vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 9
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 9

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ferritin tồn tại ở dạng nào?

A. Muối Sắt III

B. Hydroxit Sắt II

C. Muối Sắt II

D. Hydroxit Sắt III

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các bước truyền máu, bước nào sau đây không chính xác:

A. Nhẹ nhàng lắc đều túi máu

B. Định lại nhóm máu tại giường của bệnh nhân và túi máu

C. Làm phản ứng chéo

D. Không cần thiết kiểm tra dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ferritin có trọng lượng phân tử là bao nhiêu?

A. 690 kDa

B. 960 kDa

C. 480 kDa

D. 840 kDa

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Định lại nhóm máu tại giường thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Phiến đá hoặc đĩa giấy

B. Dùng máy đếm laser

C. Làm phản ứng chéo

D. Gửi máu từ giường lên phòng xét nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong khi truyền máu nếu bệnh nhân mệt mỏi điều đầu tiên cần làm là gì?

A. Giúp bệnh nhân thay đổi tư thế nhẹ nhàng, thoải mái, tiện nghi

B. Điều chỉnh số giọt truyền máu chậm lại

C. Ngưng truyền máu

D. Báo bác sĩ trực

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trước khi truyền máu nên kiểm tra:

A. Tên bệnh nhân, túi máu, số đơn vị máu sẽ truyền

B. Số đơn vị truyền, nhóm máu, yếu tố Rh

C. Chỉ kiểm tra tên bệnh nhân và thời gian hết hạn

D. Túi máu , tên bệnh nhân, số đơn vị máu sẽ truyền, nhóm máu, yếu tố Rh, số của người cho và thời gian hết hạn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Những việc cần làm cho bệnh nhân sau khi truyền máu là gì?

A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại chỗ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn

B. Theo dõi các dấu hiệu phản ứng nếu có xảy ra

C. Ghi lại tình hình bệnh nhân từ lúc bắt đầu truyền đến khi không truyền nữa

D. Tất cả các việc làm trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất có thể gây ra các tai biến sau khi truyền máu là gì?

A. Do nhầm lẫn giấy tờ hồ sơ

B. Do kỹ thuật định nhóm máu và làm xét nghiệm phù hợp không tốt

C. Do dị ứng

D. Không rõ nguyên nhân

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tai biến sớm sau khi truyền máu là:

A. Nhiễm HIV

B. Nhiễm sắt

C. Phản ứng dị ứng

D. Nhiễm xoắn khuẩn giang mai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tai biến muộn sau khi truyền máu là:

A. Quá tải tuần hoàn

B. Nhiễm virus viêm gan B

C. Phản ứng dị ứng

D. Sốt

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu sớm nguy hiểm sau khi truyền máu là:

A. Bồn chồn, lo âu, khó chịu, lơ mơ, mất tri giác

B. Mạch nhanh, huyết áp hạ, trụy mạch, khó thở, suy hô hấp

C. Sẩn, mẩn ngứa, mề đay

D. Tất cả các dấu hiệu trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong khi truyền máu

A. 5-8 giọt/phút

B. 8-10 giọt/phút

C. 10-12 giọt/phút

D. 12-15 giọt/phút

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong khi truyền máu:

A. 5-8 giọt/phút

B. 8-10 giọt/phút

C. 10-12 giọt/phút

D. 12-15 giọt/phút

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm:

A. 5-10mL

B. 15mL

C. 20mL

D. 5-15mL

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm:

A. 5-10mL

B. 15mL

C. 20mL

D. 5-15mL

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong suốt thời gian truyền máu, theo dõi tình trạng và dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân:

A. 5 phút/lần

B. 10 phút/lần

C. 15 phút/lần

D. 20 phút/lần

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Những dấu hiệu, triệu chứng xảy ra trong khi truyền máu cần được theo dõi chặt chẽ:

A. Sốt, nổi ban

B. Đau đầu, nôn

C. Thiểu niệu, rối loạn nhịp thở

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi đang truyền máu, nếu hết phiên làm việc phải:

A. Ngưng truyền máu, bàn giao cho ca trực mới

B. Ghi chép đầy đủ tình trạng bệnh, bàn giao cho ca trực mới

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ngưng truyền máu, rút kim và giữ lại túi máu khi máu trong chai còn lại:

A. 10mL đối với người lớn hoặc 20mL đối với trẻ em

B. 20mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em

C. 10mL đối với người lớn hoặc 5mL đối với trẻ em

D. 5mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thời gian truyền một đơn vị máu không quá:

A. 1 giờ

B. 2 giờ

C. 3 giờ

D. 4 giờ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Bộ dây truyền máu khác bộ dây truyền dịch:

A. Kim 18-20 G

B. Bộ lưới lọc trong bầu đếm giọt

C. Khoá

D. Có phần nút cao su để bơm thuốc dài hơn

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong truyền máu, khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm:

A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra

B. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay bác sĩ

C. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân

D. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9 %

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khi đang truyền máu, nghi ngờ có phản ứng tiêu huyết xảy ra, chỉ định xét nghiệm nào là không cần thiết:

A. Đo tốc độ lắng máu và khảo sát hình dạng hồng cầu

B. Định nhóm máu của đơn vị máu truyền

C. Định nhóm máu bệnh nhân

D. Đo hematocrit

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi xảy ra phản ứng truyền máu, phòng phát máu sẽ:

A. Định lại nhóm máu ABO của người nhận

B. Bỏ túi máu đã truyền

C. Tiếp tục truyền máu

D. Niêm phong toàn bộ túi máu, dây truyền máu và lưu trữ tại tủ lạnh phòng phát máu

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khi có phản ứng truyền máu: (chọn câu sai)

A. Ngừng truyền máu

B. Theo dõi sát BN

C. Báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng

D. Định lại nhóm máu ABO người nhận

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện có thể có của bệnh nhân khi có phản ứng truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai:

A. Sốt

B. Nổi mề đay

C. Khó thở

D. Nôn ói

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Sắt dữ trữ ở dạng nào?

A. Oligomer

B. Hemosiderin

C. A,B đúng

D. A,B sai

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào?

A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin

B. Quá trình tổng hợp ADN

C. Quá trình tổng hớp ARN

D. Quá trình tổng hợp Ribosom

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào?

A. Giảm ngay khi thiếu sắt

B. Giảm khi thiếu sắt nặng

C. Không bao giờ giảm

D. Không có sắt trong men của tế bà

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Sắt dự trữ ở cơ quan nào?

A. Gan

B. Lách

C. Tuỷ xương

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Protein vận chuyển sắt là?

A. Ferritin

B. Transferin

C. Hemosiderin

D. Albumin

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi Ferritin hiện diện nhiều trong tế bào của cơ quan dự trữ, nó có khuynh hướng ?

A. Cô đặc lại thành Hemosiderin

B. Thoái hóa biến

C. Cô đặc thành transferin

D. Hấp thu vào tế bào

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin?

A. 1/3

B. 2/3

C. 3/4

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tổng nhu cầu sắt hàng ngày của phụ nữ có thai?

A. 0.6 mg/ ngày

B. 0.5mg/ngày

C. 1.5-3 mg/ngày

D. 1.2-2.6 mg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu sắt hàng ngày của bé gái ( 12-15 tuổi ) trong giai đoạn tăng trưởng:

A. 0.6 mg/ ngày

B. 0.5mg/ngày

C. 1.5-3 mg/ngày

D. 1.2-2.6 mg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tổng nhu cầu sắt mất đi hằng ngày của trẻ em (nói chung) là

A. 0.5 mg/ngày

B. 1 mg/ngày

C. 1.1mg/ngày

D. 0.6mg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tổng nhu cầu sắt hằng ngày của trẻ em (nói chung là):

A. 0.5 mg/ngày

B. 1 mg/ngày

C. 1.1mg/ngày

D. 0.6mg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Lượng sắt mất đi hằng ngày của trẻ gai độ tuổi 12-15 là (mg/ngày):

A. 0.6 - 1

B. 0.7 - 1

C. 0.8 - 1

D. 0.5 – 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tổng nhu cầu sắt ở nam là (mg/ngày)

A. 0.6 - 1

B. 0.7 - 1

C. 0.8 - 1

D. 0.5 – 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ đang trong giai đoạn hành kinh thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg):

A. 0.5-1

B. 0.6

C. 1-2

D. 1.2- 2.6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ đang trong giai đoạn mang thai thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg):

A. 0.5-1

B. 0.6

C. 1-2

D. 1.2- 2.6

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu sắt hàng ngày của nam giới là

A. 0,5-1 mg/ngày

B. 1-2 mg/ ngày

C. 0,5-1 g/ngày

D. 1-2 g/ngày

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tai biến sớm trong truyền máu, chọn câu sai:

A. Phản ứng tan máu

B. Nhiễm virus

C. Tăng kali máu

D. Phản ứng dị ứng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phân loại tai biến truyền máu theo cơ chế bệnh sinh:

A. Do miễn dịch

B. Do nhiễm trùng

C. Do truyền máu khối lượng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân có phản ứng do truyền máu hoặc các chế phẩm máu cần ngưng truyền đợi khi bệnh nhân hết biểu hiện của phản ứng thì tiếp tục truyền:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Để tránh quá tải tuần hoàn do truyền máu khối lượng lớn cần:

A. Không truyền quá nhanh

B. Truyền chế phẩm máu mà bệnh nhân cần

C. Cả A, B đúng

D. Câu B đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Một bệnh vào viện vì mệt kéo dài, được chuẩn đoán là hội chứng thiếu máu mạn mức độ nặng. hôm nay bệnh nhân được chỉ định truyền đơn vị máu thứ 3. Khi bắt đầu truyền khoản 20 phút bệnh nhân xuất hiện phản ứng khi truyền máu, xử trí tiếp theo:

A. Ngừng truyền máu ngay lập tức

B. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bệnh nhân

C. Tiếp tục truyền nếu những dấu hiệu phản ứng trên bệnh nhân không tăng thêm

D. Tiếp tục truyền do chỉ ngưng khi xuất hiện các phản ứng nặng nề

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Khi xuất hiện các phản ứng khi truyền máu ta cần:

A. Xác định kháng thể bất thường

B. Định danh kháng thể bất thường.

C. Chọn cả A và B

D. Định lại nhóm máu ABO của người cho và người nhận tại giường

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân xuất hiện phan ứng khi truyền máu, điều dưỡng cần lấy máu để làm tiếp một số xét nghiệm cần đảm bảo điều kiện gì?

A. 2 ml máu cho vào ống xanh dương

B. 2 ml máu cho vào ống xanh lá

C. 10 ml máu cho vào ống chứa EDTA

D. 10 ml cho vào ống không có chất chống đông

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Khi xảy ra phản ứng khi truyền máu, mời vi sinh để lấy mẫu cấy. nhân viên bên vi sinh sẽ lấy mẫu?

A. Máu tĩnh mạch bệnh nhân

B. Máu trong túi máu

C. Máu bệnh nhân và túi máu

D. Máu của bệnh nhân, có thể lấy hoặc không lấy máu từ túi máu

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack