vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 26
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 26

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chăm sóc khách hàng mang lại lợi ích cho:

A. Chính bản thân khách hàng

B. Chính bản thân nhân viên chăm sóc khách hàng

C. Cho tất cả các bộ phận trong công ty

D. Bản thân khách hàng, nhân viên chăm sóc khách hàng, và các bộ phận trong công ty

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây thể hiện một công ty được xem là có định hướng tới khách hàng?

A. Dịch vụ khách hàng không được nhấn mạnh trong mọi phòng ban

B. Phải đề cập tới dịch vụ khách hàng trong bản báo cáo nhiệm vụ

C. Ít đề cập đến khách hàng

D. Chương trình khuyến mãi ít hấp dẫn

3. Nhiều lựa chọn

Chăm sóc khách hàng bằng cách cung cấp dịch vụ vượt quá sự mong đợi của khách hàng cần phải:

A. Luôn ghi nhận quan điểm của khách hàng

B. Tạo những kỷ niệm khó quên trong lòng khách hàng

C. Tạo cho khách hàng cảm giác dễ tiếp cận và làm việc

D. Luôn ghi nhận quan điểm của khách hàng, tạo những kỷ niệm khó quên và tạo cho khách hàng cảm giác dễ tiếp cận và làm việc

4. Nhiều lựa chọn

Khách hàng thường chê giá cao vì?

A. Muốn gây áp lực để người bán hàng giảm giá

B. Họ cảm thấy giá trị của sản phẩm chưa tương xứng với giá bán

C. Họ không thích sản phẩm

D. Muốn gây áp lực để người bán hàng giảm giá và họ cảm thấy giá trị của sản phẩm chưa tương xứng với giá bán

5. Nhiều lựa chọn

Trung tâm quyết định mua sắm của doanh nghiệp thông thường gồm bao nhiêu thành viên?

A. Từ 1 đến 3 thành viên

B. Từ 3 đến 5 thành viên

C. Từ 5 đến 10 thành viên

D. Từ 3 đến 12 thành viên

6. Nhiều lựa chọn

Những nội dung chính khi tạo dựng khách hàng mới là:

A. Xây dựng hồ sơ khách hàng tiềm năng, xây dựng danh sách khách hàng tiềm năng, đánh giá khách hàng tiềm năng

B. Tìm kiếm, chinh phục, chăm sóc và giữ chân khách hàng

C. Mua dữ liệu khách hàng, gọi điện, tiếp xúc trực tiếp

D. Tham gia các hiệp hội, sự kiện

7. Nhiều lựa chọn

Trong quan hệ tư vấn, chiến lược quan hệ khách hàng và thắt chặt quan hệ với người mua cần áp dụng là:

A. Một sản phẩm tốt với các điều kiện thuận tiện

B. Một giải pháp cho một vấn đề

C. Tăng giá trị cổ đông cho bên mua

D. A, B, C đều sai

8. Nhiều lựa chọn

Nếu khách hàng còn thấy phân vân chưa đi đến quyết định mua, người bán hàng nên:

A. Trình bày tất cả các tính năng và lợi ích còn lại của sản phẩm

B. Trình bày những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm

C. Trình bày những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh

D. Trình bày những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu khách hàng

9. Nhiều lựa chọn

Để quản lý mối quan hệ với khách hàng tổ chức, người bán cần phải:

A. Xác định được tiến trình ra quyết định

B. Tiếp cận được trung tâm mua/ bộ phận mua

C. Thiết lập và thắt chặt quan hệ với các cá nhân trong trung tâm mua

D. Xác định được tiến trình ra quyết định; tiếp cận được trung tâm mua/ bộ phận mua; thiết lập và thắt chặt quan hệ với các cá nhân trong trung tâm mua.

10. Nhiều lựa chọn

Người có vai trò ảnh hưởng lớn trong trung tâm quyết định mua sắm trong doanh nghiệp là:

A. Người sử dụng hàng hóa

B. Người cung cấp thông tin để đánh giá sản phẩm và nhà cung cấp

C. Người liên hệ với tổ chức bán hàng

D. Người thuyết phục mua sản phẩm/ dịch vụ

11. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố quyết định sự thành công của Quản trị quan hệ khách hàng là:

A. Sự tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp

B. Các giá trị của doanh nghiệp

C. Các cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng

D. Cả sự tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp, các giá trị của doanh nghiệp và các cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng

12. Nhiều lựa chọn

Những tín hiệu mua hàng bằng lời là:

A. Khách hàng hỏi về giá bán và màu sắc, chủng loại của sản phẩm

B. Khách hàng hỏi về những bằng chứng chứng minh là sản phẩm tốt

C. Khách hàng hỏi đến các vấn đề sau khi mua hàng như điều kiện giao hàng, bảo hành, cách thức thanh toán

D. Khách hàng đòi dùng thử sản phẩm hay cho xem những sản phẩm mẫu

13. Nhiều lựa chọn

Khi người mua phân tích chi phí mua hàng tổng thể, họ quan tâm đến:

A. Giá mua + chi phí lãi vay

B. Giá mua + chi phí vận chuyển

C. Giá mua + chi phí bảo hành

D. Giá mua + chi phí phát sinh

14. Nhiều lựa chọn

Loại hình bán hàng nào sau đây đòi hỏi doanh nghiệp phải giữ mối quan hệ với khách hàng sau khi bán:

A. Bán hàng giao dịch và bán hàng quan hệ

B. Bán hàng giao dịch và bán hàng đối tác

C. Bán hàng quan hệ và bán hàng đối tác

D. Cả 3 đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Theo Phillip Kotler, giá trị mong đợi của khách hàng là:

A. Toàn bộ những lợi ích mà khách hàng trông đợi ở sản phẩm/ dịch vụ từ doanh nghiệp

B. Toàn bộ giá trị sử dụng của sản phẩm/ dịch vụ

C. Toàn bộ những cảm nhận tích cực của khách hàng về sản phẩm/ dịch vụ

D. Các câu trên đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Kiểu bán hàng nào sau đây đòi hỏi nhân viên bán hàng phải có trình độ chuyên môn cao?

A. Bán hàng giao dịch

B. Bán hàng quan hệ

C. Bán hàng đối tác

D. Bán hàng quan hệ và bán hàng đối tác

17. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt của nhân viên bán hàng ngày nay và trước kia chủ yếu ở?

mọi cách thỏa mãn càng nhiều nhu cầu của khách hàng càng tốt

A. Sự chủ động trong tìm kiếm khách hàng và phải trang bị thêm nhiều kỹ năng hỗ trợ

B. Sức mạnh thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào người mua nên các doanh nghiệp phải tìm

C. Kỹ năng giao tiếp gìn giữ mối quan hệ khách hàng

D. Trình độ dân trí ngày càng cao, luật pháp bảo vệ người tiêu dùng

18. Nhiều lựa chọn

Chi phí mà khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm dịch vụ là?

A. Số tiền thực tế mà khách hàng trả cho sản phẩm/ dịch vụ khi mua hàng của doanh nghiệp

B. Giá bán niêm yết và chi phí cơ hội

C. Giá bán niêm yết

D. Chi phí cơ hội

19. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình danh mục khách hàng trong hoạt động quản lý khách hàng

hiện hữu gồm:

tin với khách hàng

A. Giúp lực lượng bán hàng xác định khách hàng quan trọng và thu hẹp khoảng cách thông

B. Có sự chia sẻ thông tin giữa lực lượng bán hàng và giám đốc bán hàng

C. Luôn buộc nhân viên bán hàng phải suy nghĩ về tương lai và cách thức để đạt đến danh mục khách hàng mong đợi

D. Giúp lực lượng bán hàng xác định khách hàng quan trọng và thu hẹp khoảng cách thông tin với khách hàng, có sự chia sẻ thông tin giữa lực lượng bán hàng và giám đốc bán hàng và luôn buộc nhân viên bán hàng phải suy nghĩ về tương lai và cách thức để đạt đến danh mục khách hàng mong đợi

20. Nhiều lựa chọn

Khi trình bày sản phẩm cho khách hàng, người bán hàng sẽ nói về:

A. Tất cả các tính năng và lợi ích của sản phẩm

B. Những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm

C. Những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh

D. Những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu khách hàng

21. Nhiều lựa chọn

Tính năng của sản phẩm là:

A. Những giá trị sản phẩm mang lại cho khách hàng

B. Những đặc điểm vốn có của sản phẩm

C. Những ưu điểm của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

D. Là khoảng tiền tiết kiệm được khi khách hàng mua sản phẩm

22. Nhiều lựa chọn

Ở thế kỷ 21, doanh nghiệp quan tâm nhiều đến kỹ năng nào của nhân viên bán hàng?

A. Sự bùng nổ của các phương thức Marketing và quản lý hiện đại, công nghệ sản xuất ngày càng phát triển cao độ, cạnh tranh trong gay gắt và dàn trải khắp thế giới, cạnh tranh ngày nay mang tính quốc tế

B. Sức mạnh thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào người mua nên các doanh nghiệp phải tìm mọi cách thỏa mãn càng nhiều nhu cầu của khách hàng càng tốt

C. Kỹ năng giao tiếp gìn giữ mối quan hệ khách hàng

D. Trình độ dân trí ngày càng cao, luật pháp bảo vệ người tiêu dùng

23. Nhiều lựa chọn

Lắng nghe (listening) khác với nghe (hearing) ở điểm:

A. Lắng nghe thì dễ hơn nghe

B. Lắng nghe xảy ra thường xuyên hơn nghe

C. Nghe thường dễ nhớ hơn lắng nghe

D. Lắng nghe diễn giải được ý nghĩa lời nói, nghe chỉ nhận thức âm thanh, tiếng nói mà thôi

24. Nhiều lựa chọn

Khách hàng thường chê giá cao vì:

tương xứng với giá bán

A. Muốn gây áp lực để người bán hàng giảm giá

B. Họ cảm thấy giá trị của sản phẩm chưa tương xứng với giá bán

C. Họ không thích sản phẩm

D. Muốn gây áp lực để người bán hàng giảm giá và họ cảm thấy giá trị của sản phẩm chưa

25. Nhiều lựa chọn

Những người có vai trò quyết định trong tiến trình quyết định mua hàng của khách

hàng tiêu dùng:

người gác cổng

A. Người khởi xướng, người sử dụng, người quyết định, người gây ảnh hưởng, người mua,

B. Người khởi xướng, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng

C. Chỉ có người mua là người có quyền hạn thực hiện những dàn xếp trong hợp đồng mua bán với nhà cung cấp

D. Chỉ có người quyết định là người có quyền hạn trong việc chọn lựa nhà cung cấp

26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong những câu sau đây?

A. Không bao giờ đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua vì sẽ làm khách hàng khó chịu

B. Việc đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua sẽ giúp khách hàng chấm dứt tình trạng phân vân trong lựa chọn

C. Người bán hàng vẫn có thể đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua một cách khéo léo khi nhìn thấy tín hiệu mua hàng từ phía khách hàng

D. Việc đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua sẽ đỡ làm mất thời gian của khách hàng

27. Nhiều lựa chọn

Tiến trình bán hàng bao gồm 5 bước theo trình tự nào dưới đây:

A. Chuẩn bị, mở đầu, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc cuộc bán hàng

B. Mở đầu, chuẩn bị, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc cuộc bán hàng

C. Chuẩn bị, mở đầu, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm và kết thúc cuộc bán hàng

D. Mở đầu, chuẩn bị, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm, và kết thúc cuộc bán hàng

28. Nhiều lựa chọn

Loại hình bán hàng nào sau đây không đòi hỏi nhân viên bán hàng có trình độ chuyên môn cao?

A. Bán hàng đối tác

B. Bán hàng quan hệ

C. Bán hàng giao dịch

D. Bán hàng quan hệ và bán hàng giao dịch

29. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng nào trong các kỹ năng sau quyết định sự thành công trong bán hàng theo mô hình thỏa mãn nhu cầu:

A. Kỹ năng thuyết phục khách hàng

B. Kỹ năng xử lý vấn đề

C. Kỹ năng kết thúc thương vụ

D. Kỹ năng lắng nghe

30. Nhiều lựa chọn

Kiểu bán hàng nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện các cuộc nghiên cứu khảo sát trước khi cung cấp sản phẩm dịch vụ:

A. Bán hàng đối tác

B. Bán hàng quan hệ

C. Bán hàng giao dịch

D. Cả 3 đều đúng

© All rights reserved VietJack