vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 25
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị bán hàng có đáp án - Phần 25

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một công ty luôn được khách hàng tín nhiệm thông qua thực hiện đúng cam kết hoặc tạo ra giá trị vượt trội hơn so với cam kết. Việc này thuộc về:

A. Sứ mạng

B. Tầm nhìn

C. Giá trị

D. Mục tiêu chiến lược

2. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình tổ chức thực hiện kế hoạch bán hàng, giám đốc bán hàng thường quan tâm đến vấn đề nào?

A. Vấn đề về quản trị và con người trong tổ chức

B. Vấn đề về quản trị, về hoạt động chức năng

C. Vấn đề về quản trị, con người, thời gian, chi phí

D. Cả a, b đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Sứ mạng của một doanh nghiệp là:

A. Những giá trị và mục đích cơ bản của doanh nghiệp

B. Là một lời tuyên bố về lý do tồn tại của doanh nghiệp

C. Được xây dựng để phục vụ khách hàng là chính

D. Cả 3 đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Một trong những mục tiêu căn bản của tiếp thị (Marketing) là:

A. Xác định đúng khách hàng/ thị trường mục tiêu

B. Xác định đúng sản phẩm mục tiêu

C. Phát triển và bán sản phẩm mới

D. Cả 3 đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Xây dựng kế hoạch bán hàng cho “Kênh bán hàng mới” là kiểu phân loại kế hoạch bán hàng:

A. Theo thời gian

B. Theo sản phẩm

C. Theo khu vực

D. Theo chiến dịch

6. Nhiều lựa chọn

Hai chức năng chủ yếu của một doanh nghiệp là:

A. Sản xuất và tiếp thị SP/DV

B. Sản xuất và phân phối SP/DV ra thị trường

C. Sản xuất và phân phối SP/DV cho đại lý trung gian

D. Sản xuất và bán hàng cho người tiêu dùng

7. Nhiều lựa chọn

Loại bán hàng nào sau đây không đòi hỏi nhân viên bán hàng phải có trình độ chuyên môn cao?

A. Bán hàng đối tác

B. Bán hàng quan hệ

C. Bán hàng giao dịch

D. Bán hàng truyền miệng

8. Nhiều lựa chọn

Công ty DIG xác lập mục tiêu trong năm 2022 chia cổ tức cho cổ đông với tỷ lệ 35% mệnh giá cổ phiếu. Đây là dạng mục tiêu:

A. Mục tiêu hoạt động kinh doanh của công ty

B. Mục tiêu chiến lược

C. Mục tiêu chiến thuật

D. Mục tiêu chức năng

9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của việc hoạch định là ... có chủ đích được thực hiện bởi các nhà quản lý chuyên môn trong doanh nghiệp.

A. Bản dự thảo kế hoạch

B. Bản kế hoạch chính thức

C. Bản kế hoạch không chính thức

D. Các câu trên đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Ba cấp chung trong quan hệ bán hàng bao gồm:

A. Bán hàng giao dịch, bán hàng quan hệ, bán hàng đối tác

B. Bán hàng giao dịch, bán hàng quan hệ, bán hàng tư vấn

C. Bán hàng quan hệ, bán hàng đối tác, bán hàng tư vấn

D. Bán hàng quan hệ, bán hàng tư vấn, bán hàng đối tác

11. Nhiều lựa chọn

Với định hướng tạo sự thỏa mãn tối đa và gia tăng giá trị ngày hôm sau cao hơn ngày hôm trước cho khách hàng. Định hướng này thuộc về:

A. Sứ mạng

B. Tầm nhìn

C. Giá trị

D. Mục tiêu chiến lược

12. Nhiều lựa chọn

Những sản phẩm nào sau đây thường được sử dụng trong bán hàng giao dịch (Transaction Selling):

A. Sản phẩm đại trà, có giá trị nhỏ

B. Sản phẩm có kèm dịch vụ sau khi bán, có giá trị tương đối lớn

C. Sản phẩm được hình thành ở tương lai, sản phẩm phải trải qua các cuộc nghiên cứu khảo sát và có giá trị lớn

D. Cả 3 đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Chiến lược Marketing có vai trò ... mục tiêu nhiệm vụ trong chiến lược kinh doanh:

A. Thực thi

B. Định hướng, hỗ trợ

C. Phối hợp

D. Thúc đẩy

14. Nhiều lựa chọn

Bán sản phẩm cụ thể và sản phẩm dịch vụ thì sản phẩm nào khó bán hơn đối với nhân viên bán hàng:

A. Sản phẩm cụ thể

B. Sản phẩm dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp xác lập mục tăng trưởng bình quân là 15% trong 3 năm giai đoạn 2022-2024. Theo anh chị mục tiêu này được gọi là:

A. Mục tiêu chính thức

B. Mục tiêu cụ thể

C. Mục tiêu chiến lược

D. Mục tiêu dài hạn

16. Nhiều lựa chọn

Sứ mạng của một doanh nghiệp có thể:

A. Thu hẹp

B. Mở rộng

C. Không thể thu hẹp hoặc mở rộng

D. Có thể thu hẹp hoặc mở rộng

17. Nhiều lựa chọn

Loại bán hàng nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện các cuộc nghiên cứu khảo sát trước khi cung cấp sản phẩm dịch vụ:

A. Bán hàng đối tác

B. Bán hàng quan hệ

C. Bán hàng giao dịch

D. Bán hàng trực tuyến

18. Nhiều lựa chọn

Một trong những mục tiêu căn bản của tiếp thị (Marketing) là:

A. Tối đa hóa doanh số bán hàng trên thị trường hiện hữu

B. Xác định đúng khách hàng/ thị trường mục tiêu

C. Xác định đúng sản phẩm mục tiêu

D. Cả 3 đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Hoạch định chiến lược bán hàng đòi hỏi giám đốc bán hàng phải nắm vững:

A. Thị trường mục tiêu của công ty

B. Mục tiêu bán hàng của công ty

C. Đối thủ cạnh tranh của công ty

D. Chiến lược tiếp thị của công ty

20. Nhiều lựa chọn

Nội dung cơ bản của một kế hoạch bán hàng bao gồm:

A. 5 nội dung

B. 6 nội dung

C. 7 nội dung

D. 8 nội dung

21. Nhiều lựa chọn

Hoạt động quản lý khách hàng hiện hữu gồm:

A. Thăm hỏi, tặng quà, thực hiện dịch vụ khách hàng

B. Phân tích quy mô và xếp hạng khách hàng

C. Thăm hỏi, tặng quà, thực hiện dịch vụ khách hàng. Phân tích quy mô và xếp hạng khách hàng

D. Quản lý doanh thu khách hàng trung tâm quyết hàng đóng góp từ các thương vụ đã giao dịch

22. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào dưới đây phù hợp với hành vi của khách hàng tổ chức?

A. Họ mua hàng với mục đích tiêu dùng cá nhân

B. Người mua rộng khắp các vùng miền địa lý

C. Nhiều người ảnh hưởng đến quyết định mua hàng

D. Quyết định mua hàng mang nặng cảm tính

23. Nhiều lựa chọn

Mục đích của hoạt động chăm sóc khách hàng nhằm:

A. Mang lại sự thỏa mãn và lợi ích cao nhất cho khách hàng

B. Mang lại lợi ích cao nhất cho doanh nghiệp

C. Mang lại sự hài lòng cho khách hàng thông qua kết nối, củng cố và mở rộng mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng

D. Mang lại lợi ích cao nhất cho doanh nghiệp

24. Nhiều lựa chọn

Chọn ra câu đúng trong các câu sau đây?

A. Nếu khách hàng hài lòng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nghĩa là sản phẩm của họ đã hoàn hảo, người bán hàng không còn cơ hội để thuyết phục họ nữa

B. Khách hàng luôn có thành kiến không tốt về lòng trung thực của nhân viên bán hàng

C. Sử dụng các công cụ bán hàng sẽ giúp ta nhanh chóng bán được hàng

D. Việc trang bị kiến thức và kỹ năng bán hàng sẽ giúp nhân viên bán hàng thành công.

25. Nhiều lựa chọn

Những sản phẩm nào sau đây thường được sử dụng trong bán hàng giao dịch?

A. Sản phẩm đại trà, có giá trị thấp

B. Sản phẩm có kèm dịch vụ sau khi bán, có giá trị tương đối lớn

C. Sản phẩm được hình thành ở tương lai, sản phẩm phải qua các cuộc nghiên cứu khảo sát và có giá trị lớn

D. Sản phẩm cao cấp, đắt tiền

26. Nhiều lựa chọn

Trong quản lý giao dịch với khách hàng, các kỹ năng cần thiết trong khi giao dịch với khách hàng là:

A. Kỹ năng thiết lập quan hệ, kỹ năng khám phá nhu cầu, kỹ năng tư vấn, kỹ năng chốt sales

B. Kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng thương lượng đàm phán, kỹ năng thuyết phục, kỹ năng tư vấn

C. Kỹ năng tiếp cận, kỹ năng trình bày, kỹ năng tư vấn, kỹ năng thương lượng

D. Kỹ năng thiết lập quan hệ, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm

27. Nhiều lựa chọn

Tiến trình mua hàng của khách hàng tổ chức gồm mấy bước?

A. 5

B. 9

C. 7

D. 8

28. Nhiều lựa chọn

Mô hình thỏa mãn nhu cầu phù hợp cho kiểu quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ giao dịch

B. Quan hệ tư vấn

C. Cả quan hệ giao dịch và quan hệ tư vấn

D. Quan hệ đối tác

29. Nhiều lựa chọn

Tiến trình mua hàng bao gồm 5 bước sau:

A. Tìm kiếm thông tin, nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng

B. Nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, tìm kiếm thông tin, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng

C. Tìm kiếm thông tin, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo, nhận thấy nhu cầu về sản phẩm quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng

D. Nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo, tìm kiếm thông tin, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng

30. Nhiều lựa chọn

Khách hàng tổ chức là:

A. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận

B. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận và người tiêu dùng

C. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan, tổ chức

D. Những nhà khoa học, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận

© All rights reserved VietJack