vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 3
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là:

A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy

B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho

C. Tế bào diệt

D. Cả a và b đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ:

A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy

B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho

C. Tế bào gốc vạn năng

D. Cả 3 đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là:

A. CD34

B. c-Kit

C. Thy-1

D. Cả 3 đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono:

A. M-CSF

B. G-CSF

C. GM-CSF

D. TNF

5. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của yếu tố KIT ligand:

A. Kích thích lympho tiền B

B. Kích thích tăng sinh CFU-GM

C. Tăng sinh dưỡng bào

D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u

6. Nhiều lựa chọn

Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:

A. FLT-3 ligand

B. Thrombopoietin

C. GM-CSF

D. Tất cả đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)

A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt

B. Tăng sinh dưỡng bào

C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác

D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt

8. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:

A. Erythropoietin

B. G-CSF

C. GM-CSF

D. TNF

9. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:

A. KIT ligand

B. Interleukin

C. Interferon α

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất:

A. TGF-β

B. TNF

C. Interferon β

D. G-CSF

11. Nhiều lựa chọn

Interleukin được tiết ra từ tế bào:

A. Bạch cầu lympho

B. Bạch cầu mono

C. Các tế bào liên kết

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố kích thích tạo máu:

A. Yếu tố hoại tử khối u

B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta

C. Interferon γ

D. G-CSF

13. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:

A. 5%-10%

B. 10%-15%

C. 50%-60%

D. 65%-75%

14. Nhiều lựa chọn

Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là

A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu

B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu

C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu

D. Tất cả đúng 1

15. Nhiều lựa chọn

Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là:

A. 1

B. 2

C. 3 - 4

D. 10

16. Nhiều lựa chọn

Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương?

A. 20 – 30%

B. 30 – 40%

C. 40 – 50%

D. 50 – 60%

17. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu?

A. 0,5 – 1%

B. 0,25 – 0,5%

C. 0,5 – 1,5%

D. 1 – 1,5%

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây?

A. Bạch cầu hạt ưa axit

B. Bạch cầu hạt ưa kiềm

C. Bạch cầu mono

D. Bạch cầu hạt trung tính

19. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào?

A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn

B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus

C. U ác tính, xơ gan

D. Câu A và C đúng

20. Nhiều lựa chọn

Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là:

A. HGFs

B. G-CSF

C. GM-CSF

D. TNF

21. Nhiều lựa chọn

HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu:

A. chức năng

B. cấu tạo

C. hình thức

D. tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

TGF-β là viết tắt của:

A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta

B. Interferon beta

C. Interferon γ

D. Tất cả đều sai

23. Nhiều lựa chọn

Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:

A. Người trưởng thành

B. trẻ em

C. Phụ nữ có thai

D. Sơ sinh

24. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?

A. 0-50 x10^9 /L

B. 25-75 x10^9 /L

C. 50-100 x10^9 /L

D. 75-125 x10^9 /L

25. Nhiều lựa chọn

Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?

A. 40-60 ngày

B. 60-80 ngày

C. 80-100 ngày

D. 100-120 ngày

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to:

A. Thiếu acid folic

B. Thiếu vitamin B12

C. Cả 2 ý trên đều đúng

D. Cả 2 ý trên đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:

A. Thiếu máu do thiếu sắt

B. Bệnh thalassemia

C. Cả 2 ý trên đều đúng

D. Cả 2 ý trên đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi?

A. Xanh tím

B. Hồng nhạt

C. Xanh đậm

D. Xanh đen

29. Nhiều lựa chọn

Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào?

A. Bệnh lý huyết sắc tố

B. Thiếu máu thiếu sắc

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”:

A. Sai

B. Đúng

31. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?

A. Ưu sắc

B. Đa sắc

C. Nhược sắc

D. Không có đáp án

32. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi?

A. Hình vòng nhẫn

B. Hình móng ngựa

C. Hình bia

D. Hình lõm 2 đầu

33. Nhiều lựa chọn

Hồng cầu hình giọt nước gặp trong:

A. Loạn sản tủy

B. Xơ tủy

C. Thalassemia

D. a,b đúng

34. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia:

A. Loạn sản tủy

B. Thiếu máu tan máu tự miễn

C. Thalassemia

D. a,b,c đúng

35. Nhiều lựa chọn

Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường?

A. Thể Howell-Jolly

B. Chấm ưa kiềm

C. Hồng cầu lưới

D. Thể Heinz

36. Nhiều lựa chọn

Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây?

A. Phẩu thuật gan - mật

B. Ghép tủy

C. Ghép thận

D. Cắt lách

37. Nhiều lựa chọn

Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?

A. Chấm ưa kiềm

B. Thể Heinz

C. Thể Pappenheime

D. Hồng cầu hình liềm

38. Nhiều lựa chọn

“Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa axit

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu mono

39. Nhiều lựa chọn

“Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa axit

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu mono

40. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính?

A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính

B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính

C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính

D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính

41. Nhiều lựa chọn

Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?

A. Bạch cầu ưa kiềm

B. Bạch cầu mono

C. Bạch cầu lympho

D. Bạch cầu trung tính

42. Nhiều lựa chọn

Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu lympho

C. Bạch cầu mono

D. Cả A,B,C đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào?

A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ

B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều

C. Nhân nhiều múi, hạt mịn

D. Có không bào trong tế bào chất

44. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong?

A. Bệnh Lao phổi

B. Bệnh Bạch cầu cấp

C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng

D. Bệnh Osler

45. Nhiều lựa chọn

Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là?

A. Tế bào Kuffer

B. Đại thực bào phế nang

C. Tế bào kẽ của thận

D. Tất cả đều sa

46. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành?

A. Tế bào kuffer

B. Tế bào kẽ của thận

C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết

D. Không có đáp án nào đúng

47. Nhiều lựa chọn

Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?

A. Chấm ưa kiềm

B. Thể Heinz

C. Thể Pappenheime

D. Hồng cầu hình liềm

48. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây:

A. Bệnh lý tự miễn dịch

B. Bệnh Thalassemia

C. Bệnh suy tủy

D. Bệnh Hemophilia

49. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai:

A. Bệnh Thalassemia

B. Bệnh đa u tủy xương

C. Bệnh tự miễn dịch

D. Bệnh lý globulin đơn dòng

50. Nhiều lựa chọn

“Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa axit

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu mono

© All rights reserved VietJack