát hiện sai lệch để ngăn ngừa kịp thời, giảm rủi ro tổn thất, đồng thời để nắm được tiến độ thực hiện kế hoạch, cũng như làm căn cứ để báo cáo lãnh đạo.

36. Nhiều lựa chọn

Các quyền lực của nhà quản trị bán hàng có ảnh hưởng đến hành vi của nhân viên bán hàng là:

A. Sa thải, Ban thưởng, Ép buộc, Quan hệ, Chuyên môn.

B. Chính thức, Ban thưởng, Ép buộc, Quan hệ, Chuyên môn.

C. Sa thải, Ban thưởng, Thăng chức, Quan hệ, Chuyên môn.

D. Chính thức, Ban thưởng, Thăng chức, Quan hệ, Chuyên môn.

37. Nhiều lựa chọn

Một nhân viên bán hàng đã lập được nhiều thành tích xuất sắc trong 5 năm qua, nhưng thời gần đây do hoàn cảnh gia đình nên tinh thần xuống cấp và thành tích sụt giảm. Hành động nào sau đây sẽ động viên tốt nhất trong trường hợp của nhân viên này?

A. Tăng sự tự chủ, giờ làm việc linh hoạt hơn cho nhân viên này.

B. Điều chuyển nhân viên bán hàng này vào vị trí công việc khác phù hợp và lắng nghe sự phản hồi của nhân viên bán hàng này.

C. Tạo cơ hội để nhân viên bán hàng này biết được mình sẽ được thăng tiến trong thời gian sớm nhất nếu lấy lại được tinh thần và cố gắng lập thành tích vượt bậc trong thời gian tới.

D. Đào tạo bổ sung cho nhân viên bán hàng này và thiết lập hệ thống tiền thưởng hấp dẫn hơn.

38. Nhiều lựa chọn

Anh/Chị đánh giá gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp trong bộ phận bán hàng thân thiết nhất đã lừa mình để tranh giành cơ hội thăng tiến?

A. Sở thích.

B. Trí thông minh.

C. Tính cách.

D. Khả năng nhận thức.

39. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng của người lãnh đạo bán hàng là:

A. Xây dựng một văn hóa mạnh của lực lượng bán hàng.

B. Nhất quán trong lãnh đạo vào sử dụng cùng một phong cách lãnh đạo.

C. Tổ chức các công việc liên quan.

D. Liên tục nhắc nhở đội ngũ bán hàng thực hiện những công việc cần phải làm.

40. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây không có khả năng giữ được nhân viên bán hàng giỏi cho doanh nghiệp?

A. Môi trường làm việc căng thẳng.

B. Ít có cơ hội thăng tiến.

C. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp không hấp dẫn.

D. Môi trường làm việc căng thẳng, ít có cơ hội thăng tiến và chính sách cán bộ của doanh nghiệp không hấp dẫn.

© All rights reserved VietJack