80 CÂU HỎI
Sự cạnh tranh tác động đến hoạt động quản trị bán hàng do:
A. Vòng đời sản phẩm ngắn hơn
B. Mức độ cạnh tranh tại một khu vực
C. Bán hàng online dễ dàng
D. Cả 3 đều sai
Quan hệ nào dưới đây thuộc quan hệ bên trong của Giám đốc bán hàng?
A. Phòng Marketing
B. Các tổ chức doanh nghiệp, hiệp hội
C. Các tổ chức chuyên môn
D. Các nhà cung cấp
Những vấn đề của nghề bán hàng trong tương lai:
A. Số lượng người tham gia bán hàng ngày càng đông, các người làm công tác chuyên môn cũng tham gia vào công tác bán hàng làm lực lượng bán hàng ngày càng cạnh tranh nhau hơn
B. Thông tin toàn cầu bùng nổ dẫn đến người bán hàng ngày phải càng chuyên nghiệp hơn
C. Hình thức bán hàng qua mạng ngày càng phát triển và thay thế phương thức bán hàng truyền thống trước đây
D. Cả 3 đều đúng
Hành xử một cách đạo đức, liêm chính nằm trong tố chất nào của nhà quản trị bán hàng:
A. Khả năng huấn luyện
B. Khả năng hành động chiến lược
C. Khả năng xây dựng đội nhóm
D. Khả năng tự quản lý
Am hiểu tổ chức được thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
A. Am hiểu tầm nhìn, chiến lược tổng thể, mục tiêu tổ chức
B. Đánh giá được cơ hội và rủi ro của tổ chức
C. Sắp xếp nguồn lực để đáp ứng nhu cầu khách hàng
D. Cả 3 đều đúng
Hai nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của một nhà quản trị bán hàng là:
A. Phát triển khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ
B. Quản lý tồn kho tốt và giao hàng đúng hẹn
C. Đạt mục tiêu trong kỳ kinh doanh của tổ chức và phát triển lực lượng bán hàng
D. Quản lý nhân viên và đảm bảo doanh số
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây giúp doanh nghiệp giữ chân khách hàng lâu dài với doanh nghiệp?
A. Giá cả hợp lý
B. Có nhiều hoạt động Marketing
C. Chất lượng sản phẩm tốt
D. Cả 3 đều sai
Cung cấp các giải pháp dựa trên cơ sở giá trị gia tăng là đặc điểm của:
A. Mô hình bán hàng quan hệ
B. Mô hình bán hàng hiện đại
C. Mô hình bán hàng giao dịch
D. Mô hình bán hàng đa cấp
Bán sỉ và bán lẻ là hình thức phân loại bán hàng theo:
A. Quy mô hàng hóa
B. Phương thức bán hàng
C. Sự sở hữu hàng hóa
D. Đối tượng mua
Làm mẫu (Role modeling) trong khả năng hành động chiến lược được thể hiện qua các hoạt động sau:
A. Lãnh đạo bằng ví dụ
B. Cung cấp các hình mẫu
C. Lãnh đạo bằng ví dụ: cung cấp các hình mẫu, các thái độ và hành vi chuyên nghiệp, mẫu mực
D. Các thái độ và hành vi chuyên nghiệp, mẫu mực; làm việc chăm chỉ
Khả năng hành động chiến lược của nhà quản trị bán hàng được thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
A. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và đối thủ cạnh tranh
B. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và thực thi các hành động chiến lược
C. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và khách hàng
D. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và nhân viên
Khả năng xây dựng đội nhóm của Nhà quản trị bán hàng chuyên nghiệp được thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
A. Thiết kế, tạo môi trường và quản lý động lực của nhóm hợp lý
B. Thiết kế, tạo môi trường và hỗ trợ nhóm hợp lý
C. Thiết kế, tạo môi trường và kiểm soát hợp lý
D. Thiết kế, tạo môi trường và động viên nhóm hợp lý
Điều gì làm cho khách hàng hài lòng nhất?
A. Năng lực và thái độ của người bán hàng
B. Chất lượng sản phẩm
C. Khả năng cung cấp giải pháp tổng thể
D. Giá cả cạnh tranh
Nhà quản trị bán hàng cần có tư duy và hành động chiến lược vì:
A. Các chương trình bán hàng không phải tuân theo chiến lược toàn công ty
B. Mọi người đều làm việc có chiến lược
C. Sự am hiểu ngành và công ty
D. Phải đề ra các chiến lược
Quan điểm hiện đại trong quản trị bán hàng ngày nay là:
A. Làm hài lòng khách hàng
B. Giảm chi phí
C. Mở rộng thị trường
D. Tăng doanh số
Nhà quản trị bán hàng cần có đủ các kỹ năng nào?
A. Tư duy, Nhân sự, Kỹ thuật (chuyên môn)
B. Nhân sự, Hoạch định, Giải quyết vấn đề
C. Giao tiếp, Xử lý phản đối, Chốt thương vụ
D. Kỹ năng cứng, Kỹ năng mềm
Đại diện bán hàng là người:
A. Lãnh đạo lực lượng bán hàng của một công ty
B. Làm nhiệm vụ hỗ trợ cho các nhà phân phối và tiếp xúc với các chủ điểm bán lẻ
C. Chuyên trách bộ phận phân phối hàng hóa
D. Quản lý một nhóm nhân viên bán hàng
Mô hình bán hàng truyền thống và mô hình bán hàng mới khác nhau chủ yếu ở điểm nào sau đây?
A. Xây dựng mối quan hệ
B. Cung cấp hàng hóa
C. Xử lý xung đột
D. Dịch vụ đi kèm
Phân loại bán hàng theo địa điểm bán hàng bao gồm:
A. Bán sỉ và bán lẻ
B. Bán hàng lưu động và bán hàng tại cửa hàng, quầy hàng
C. Bán hàng tự sản tự tiêu, bán hàng qua trung gian, môi giới, đại lý và bán hàng tự mua lại từ nhà sản xuất
D. Bán cho người tiêu dùng, bán cho khách hàng công nghiệp, bán cho khách hàng thương nghiệp và bán xuất khẩu
Một nhà quản trị bán hàng hiện đại cần có năng lực gì?
A. Thuyết phục
B. Đàm phán
C. Công nghệ
D. Thương lượng
Tiến trình quản trị bán hàng gồm:
A. 9 hoạt động trong 6 bước
B. 6 hoạt động trong 6 bước
C. 9 hoạt động trong 9 bước
D. 6 hoạt động trong 9 bước
Theo chức năng quản trị, hoạt động quản trị bán hàng gồm các chức năng:
A. Hoạch định, Tổ chức, Kiểm soát, Đánh giá
B. Hoạch định, Tổ chức, Kiểm soát, Lãnh đạo
C. Tuyển dụng, Đào tạo, Huấn luyện, Phát triển
D. Tuyển dụng, Đào tạo, Giao việc, Giám sát
Bán hàng hóa là những giấy tờ có giá trị như cổ phiếu, trái phiếu, giấy nợ, quyền chọn mua, quyền chọn bán, v.v. là hình thức bán:
A. Theo quy mô
B. Theo phương thức bán hàng
C. Theo sự sở hữu hàng hóa
D. Theo hình thái của hàng hóa
Nhà quản trị bán hàng online có thực hiện các cuộc họp trực tiếp không?
A. Không, chỉ cần họp online
B. Có, vẫn cần các cuộc họp trực tiếp
C. Không cần thiết, công nghệ cho phép làm việc qua internet
D. Có, giao tiếp trực tiếp rất quan trọng giữa nhà quản lý và nhân viên
Căn cứ theo nghiệp vụ quản trị thì quản trị bán hàng có bao nhiêu chức năng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cung cấp các sản phẩm với giá cả và dịch vụ tốt là đặc điểm của:
A. Mô hình bán hàng quan hệ
B. Mô hình bán hàng hiện đại
C. Mô hình bán hàng giao dịch
D. Mô hình bán hàng đa cấp
Mô hình bán hàng nào tập trung vào sự khác biệt thông qua sản phẩm?
A. Mô hình bán hàng quan hệ
B. Mô hình bán hàng giao dịch
C. Mô hình bán hàng truyền thống
D. Mô hình bán hàng theo chuỗi
Lực lượng bán hàng của công ty gồm:
A. Lực lượng bên trong
B. Lực lượng bên ngoài
C. Trung gian phân phối
D. Lực lượng bên trong và bên ngoài
Mô hình bán hàng nào tập trung vào sự khác biệt thông qua con người?
A. Mô hình bán hàng quan hệ
B. Mô hình bán hàng giao dịch
C. Mô hình bán hàng truyền thống
D. Mô hình bán hàng theo chuỗi
Câu nào dưới đây là khái niệm về môi trường bán hàng của doanh nghiệp?
A. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
B. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
Câu nào dưới đây thể hiện sự khác biệt giữa bán hàng và Marketing?
A. Bán hàng quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài còn Marketing quản trị theo hướng doanh số bán
B. Bán hàng có tính hướng nội trong khi Marketing có tính hướng ngoại
C. Bán hàng có tính hướng ngoại trong khi Marketing có tính hướng nội
D. Marketing chú trọng đến lợi ích doanh nghiệp trong khi bán hàng chú trọng đến lợi ích của người mua
Tại sao quản trị bán hàng thuộc về hoạt động “xúc tiến” trong Marketing mix?
A. Vì các doanh nghiệp vừa và nhỏ không tổ chức bộ phận Marketing riêng biệt
B. Vì không bán được hàng thì cũng là đang thực hiện quảng cáo
C. Vì các hoạt động khác của Marketing không liên quan đến bán hàng
D. Vì Marketing phải diễn ra trước bán hàng
Hoạt động quản lý các xu hướng cá nhân nằm trong tố chất nào của nhà quản trị bán hàng chuyên nghiệp:
A. Khả năng hành động chiến lược
B. Khả năng huấn luyện
C. Khả năng tự quản lý
D. Khả năng xây dựng đội nhóm
Khả năng huấn luyện của nhà quản trị bán hàng chuyên nghiệp thể hiện qua hoạt động sau:
A. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu, và xây dựng lòng tin
B. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu và tạo môi trường hỗ trợ
C. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu, và thiết kế nhóm làm việc hiệu quả
D. Các câu trên đều sai
Quản trị bán hàng là:
A. Quá trình quản lý các hoạt động của lực lượng bán hàng
B. Quá trình hoạch định, tổ chức, kiểm tra, kiểm soát và đánh giá các hoạt động của lực lượng bán hàng
C. Quá trình kiểm soát và đánh giá các hoạt động của lực lượng bán hàng
D. Quá trình hoạch định và đánh giá các hoạt động của lực lượng bán hàng
Hoạt động quản trị bán hàng giúp doanh nghiệp:
A. Thu được lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa đến đúng thị trường với chi phí và thời gian thấp nhất
C. Cạnh tranh với đối thủ
D. Thâm nhập thị trường mới nhanh nhất, hiệu quả nhất
Các đối tượng trong các chức năng của quản trị bán hàng theo nghiệp vụ quản lý là:
A. Chỉ tiêu, doanh số, mối quan hệ khách hàng, công nợ, chi phí bán hàng, lực lượng bán hàng
B. Hàng hóa, doanh số, thông tin khách hàng, công nợ, chi phí bán hàng, lực lượng bán hàng
C. Hàng hóa, doanh số, mối quan hệ khách hàng, công nợ, thông tin cạnh tranh, lực lượng bán hàng
D. Hàng hóa, doanh số, mối quan hệ khách hàng, công nợ, chi phí bán hàng, lực lượng bán hàng
Nghề bán hàng gặp phải những khó khăn nào?
A. Áp lực doanh số luôn tăng theo thời gian
B. Sự căng thẳng, trầm cảm khi gặp nhiều khách hàng khó tính, đòi hỏi quá nhiều
C. Áp lực về thời gian, di chuyển thường xuyên, đi xa nhà, giao tiếp khách hàng phải thường xuyên uống rượu bia
D. Cả 3 đều đúng
Phân loại bán hàng theo đối tượng mua bao gồm:
A. Bán hàng lưu động và bán hàng tại cửa hàng, quầy hàng
B. Bán sỉ và bán lẻ
C. Bán hàng tự sản tự tiêu, bán hàng qua trung gian, môi giới, đại lý và bán hàng tự mua lại từ nhà sản xuất
D. Bán cho người tiêu dùng, bán cho khách hàng công nghiệp, bán cho khách hàng thương nghiệp và bán xuất khẩu
Am hiểu chiến lược kinh doanh tổng thể của một công ty được thể hiện trong khả năng nào của nhà quản trị bán hàng:
A. Khả năng hành động chiến lược
B. Khả năng huấn luyện
C. Khả năng xây dựng đội nhóm
D. Khả năng tự quản lý
Vị trí của hoạt động quản trị bán hàng thuộc về ... trong Marketing mix:
A. Product
B. Price
C. Promotion
D. Placement (distribution)
Yếu tố “khách hàng” tác động mạnh đến hoạt động quản trị bán hàng do?
A. Kỳ vọng ngày càng tăng
B. Quyền lực ngày càng giảm
C. Kỳ vọng ngày càng tăng, quyền lực ngày càng tăng
D. Kỳ vọng ngày càng giảm, quyền lực ngày càng tăng
“Bán hàng cho khách hàng hiện tại để tạo ra khách hàng ở tương lai” là quan điểm của:
A. Mô hình bán hàng quan hệ
B. Mô hình bán hàng giao dịch
C. Mô hình bán hàng truyền thống
D. Mô hình bán hàng theo chuỗi
Bán hàng lưu động và bán hàng tại các cửa hàng, quầy hàng là cách thức phân loại bán hàng theo:
A. Hình thức cửa hàng
B. Quy mô bán
C. Địa điểm bán hàng
D. Sự sở hữu hàng hóa
Mục tiêu chủ yếu mà doanh nghiệp muốn hướng đến trong bán hàng là:
A. Đạt được giao dịch mua bán và tạo lập mối quan hệ lâu dài cho cả hai bên
B. Thu lợi nhuận càng nhiều càng tốt
C. Tạo lập mối quan hệ lâu dài hai bên cùng có lợi
D. Bán được hàng hóa cho khách hàng
Quan hệ nào dưới đây thuộc quan hệ bên ngoài của một Giám đốc bán hàng?
A. Phòng tài chính kế toán
B. Nhà phân phối
C. Phòng nhân sự
D. Phòng nghiên cứu và phát triển
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của hoạt động quản trị bán hàng?
A. Doanh số
B. Cân đối dòng tiền
C. Phát triển thị trường
D. Chi phí
Quản trị lực lượng bán hàng bao gồm công việc?
A. Tổ chức, đánh giá lực lượng bán hàng
B. Hoạch định, tổ chức
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và đánh giá lực lượng bán hàng
D. Lãnh đạo và đánh giá lực lượng bán hàng
Giám đốc bán hàng:
A. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là người chịu trách nhiệm tổ chức các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và đánh giá các hoạt động của lực lượng bán hàng
C. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức, tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo lực lượng bán hàng của doanh nghiệp.
D. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh, quản lý lực lượng bán hàng, triển khai các chiến lược và biện pháp để bán hàng đạt mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
Bán hàng cá nhân là những giao dịch trực tiếp giữa những người đại diện bán hàng với:
A. Khách hàng hiện hữu
B. Khách hàng chiến lược
C. Khách hàng tiềm năng
D. Cả ba nhóm khách hàng trên
Chiến lược kinh doanh có vai trò ... chiến lược chức năng
A. Thực thi
B. Định hướng, hỗ trợ
C. Phối hợp
D. Cụ thể hóa
Các nguồn lực hỗ trợ cho kế hoạch bán hàng thực hiện khả thi bao gồm
A. Tài chính, vật chất, con người và công nghệ
B. Tài chính, con người, kế hoạch khả thi, lãnh đạo giỏi
C. Tài chính, mục tiêu khả thi, kế hoạch phù hợp, công nghệ hỗ trợ tốt
D. Tài chính, công nghệ, môi trường, con người
Loại bán hàng nào sau đây đòi hỏi nhân viên bán hàng phải có trình độ chuyên môn cao?
A. Bán hàng giao dịch
B. Bán hàng quan hệ
C. Bán hàng đối tác
D. Bán hàng trực tuyến
Kế hoạch bán hàng được lập cho những mùa lễ tết, hội chợ, triển lãm được phân loại theo hình thức nào?
A. Theo thời gian
B. Theo sản phẩm
C. Theo khu vực
D. Theo chiến dịch
Những thuận lợi/hỗ trợ khi tổ chức thực hiện kế hoạch bán hàng?
A. Môi trường ít biến động
B. Có sự hỗ trợ kịp thời của lãnh đạo cấp trên
C. Sự sẵn có của các nguồn lực
D. Cả 3 đều đúng
Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thép tuyên bố rằng: “Trong vòng 5 năm tới họ sẽ trở thành doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thép hàng đầu tại thị trường Việt Nam”. Lời tuyên bố này được gọi là:
A. Sứ mạng
B. Tầm nhìn
C. Giá trị cốt lõi
D. Mục tiêu chiến lược
Một công ty bất động sản tại TP. HCM tuyên bố đến năm 2030 chúng ta sẽ trở thành một trong những nhà dẫn đầu trong ngành bất động tại khu vực phía Nam.Tuyên bố này nằm thuộc về:
A. Sứ mạng
B. Tầm nhìn
C. Giá trị
D. Mục tiêu chiến lược
Một kiểu bán hàng nhằm tạo lập mối quan hệ để bán hàng trong dài hạn được gọi là:
A. Bán hàng giao dịch (Transaction Selling)
B. Bán hàng quan hệ (Relationship Selling)
C. Bán hàng đối tác (Partnering Selling)
D. Cả 3 đều đúng
Ý nghĩa của công tác kiểm tra:
A. Phát hiện sai lệch để ngăn ngừa kịp thời, giảm rủi ro tổn thất
B. Để nắm được tiến độ thực hiện kế hoạch
C. Là căn cứ để báo cáo lãnh đạo
D. Cả 3 đều đúng
Công ty Hưng Thịnh Phát xác lập mục tiêu trong năm 2022 đóng góp 10 căn nhà vào quỹ ủng hộ người nghèo tại TP. HCM, mỗi căn trị giá ba trăm triệu đồng. Đây là loại mục tiêu:
A. Mục tiêu chiến thuật
B. Mục tiêu hoạt động kinh doanh
C. Mục tiêu chức năng
D. Mục tiêu chiến lược
Một trong những mục tiêu căn bản của tiếp thị (Marketing) là:
A. Xác định đúng khách hàng/thị trường mục tiêu
B. Xác định đúng đối thủ cạnh tranh
C. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng đồng thời tiếp tục duy trì hoạt động kinh doanh của DN
D. Cả 3 đều đúng
Chức năng chính của bán hàng cá nhân là:
A. Tạo ra doanh thu
B. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng
C. Tạo ra doanh thu, cung cấp dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
D. Tạo ra doanh thu, cung cấp dịch vụ, thực thi marketing mối quan hệ
Các khó khăn khi tổ chức thực hiện kế hoạch bán hàng:
A. Mất nhiều thời gian
B. Phối hợp thực hiện kế hoạch không như mong muốn
C. Những rủi ro chưa lường trước
D. Cả 3 đều đúng
Hoạch định chiến lược liên quan đến
A. Mục tiêu ngắn và trung hạn của một tổ chức
B. Mục tiêu trung và dài hạn của một tổ chức
C. Mục tiêu trung hạn và chiến lược của một tổ chức
D. Mục tiêu dài hạn và chiến lược của một tổ chức
Mục tiêu chiến lược bao gồm:
A. Mục tiêu chính
B. Kết quả cuối cùng, sự tồn tại lâu dài, giá trị và sự phát triển của một tổ chức
C. A hoặc B đều đúng
D. A hoặc B đều sai
Khi bán sản phẩm dịch vụ người nhân viên bán hàng cần:
A. Tập trung giới thiệu dịch vụ cho khách hàng
B. Truyền tải dịch vụ cho khách hàng nhận biết
C. Nhấn mạnh vào những dịch vụ mà công ty có thể cung cấp cho khách hàng
D. Tập trung vào những lợi ích mà dịch vụ có thể mang lại cho khách hàng
Khi kết quả của quá trình thực hiện kế hoạch bán hàng đạt 100%, ta đánh giá việc lập kế hoạch này là khả thi:
A. Việc lập kế hoạch tốt
B. Việc lập kế hoạch chưa tốt
C. Chưa đánh giá được tính khả thi vì môi trường luôn thay đổi
D. Việc lập kế hoạch đạt khả thi
Marketing quan hệ nghĩa là:
A. Tập trung vào thương vụ
B. Thực hiện bán hàng
C. Theo dõi bán hàng và dịch vụ sau khi bán hàng
D. Cả 3 đều đúng
Loại bán hàng nào sau đây đòi hỏi doanh nghiệp phải giữ mối quan hệ với khách hàng sau khi bán:
A. Bán hàng giao dịch và bán hàng quan hệ
B. Bán hàng giao dịch và bán hàng đối tác
C. Bán hàng quan hệ và bán hàng đối tác
D. Bán hàng quan hệ và bán hàng trực tuyến
Kiểm tra kế hoạch bán hàng là tập trung vào việc đánh giá kế hoạch bán hàng, việc này được thực hiện khi:
A. Trước khi thực hiện kế hoạch bán hàng
B. Trong và sau khi kế hoạch bán hàng được thực hiện
C. Sau khi thực hiện kế hoạch bán hàng
D. Trong quá trình thực hiện kế hoạch bán hàng
Kế hoạch bán hàng cho việc tung sản phẩm ra thị trường thuộc hình thức phân loại nào?
A. Theo thời gian
B. Theo sản phẩm
C. Theo khu vực
D. Theo chiến dịch
Đối với bán sản phẩm dịch vụ, người nhân viên bán hàng cần nhấn mạnh yếu tố nào với khách hàng:
A. Giới thiệu về đặc tính của dịch vụ
B. Giới thiệu các dịch vụ mà doanh nghiệp đang có
C. Giới thiệu giá trị dịch vụ mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng
D. Giới thiệu các dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
Chiến lược Marketing có vai trò ... các chương trình và kế hoạch bán hàng?
A. Định hướng, hỗ trợ
B. Thực thi
C. Phối hợp
D. Cụ thể hóa
Một trong những mục tiêu căn bản của tiếp thị (Marketing) là:
A. Xác định đúng khách hàng/ thị trường mục tiêu
B. Phát triển thị trường mới cho sản phẩm hiện hữu và sản phẩm mới
C. Xác định đúng đối thủ cạnh tranh
D. Cả 3 đều đúng
Mục tiêu của doanh nghiệp trong Marketing quan hệ là:
A. Đạt được thương vụ
B. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng
C. Đạt được thương vụ đồng thời tạo lập mối quan hệ để bán hàng trong tương lai
D. Cả 3 đều đúng
Để xác định được sứ mạng và mục tiêu phù hợp với doanh nghiệp chúng ta cần trả lời những câu hỏi liên quan đến:
A. Công ty đang ở đâu và công ty muốn ở đâu?
B. Công ty làm thế nào để đạt được mong muốn đó?
C. Công ty có đủ khả năng để đạt mong muốn đó không?
D. Cả 3 đều đúng
Kế hoạch bán hàng là một bản dự thảo bao gồm:
A. Mục tiêu, chính sách, cách thức
B. Mục tiêu, chính sách, phương án, tài chính
C. Mục tiêu, chính sách, phương án
D. Mục tiêu, phương án, tài chính
Các yếu tố nào sau đây được các doanh nghiệp sử dụng để kiểm tra kế hoạch bán hàng?
A. Số lượng, chất lượng, thời gian, nỗ lực của nhân viên
B. Số lượng, chất lượng, thời gian và chi phí
C. Số lượng, chất lượng, nỗ lực của nhân viên và lãnh đạo
D. Số lượng, chất lượng
Thuộc tính của sản phẩm dịch vụ bao gồm:
A. Tính không thể sờ thấy được (Intangibility)
B. Tính không thể tách rời được (Inseparability)
C. Tính tổng hợp tính không đồng nhất (Heterogeneity)
D. Cả 3 đều đúng
Hoạch định chiến lược bán hàng đòi hỏi giám đốc bán hàng phải nắm vững:
A. Mục tiêu bán hàng của công ty
B. Thị trường mục tiêu của công ty
C. Chiến lược tiếp thị của công ty
D. Tất cả các câu trên đều đúng