vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 29
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 29

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đòi hỏi:

A. Phải biết lắng nghe, tư vấn và đưa ra sản phẩm/ dịch vụ phù hợp cho khách hàng

B. Hiểu rõ đặc điểm vật lý của sản phẩm

C. Hiểu rõ cách thức hoạt động và vận hành của sản phẩm

D. Cả 3 đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đào tạo trên công việc thường được áp dụng để đào tạo cho:

A. Nhân viên mới

B. Nhân viên có kinh nghiệm

C. Nhân viên có nhiều kiến thức sản phẩm

D. Nhân viên bán hàng giỏi

3. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phỏng vấn cá nhân không chuẩn bị trước (In Unstructured Interviews) có những nhược điểm nào?

A. Rủi ro trong quá trình phỏng vấn nếu người phỏng vấn viên thiếu trung thực

B. Kết quả đánh giá phụ thuộc nhiều vào quan điểm chủ quan của người phỏng vấn viên

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

4. Nhiều lựa chọn

LLBH có vai trò:

A. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ; là cầu nối giữa khách hàng với doanh nghiệp

B. Thực hiện mục tiêu bán hàng và kinh doanh cho doanh nghiệp

C. Tăng năng suất lao động, giảm chi phí bán hàng

D. Cả 3 đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Các chương trình đào tạo thường được thiết kế:

A. Dựa trên công việc và kinh nghiệm

B. Dựa trên chương trình tập trung chính thức

C. Dựa trên website

D. Cả 3 đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Tuyển dụng LLBH cho doanh nghiệp (kinh doanh hàng hóa tiêu dùng, có giá trị không lớn)

thường ưu tiên tuyển dụng từ nguồn nào?

A. Bên trong

B. Bên ngoài

C. Cả bên trong và bên ngoài

D. Tùy theo yêu cầu của doanh nghiệp trong từng giai đoạn khác nhau

7. Nhiều lựa chọn

LLBH bao gồm:

A. Nhân viên bán hàng

B. Quản lý bán hàng

C. Các nhà phân phối trung gian

D. Cả 3 đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Vì sao đối với nhân viên ứng tuyển vào bộ phận bán hàng cần phải đạt yêu cầu về sức khỏe:

A. Do thủ tục tuyển dụng của doanh nghiệp quy định

B. Do pháp luật quy định

C. Do đặc thù của công việc kinh doanh có nhiều áp lực

D. Các câu trên đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến doanh nghiệp vẫn duy trì công tác đào tạo cho nhân

viên bán hàng đã có kinh nghiệm:

A. Củng cố kiến thức

B. Giúp họ tự tin hơn trong quá trình giao tiếp với khách hàng

C. Cải thiện cách làm việc rập khuôn, ít hiệu quả ở hiện tại

D. Cải thiện mối quan hệ tốt với khách hàng

10. Nhiều lựa chọn

Những dạng bài Test nào doanh nghiệp thường sử dụng để sàng lọc ứng viên khi tuyển

dụng LLBH:

A. Test về trí thông minh

B. Test về năng khiếu

C. Test về đặc điểm cá nhân

D. Cả 3 đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Khi quyết định nhu cầu đào tạo, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?

A. Mục tiêu, nhu cầu, chương trình đào tạo

B. Đối tượng, nội dung, chương trình đào tạo

C. Mục tiêu, yêu cầu, nội dung, chương trình đào tạo

D. Mục tiêu, yêu cầu, nội dung và chương trình đào tạo

12. Nhiều lựa chọn

Đơn dự tuyển của ứng viên cần phải nêu rõ những nội dung nào?

A. Trình độ học vấn, kinh nghiệm, sở thích

B. Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, điểm mạnh, điểm yếu

C. Trình độ học vấn, điểm mạnh, điểm yếu, sở thích, năng lực

D. Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, sở thích và mức lương mong muốn

13. Nhiều lựa chọn

Những đối tượng nào tham gia vào đào tạo:

A. LLBH của công ty

B. Người huấn luyện bán hàng của công ty

C. Chuyên gia đào tạo bên ngoài

D. Cả 3 đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của phương pháp đào tạo tại lớp học là:

A. Tốn chi phí và thời gian đào tạo

B. Không có sự tương tác giữa các nhân viên bán hàng với giám đốc

C. Không đạt chất lượng như mong muốn vì lớp đông, khó kiểm soát

D. Khó khăn trong công tác hậu cần chuẩn bị cho lớp học

15. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn kiểm tra sức khỏe của nhân viên trong quá trình tuyển dụng được thực hiện khi:

A. Nộp hồ sơ tuyển dụng

B. Trong lúc phỏng vấn

C. Sau khi có quyết định tuyển dụng

D. Cả 3 đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp phỏng vấn cá nhân chuẩn bị trước (In structured Interviews) yêu cầu

phỏng vấn viên phải có:

A. Nhiều kinh nghiệm phỏng vấn

B. Ít kinh nghiệm phỏng vấn

C. Có khả năng đặt tình huống trong phỏng vấn

D. Hiểu nhiều chuyên môn khác nhau

17. Nhiều lựa chọn

Điều cơ bản trong việc quyết định số lượng nhân viên bán hàng công ty tuyển dụng là:

A. Mức độ thù lao công ty trả cho nhân viên bán hàng

B. Số lượng nhân viên nộp đơn ứng cử vào công việc bán hàng

C. Số lượng khu vực và vị trí bán hàng

D. Phòng nhân sự công ty

18. Nhiều lựa chọn

Ngày nay các công ty thành công rất quan tâm đến vấn đề đào tạo bán hàng cho đối tượng

nào sau đây:

A. Nhân viên bán hàng mới

B. Nhân viên bán hàng có kinh nghiệm

C. Nhân viên bán hàng xuất sắc nhất

D. Cả 3 đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Các công ty có quy mô lớn thường sử dụng đơn ứng tuyển theo hình thức nào?

A. Các ứng viên tự thiết kế đơn ứng tuyển và nộp vào công ty

B. Mẫu đơn do công ty thiết kế riêng, ứng cử viên truy cập vào website và điền thông tin

C. Nhiều công ty không cần xem đơn ứng tuyển của ứng viên

D. Các công ty lọc hồ sơ ứng viên từ nhà tuyển dụng trung gian

20. Nhiều lựa chọn

Một số phương pháp mà các công ty sử dụng để thu thập thông tin cần thiết để đưa vào

chương trình đào tạo là:

A. Bảng câu hỏi

B. Quan sát thực tế hiện trường

C. Phân tích doanh số, lợi nhuận và báo cáo hoạt động của công ty

D. Cả 3 đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch đào tạo bán hàng đòi hỏi doanh nghiệp phải:

A. Phân tích tổ chức, hoạt động, LLBH, và khách hàng

B. Phân tích tổ chức, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, và LLBH

C. Phân tích tổ chức, khách hàng, đối thủ cạnh tranh và nhà cung cấp

D. Phân tích tổ chức, môi trường bên ngoài, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp

22. Nhiều lựa chọn

Văn hóa bán hàng là tập hợp:

chức lại với nhau

A. Giá trị, ý tưởng, niềm tin, phong tục tập quán, thái độ và hành vi của hầu hết mọi người trong tổ

B. Giá trị, niềm tin, thái độ, và mong muốn của nhân viên trong tổ chức

C. Giá trị, niềm tin, sở thích, nhu cầu của các nhân viên trong tổ chức

D. Giá trị, niềm tin, đạo đức, yêu cầu và mong muốn của tất cả nhân viên trong tổ chức

23. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của việc đào tạo kiến thức sản phẩm cho nhân viên là:

A. Giúp nhân viên hiểu rõ và tự tin về chất lượng sản phẩm của công ty

B. Giúp nhân viên tự tin trong giao tiếp với khách hàng

C. Giúp nhân viên giải quyết một số vấn đề mà khách hàng đặt ra

D. Cả 3 đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Quy trình tuyển dụng LLBH gồm mấy bước?

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

25. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp phỏng vấn cá nhân chuẩn bị trước (In structured Interviews) các câu hỏi

phỏng vấn ứng viên yêu cầu:

A. Được thiết kế sẵn, các câu hỏi có thang điểm ấn định sẵn

B. Chưa được thiết kế sẵn, đặt câu hỏi theo chủ cảm tính của người phỏng vấn viên

C. Được thiết kế sẵn nhưng người phỏng vấn viên tùy chỉnh theo từng ứng cử viên

D. Các câu hỏi có thang điểm khác nhau tùy theo mức độ khó dễ khác nhau

26. Nhiều lựa chọn

Các hình thức đào tạo LLBH bao gồm:

A. Đào tạo nhân viên mới

B. Đào tạo nhân viên có kinh nghiệm

C. Đào tạo theo chủ đề

D. Cả 3 đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm hoạt động tuyển dụng nhân sự từ bên trong nội bộ:

A. Nhân viên thiếu kiến thức và kinh nghiệm bán hàng

B. Nhân viên có xu hướng làm theo lối mòn

C. Dễ gây mâu thuẫn nội bộ

D. Cả 3 đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp thường sử dụng những hình thức nào sau đây để sơ tuyển sàng lọc ứng viên:

A. Bộ hồ sơ, làm bài test, phỏng vấn bằng điện thoại

B. Bộ hồ sơ, làm bài test, kết quả từ trung tâm giới thiệu việc làm

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Quy trình đào tạo được thực hiện bao gồm:

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

30. Nhiều lựa chọn

Đào tạo bán hàng là nỗ lực mà người sử dụng lao động đặt ra để cung cấp cho nhân viên

bán hàng:

A. Văn hóa, kỹ năng, kiến thức và thái độ

B. Kỹ năng, kiến thức, kinh nghiệm và thái độ

C. Kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng, thông tin

D. Kỹ năng, kiến thức, kinh nghiệm, thông tin

© All rights reserved VietJack