vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 8
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại phòng kế toán chưa hết khấu hao, thì giá trị còn lại của tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?

Chi phí bán hàng

Chi phí khác

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí tài chính

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất được kế toán ghi nhận?

Nợ TK 335/Có TK 334

Nợ TK 622/Có TK 334

Nợ TK 627/Có TK 334

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của nghiệp vụ kinh tế: Nợ TK 338/Có TK112 có nghĩa là?

Số tiền BHXH được cơ quan BHXH cấp bù.

Số tiền BHXH mà NLĐ phải nộp.

Số tiền BHXH trả thay lương.

Số tiền BHXH mà đơn vị đã nộp cấp trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 10.000USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23.200-23.300 VND/USD. TK 331- PTNB ghi nhận giá trị là?

232.000.000đ

Tất cả đều sai

233.000.000đ

10.000USD

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tiền lương phép trích trước lớn hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất thì số chênh lệch được?

Tất cả các đáp án trên đều sai

Ghi giảm chi phí khác

Ghi giảm chi phí nhân công trực tiếp

Ghi tăng thu nhập khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết nhận định nào sau đây là SAI:

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng

Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng

Thuế giá trị gia tăng phải nộp là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là?

Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua

Giá mua trả góp (không bao gồm thuế GTGT)

Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp

Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:

Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Trả tiền trước cho người bán là một khoản phải trả của doanh nghiệp

Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp

Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán hạch toán:

Nợ TK 334 / Có TK 335

Nợ TK 622 / Có TK 334

Nợ TK 335 / Có TK 334

Nợ TK 622 / Có TK 335

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền doanh nghiệp thu được do bán tài sản cố định được ghi?

Tăng 511 - DTBVHCCDV

Tăng 711 - TNK

Giảm TK 214 - HMTSCD

Giảm TK 211 - TSCDHH

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá gốc của công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần mua về đưa vào sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất được ghi nhận vào?

Nợ TK 627 - CPSXC

Nợ TK 242 - CPTT

Nợ TK 153 - CCDC

Nợ TK 642 - CPQLDN

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại đơn vị kế toán tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chiết khấu thương mại được hưởng khi mua 10 máy T là 4%, đơn giá chưa có thuế GTGT khi mua máy T là 40 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%, nguyên giá của TSCĐ tại đơn vị A sẽ tăng thêm?

400 triệu đồng

360 triệu đồng

384 triệu đồng

440 triệu đồng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp kế toán hàng tồn kho là?

FIFO, Bình quân gia quyền.

Kiểm kê định kỳ, Kê khai thường xuyên.

Kiểm kê định kỳ, Kê khai thường xuyên, Bình quân gia quyền.

FIFO, Bình quân gia quyền, Thực tế đích danh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm thì kế toán ghi bên Nợ tài khoản nào?

TK 627 - CPSXC

TK 622 - CPNCTT

TK 621 - CPNVLTT

TK 642 - CPQLDN

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là sai?

DN nhập khẩu NVL thì số tiền thuế nhập khẩu được tính vào giá thực tế nhập kho.

DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập kho của NVL được tính trên giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập kho của NVL được tính trên giá mua đã bao gồm thuế GTGT.

DN mua NVL được hưởng chiết khấu thương mại thì giá thực tế nhập kho giảm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN mua 1000kg NLA, đơn giá chưa có thuế GTGT 120.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Khi về nhập kho phát hiện thiếu 50kg chưa xác định nguyên nhân, DN nhập kho theo số lượng thực tế, kế toán ghi?

Không câu nào đúng.

Nợ TK 152 120.000.000

Nợ TK 152 132.000.000

Nợ TK 152 114.000.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự phòng giảm giá hàng tồn được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán?

Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương.

Trình bày bên phần tài sản và ghi âm.

Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm.

Trình bày bên phần tài sản và ghi dương.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ theo phương pháp kê khai thường xuyên sẽ được thể hiện qua công thức?

Trị giá tồn cuối kì = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá xuất trong kỳ

Trị giá xuất trong kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ - Trị giá nhập trong kỳ + Trị giá tồn cuối kỳ

Trị giá xuất trong kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá Trị giá tồn cuối kỳ

Trị giá tồn cuối kì = Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá xuất trong kỳ - Trị giá tồn cuối kỳ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính chi phí lương phải trả cho quản đốc tại phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản?

Nợ TK 622 / Có TK 334

Nợ TK 627 / Có TK 334

Nợ TK 642 / Có TK 334

Nợ TK 334 / Có TK 627

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp nhập khẩu NVL với giá CIF là 10.000 USD chưa thanh toán cho người bán, tỷ giá giao dịch mua – bán: 22.300 – 23.500 VND/USD. Nhận định nào sau đây là đúng?

Tất cả đều sai.

Có TK 331 – PTNB theo TGGD mua

Nợ TK 152 – NVL theo TGGD bán

Nợ TK 152 – NVL theo TGGD mua

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Bình Minh tính các khoản trích theo lương cho nhân viên ở bộ phận bán hàng vào chi phí trong tháng 7/N theo quy định, kế toán ghi?

Nợ TK 641 / Có TK 334

Nợ TK 642 / Có TK 334

Nợ TK 642 / Có TK 338

Nợ TK 641 / Có TK 338

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết nhận định nào sau đây là SAI:

Trả trước cho người bán là một khoản phải thu của DN.

Phải thu người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của DN.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại phòng kế toán chưa hết khấu hao, thì chi phí môi giới của tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?

Chi phí bán hàng

Chi phí khác

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí tài chính

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, chiết khấu thanh toán DN được hưởng sẽ được ghi?

Tăng doanh thu hoạt động tài chính

Tất cả đều sai.

Tăng doanh thu bán hàng

Tăng thu nhập khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A trong Quý 4 năm N như sau: TK 131 - Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 2.000.000.000đ. Kỳ hạn nợ của khách hàng A: 15/08/N-1 - 15/11/N-1.

Hãy cho biết thông tin về dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm vào cuối Quý 4 năm N (31/12/N) đối với khách hàng A?

Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 1.000.000đ

Không cần lập dự phòng

Tất cả đều sai

Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 400.000đ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack