vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 18
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau?

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:

Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc

Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc

Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc

Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc

Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của lô hàng này là bao nhiêu (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho)?

100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ

180 chiếc x 22.000đ/chiếc

180 chiếc x 26.000đ/chiếc

100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thịnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế 30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua nhiều nên được giảm giá 100.000đ, trị giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu?

30.000.000đ

33.000.000đ

32.900.000đ

29.900.000đ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào?

Nợ TK 111: 200 triệuCó TK411: 200 triệu

Nợ TK 111: 200 triệuNợ TK 1388: 300 triệuCó TK411: 500 triệu

Nợ TK 111: 500 triệuCó TK 411: 500 triệu

Nợ TK 111: 300 triệuNợ TK 1388: 200 triệuCó TK411 500 triệu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?

Nợ TK156 / Có TK632: 20tr

Nợ TK156 / Có TK632: 16tr

Nợ TK156 / Có TK531: 20tr

Nợ TK632 / Có TK156: 16tr

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau?

Photo, công chứng từ chứng từ gốc

Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ

Scan rồi in màu từ chứng từ gốc

Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi?

Bên Nợ TK 111

Bên Có TK 111

Bên Nợ TK 642

Bên có TK 642

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì?

Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể

Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?

Trung thực, khách quan

Trọng yếu

Phù hợp

Thận trọng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?

Trả nợ cho nhà cung cấp

Thanh toán tiền lương cho nhân viên

Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?

Có thể so sánh

Trung thực

Doanh thu phù hợp

Hoạt động liên tục

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP, sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi?

Nợ 3388/Có 511, Có 111

Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.

Nợ 3388/Có 641, Có 111.

Nợ 3388/Có 111.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh?

Nợ 411/Có 155.

Nợ 1381/Có 155

Nợ 511/Có 155.

Nợ 1381/Có 632.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159: 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu, kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho?

Nợ 632:10 triệu/Có 159:10 riệu.

Nợ 159:10 triệu/Có 632:10 triệu

Nợ 632: 20 triệu/Có 159: 20 triệu.

Nợ 159: 20 triệu/Có 632:20 triệu.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán?

Nó 338:2.000.000/Có 711:2.000.000

Nó 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.

Nó 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.

Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán?

Nợ TK 421/Có TK 3334.

Nợ TK 3334/Có TK8211.

Nợ TK 8211/Có TK 3334

Nợ TK 3334/Có TK 421.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán?

Nợ TK 811/Có TK 3331.

Nợ TK 632,627,641,642/Có TK 133.

Nợ TK 632, 627, 641, 642/Có TK 3331

Nợ TK 111,112/Có TK 133.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường?

1 chu kỳ

1 năm.

1 tháng.

1 quý.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán thế nào? 

Nợ TK 311/Có TK 315: 40 triệu

Nợ TK 338/Có TK 315: 40 triệu

Nợ TK 342/Có TK 315: 40 triệu

Nợ TK 341/Có TK 315: 40 triệu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi?

Nợ TK 3331/Có TK 133

Nợ TK 133/Có TK 33311.

Nợ TK 133/Có TK 33311.

03 câu đều sai.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào?

TK 627.

TK 3336

TK 642.

TK 641

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt, bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm, lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ, kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu?

Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 242: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu

Nợ TK 111/Có TK 3431: 240 triệu

Nợ TK 111/Có TK 3431: 250 triệu

Nợ TK 111: 240 triệu, Nợ TK 3432: 10 triệu /Có TK 3431: 250 triệu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi?

Nợ TK 344/Có TK 711.

Nợ TK 3386/Có TK 711.

Nợ TK 344, 3386/Có TK 711.

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn của các nhà đầu tư gồm?

Vốn của chủ doanh nghiệp.

Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.

02 câu đều đúng

02 câu đều sai.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ?

Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Nguồn vốn kinh doanh

02 câu đều đúng.

02 câu đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack