vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 15
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính 1 có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản?

Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử kế toán ghi sai:

+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản

+ Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng

+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán

Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây?

Ghi số âm

Ghi bổ sung

Cải chính

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai.

Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.

Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định

Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Tất cả đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần?

Tài sản (giá trị âm)

Tài sản (giá trị dương)

Nguồn vốn (giá trị dương)

Nguồn vốn (giá trị âm)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là?

470.000.000

300.000.000

310.000.000

390.000.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là?

180.000.000

200.000.000

80.000.000

100.000.000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất?

Nhập sau xuất trước (Lifo)

Thực tế đích danh

Nhập sau xuất trước (Fifo)

Bình quân gia quyền.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh?

15.000.000

20.000.000

17.500.000

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo?

Khách hàng ngắn hạn

Khách hàng dài hạn

Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng

Tất cả phương án đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp vốn cho 01 công ty thành viên trong cùng tập đoàn bằng tiền gửi ngân hàng, khoản này sẽ phải hoàn trả lại sau 15 tháng. Kế toán phản ánh khoản vốn cấp này trên tài khoản nào sau đây?

TK 411

TK 421

TK 136

TK 336

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi?

Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo?

Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản

Tỉ giá ngoại tệ cuối kì

Tỉ giá ngoại tệ đầu kì

Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi?

Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác

Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi?

Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi?

Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

Nợ TK Chi phí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi?

Nợ TK 138/Có TK 244

Nợ TK 244/Có TK 156

Nợ TK 156/Có TK 244

Nợ TK 138/Có TK 156

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nợ phải thu thuộc loại?

Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn

Tài sản dài hạn

Nguồn vốn

Tất cả đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định khoản nghiệp vụ sau?

Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)

Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)

Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Nợ là do?

Số tiền đã trả trước cho nhà cung cấp

Số tiền phải thu của khách hàng do bán thiếu chưa thu tiền

Số tiền khách hàng đã ứng trước

Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do?

Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai hoặc do giảm giá

Số tiền khách hàng đã ứng trước

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do?

Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước

Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước

Số tiền khách hàng đã ứng trước

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do?

Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước

Số tiền còn phải thu khách hàng

Số tiền khách hàng đã ứng trước

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản?

Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu

Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu

Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu

Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi?

Nợ TK 131/Có TK 711; 3331

Nợ TK 131/Có TK 515; 3331

Nợ TK 331/Có TK 511; 3331

Nợ TK 131/Có TK 511; 3331 và ghi nhận giá vốn nợ 632 có 155;1561 có 154

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack