vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 27
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 27

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người bán hàng nên kết thúc cuộc bán hàng khi:

A. Khách hàng đang làm mất thời gian của mình

B. Nhận thấy tín hiệu mua hàng từ phía khách hàng

C. Khách hàng đang phân vân chưa biết có nên mua hay không

D. Nhận thấy tín hiệu không mua từ phía khách hàng

2. Nhiều lựa chọn

Rất khó để nhận biết khách hàng đang:

A. Hoài nghi về sản phẩm

B. Thờ ơ với sản phẩm

C. Hiểu lầm về sản phẩm

D. Phản đối về sản phẩm

3. Nhiều lựa chọn

Một công ty du lịch của Anh chia khách hàng theo loại A (khách chi cho du lịch khoảng 750 USD/năm); loại B (chi từ 250 USD đến 749 USD/năm); loại C (ít hơn 250 USD/năm). Theo anh chị, doanh nghiệp quản lý khách hàng hiện hữu theo mô hình nào?

A. Mô hình quyết định

B. Mô hình danh mục khách hàng

C. Mô hình yếu tố đơn

D. Cả 3 đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Ở bước giới thiệu và trình bày sản phẩm, kỹ năng nào sau đây ít quan trọng hơn:

A. Kỹ năng thuyết phục

B. Kỹ năng lắng nghe

C. Kỹ năng đàm phán

D. Kỹ năng trình bày

5. Nhiều lựa chọn

Người bán hàng nên kết thúc cuộc bán hàng bằng cách:

A. Hỏi khách hàng xem họ đã muốn mua sản phẩm hay chưa

B. Gói hàng, ghi hóa đơn, phiếu bảo hành, gửi quà tặng (nếu có)...

C. Khuyên khách hàng nên đưa ra quyết định mua

D. Đưa ra những đề nghị về kế hoạch hành động

6. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận vững chắc của doanh nghiệp bao gồm:

A. Lợi nhuận tài chính

B. Uy tín, thương hiệu

C. Lòng trung thành của khách hàng

D. Lợi nhuận tài chính; uy tín; thương hiệu; lòng trung thành của khách hàng

7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm hành vi mua của khách hàng tổ chức:

A. Luôn quan tâm đến giá

B. Mua qua nhiều cấp trung gian

C. Ít vai trò ảnh hưởng đến quyết định mua

D. Do trung tâm mua sắm/ bộ phận mua hàng thực hiện

8. Nhiều lựa chọn

Kiểu bán hàng nhằm tạo lập mối quan hệ để bán hàng trong dài hạn được gọi là:

A. Bán hàng giao dịch (Transaction Selling)

B. Bán hàng quan hệ (Relationship Selling)

C. Bán hàng đối tác (Partnering Selling)

D. Bán hàng quan hệ (Relationship Selling) và bán hàng đối tác (Partnering Selling)

9. Nhiều lựa chọn

Khách hàng tổ chức mua sắm hàng hóa phục vụ nhu cầu...

A. Của các nhân

B. Tạo ra giá trị gia tăng cho tổ chức

C. Của nhà nước

D. Của hộ gia đình

10. Nhiều lựa chọn

Người bán hàng nên giới thiệu và trình bày sản phẩm:

A. Sau phần chào hỏi xã giao

B. Khi được khách hàng hỏi về sản phẩm

C. Khi đang tìm hiểu nhu cầu của khách hàng

D. Khi biết chắc chắn nhu cầu của khách hàng

11. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc LLBH nào còn được gọi là Marketing theo chiều dọc?

A. Cấu trúc theo địa bàn (tổng quát)

B. Cấu trúc theo sản phẩm

C. Cấu trúc theo chức năng

D. Cấu trúc theo khách hàng

12. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của cấu trúc LLBH theo sản phẩm là:

A. Tốn chi phí đi lại, giảm thời gian tiếp xúc trực tiếp với khách hàng

B. Không có sự chuyên môn hóa lao động

C. Thiếu tính nhất quán trong chính sách công ty

D. Nhân viên chỉ tập trung vào những sản phẩm quen thuộc, dễ bán

13. Nhiều lựa chọn

Mô hình nào trong các mô hình sau đây theo đó người mua mong muốn nhận được

lợi ích cao nhất với mức giá thấp nhất?

A. Mô hình tiêu chuẩn hóa

B. Mô hình thỏa mãn nhu cầu

C. Mô hình vấn đề- giải pháp

D. Mô hình bán hàng đa cấp

14. Nhiều lựa chọn

Giúp khách hàng nhận ra và giải quyết khó khăn của họ được sử dụng trong mô hình nào?

A. Mô hình vấn đề- giải pháp

B. Mô hình thỏa mãn nhu cầu

C. Mô hình tiêu chuẩn hóa

D. Cả A, B, C đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Khi nhân viên bán hàng tập trung vào một số loại khách hàng riêng biệt họ sẽ:

A. Hiểu rõ những yêu cầu và nhu cầu của khách hàng hơn

B. Được huấn luyện về công tác bán hàng đối với những thị trường hiện tại

C. Thực thi những chương trình marketing và khuyến mãi chung của công ty

D. Thực thi các chiến lược toàn công ty dễ dàng

16. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của mô hình tiêu chuẩn hóa là:

A. Không đáp ứng được quy trình mua hàng phức tạp

B. Tạo mối quan hệ tốt với khách hàng

C. Khách hàng có cảm giác tiếp xúc với “thợ bán hàng” hơn là “người tư vấn”

D. Cần ít thời gian để chinh phục khách hàng

17. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình tiêu chuẩn hóa là:

A. Kéo dài thời gian đào tạo nhân viên

B. Mô hình dễ áp dụng

C. Dễ áp dụng và rút ngắn thời gian đào tạo nhân viên

D. Đơn giản nhưng cần nhiều chi phí

18. Nhiều lựa chọn

Khi nào doanh nghiệp có thể không sử dụng đại lý bán hàng trong chu kì sống của sản phẩm?

A. Giai đoạn phát triển

B. Giai đoạn bão hòa

C. Giai đoạn tăng trưởng

D. Tất cả các giai đoạn trên

19. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình vấn đề- giải pháp là:

hơn đối thủ cạnh tranh hay không

A. Doanh nghiệp khó kiểm soát được nỗ lực giải quyết vấn đề của nhân viên bán hàng có tốt

B. Khó xác định giá trị mối quan hệ khách hàng có đủ bù đắp chi phí đầu tư trong quá trình giao dịch hay không

C. Doanh nghiệp kiểm soát được nỗ lực giải quyết vấn đề của nhân viên bán hàng

D. Doanh nghiệp cạnh tranh tốt hơn

20. Nhiều lựa chọn

Nhân viên bán hàng trong cấu trúc LLBH nào có xu hướng tập trung vào những sản phẩm quen thuộc, dễ bán; bỏ qua sản phẩm mới, lạ, khó bán?

A. Cấu trúc theo địa bàn

B. Cấu trúc theo sản phẩm

C. Cấu trúc theo khách hàng

D. Cấu trúc theo chức năng

21. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc LLBH đơn giản và thông dụng nhất là cấu trúc nào?

A. Cấu trúc theo sản phẩm

B. Cấu trúc theo chức năng

C. Cấu trúc theo khách hàng

D. Cấu trúc theo địa bàn (tổng quát)

22. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của cấu trúc LLBH theo sản phẩm là:

A. Không hiểu rõ thị trường

B. Không hiểu rõ khách hàng

C. Không hiểu rõ đối thủ cạnh tranh

D. Trùng lặp trong giao dịch với khách hàng

23. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu LLBH chuyên biệt là:

A. Các nhóm bán hàng tập trung vào các sản phẩm, thị trường, hay hoạt động chuyên biệt

B. Các nhóm bán hàng tập trung vào các sản phẩm chuyên biệt

C. Các nhóm bán hàng tập trung vào các thị trường chuyên biệt

D. Các nhóm bán hàng tập trung vào các hoạt động chuyên biệt

24. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc LLBH theo chức năng nhấn mạnh vào:

nhiều kiến thức và kỹ năng khác nhau

A. Các phòng ban khác nhau trong công ty

B. Các khách hàng khác nhau

C. Các công việc hay chức năng của những người tiếp xúc với khách hàng và có thể đòi hỏi

D. Các địa bàn hoạt động của nhân viên

25. Nhiều lựa chọn

Để bán hàng cho khách hàng chiến lược đạt hiệu quả, doanh nghiệp nên tổ chức

LLBH theo:

A. Cấu trúc LLBH tổng quát

B. Các nhóm bán hàng đa chức năng

C. Cấu trúc LLBH theo sản phẩm

D. Cấu trúc LLBH theo khách hàng

26. Nhiều lựa chọn

Để phục vụ khách hàng chiến lược tiết kiệm nhất mà vẫn hiệu quả, doanh nghiệp nên sử dụng LLBH nào?

A. LLBH hiện hữu

B. Các nhà quản lý

C. Sử dụng đại lý

D. Các liên minh chiến lược

27. Nhiều lựa chọn

Thiết kế cấu trúc LLBH theo sản phẩm khi:

A. Công ty có những khách hàng rất lớn

B. Công ty có rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau

C. Công ty có nhiều thị trường dàn trải

D. Vừa có thị trường dàn trải vừa có khách hàng rất lớn

28. Nhiều lựa chọn

Khi các đặc tính, chức năng của sản phẩm thống nhất, thông dụng, doanh nghiệp

thường hay sử dụng cách bán hàng theo...:

A. Mô hình tiêu chuẩn hóa

B. Mô hình thỏa mãn nhu cầu

C. Mô hình vấn đề- giải pháp

D. Mô hình tiêu chuẩn hóa và mô hình thỏa mãn nhu cầu

29. Nhiều lựa chọn

Ở cấu trúc LLBH nào NVBH thường tập trung vào bán sản phẩm cho khách hàng

quen thuộc?

A. Cấu trúc theo địa bàn (tổng quát)

B. Cấu trúc theo sản phẩm

C. Cấu trúc theo chức năng

D. Cấu trúc theo khách hàng

30. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm LLBH, tổ chức LLBH là:

phải thực hiện

A. Xác định số lượng nhân viên bán hàng, cách thức nhân viên bán hàng đáp ứng nhu cầu khách hàng và mức độ hiểu biết của nhân viên với sản phẩm và khách hàng

B. Mức độ hiểu biết của nhân viên với sản phẩm và khách hàng họ đang phục vụ

C. Xác định loại KH mà NVBH sẽ tiếp xúc, những SP/DV sẽ bán, và những hoạt động sẽ

D. Cách thức nhân viên bán hàng đáp ứng nhu cầu khách hàng

© All rights reserved VietJack