50 CÂU HỎI
Trong trường hợp bỏng giai đoạn đầu cần truyền gì cho bệnh nhân?
A. Máu toàn phần
B. Dung dịch đẳng trương
C. Huyết tương + dung dịch
D. Tất cả sai
Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, truyền máu khi Hb bao nhiêu mg/dl?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, ờ người lớn tuổi chế phẩm máu truyền là gì?
A. Khối hồng cầu
B. Khối hồng cầu đông đặc
C. Huyết tương + dung dịch
D. Tất cả sai
Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, chế phẩm máu truyền là gì?
A. Khối hồng cầu
B. Dung dịch đẳng trương
C. Huyết tương + dung dịch
D. Tất cả sai
Nguyên nhân gây suy tủy xương thường gặp nhất trên lâm sàng:
A. Thuốc
B. Hóa chất
C. Tổn thương vi môi trường
Phát biểu nào sau đây là đúng (chọn câu sai) VỀ SUY TỦY XƯƠNG:
A. Không rõ nguyên nhân
B. Tổn thương 3 dòng tế bào máu
C. Chỉ tổn thương giảm số lượng hồng cầu
D. Rôi loạn tự miễn dịch là một cơ chế bệnh sinh của căn bệnh này
Điều trị ở bệnh nhân suy tủy xương chọn câu đúng nhất:
A. Ức chế miễn dịch
B. Corticoid
C. Truyền máu định kỳ 2 lần/ tháng + theo dõi ferritin huyết thanh
D. Không cần điều trị vì suy tủy lâu ngày cơ thể sẽ quen dần với tình trạng thiếu máu
Tế bào bị tổn thương quan trọng nhất trong suy tủy xương:
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế nào tiểu cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào gốc tạo máu
Chọn câu ĐÚNG. Tỉ lệ mắc bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch:
A. Ở người lớn, nam mắc nhiều hơn nữ
B. Ở trẻ em, tỉ lệ nam nữ mắc như nhau
C. Tỉ lệ người lớn mắc nhiều hơn trẻ em
D. Tất cả đều sa
Chọn câu SAI. Lâm sàng của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch:
A. Xuất huyết dưới da đa hình thái
B. Chảy máu chân răng
C. Tiêu phân đen
D. Lách to
Tự kháng thể kháng tiểu cầu có thể thuộc type:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. Tất cả đúng
Khi sử dụng anti D điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch ở trẻ em:
A. Dùng cho người Rh (-)
B. Dùng cho người Rh (+)
C. Dùng cho người đã cắt lách
D. Sau khi dùng corticoid đã ổn
Trong hội chứng Evans, cơ thể sản xuất ra tự kháng thể nhằm chống lại dòng tế bào máu nào?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Cả a và c đều đúng
Biểu hiện lâm sàng của hội chứng Evans?
A. Xuất huyết
B. Tán huyết
C. Nhiễm trùng
D. Cả a và b đều đúng
Nguyên nhân chính gây xuất huyết trên bệnh nhân mắc hội chứng Evans là?
A. Giảm sức bền thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Giảm yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
D. Giảm chất lượng tiểu cầu
Công thức máu không phù hợp của bệnh nhân mắc hội chứng Evans:
A. Số lượng hồng cầu giảm
B. Số lượng tiểu cầu giảm
C. Số lượng hồng cầu lưới giảm
D. Hematocrit giảm
Bệnh cảnh thiếu máu tan máu tự miễn có thể xảy ra trong trường hợp nào? Chọn câu sai
A. Rối loạn chức năng tế bào T ức chế
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch
C. Thiếu hụt men G6PD
D. Rối loạn chức năng tuyến yên
Biểu hiện lâm sàng nào không phải của thiếu máu tan máu tự miễn?
A. Hội chứng thiếu máu
B. Hội chứng vàng da
C. Suy thận cấp
D. Hội chứng xuất huyết
Thiếu máu tan máu tự miễn là? Chọn câu đúng
A. Do sai sót nguyên phát trong cấu trúc màng hồng cầu
B. Do phản ứng giữa kháng nguyên- kháng thể như bất đồng nhóm máu Rh, truyền nhầm nhóm máu,..
C. Do phản ứng giữa tự kháng thể và kháng nguyên trên màng hồng cầu dDo loạn sản tủy xương
D. Do loạn sản tủy xương
Nghiệm pháp Coobms. Chọn câu đúng:
A. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể trên bề mặt hồng cầu
B. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp : tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
C. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
D. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp không có vai trò trong chẩn đoán thiếu máu tan máu tự miễn
Cơ chế thiếu tan máu tự miễn. Chọn câu sai ?
A. Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là chủ yếu
B. Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là thứ yếu
C. Tan máu do kháng thể IgG: tan huyết chủ yếu do đại thực bào ở xoang lách
D. Kháng thể thuộc lớp IgG hoạt động ở nhiệt độ 370C nên được gọi là tan máu tự miễn do kháng thể nóng, còn lớp kháng thể thuộc lớp IgM hoạt động ở nhiệt độ < 400C nên gọi là tan máu do kháng thể lạnh
Thiếu máu tan máu tự miễn:
A. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân
B. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân
C. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân
D. Tất cả điều đúng
Thiếu máu tan máu tự miễn:
A. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân
B. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân
C. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân
D. Tất cả điều đúng
Các tự kháng thể gây tan máu tự miễn thường là:
A. IgG
B. IgM
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn:
A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân
B. Bản chât kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM
C. Coombs’ test trực tiếp, gián tiếp (-)
D. A và B đúng
Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh:
A. Thay vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả
B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml
C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh(+)
D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường
Cắt lách là biện pháp hiệu quả nhất để điều trị các bệnh hệ thống?
A. Đúng
B. Sai
Biện pháp hiệu quả nhất trong điều trị các bệnh hệ thống:
A. Cắt lách
B. Kháng sinh
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Vai trò của các biện pháp điều như nhau
Đích trực tiếp hoặc gián tiếp của các rối loạn miễn dịch:
A. Tủy xương
B. Gan
C. Thận
D. Tế bào máu
Bệnh nào sau đây không phải bệnh hệ thống:
A. Lupus ban đỏ
B. Bệnh xơ cứng bì toàn thể
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Bệnh viêm nút quanh đông mạch
Suy tủy xương có thể do những tác nhân nào sau đây?
A. Do thuốc
B. Do hóa chất, độc chất
C. Do rối loạn tự miễn dịch
D. Cả a, b và c đều đúng
Tế bào nào liên quan đến sự giảm số lượng tế bào gốc do rối loạn miến dịch sau một đáp ứng miễn dịch chống virus:
A. Lympho Th
B. Lympho Tc
C. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC)
D. Cả a, b và c đều đúng
Chọn câu SAI. Suy tủy xương có thể do:
A. Tổn thương tế bào gốc tạo máu
B. Tổn thương vi môi trường tạo máu
C. Tổn thương tế bào gốc tạo máu và vi môi trường tạo máu
D. Không có câu nào đúng
Đôi với suy tủy xương do nguyên nhân tự miễn, hướng điều trị nào sau đây có thể mang lại hiệu quả:
A. Ghép tủy
B. Ức chế miễn dịch
C. Sử dụng các yếu tố tăng trưởng tạo máu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Thai nhi có thể được di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu:
A. Chỉ nhận từ cha
B. Chỉ nhận từ mẹ
C. Có thể nhận từ cha hoặc từ mẹ
D. Cả cha và mẹ
Tế bào máu của con (máu cuống rốn) có thể vượt hàng rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào:
A. Đầu thai kì
B. Giữa thai kì
C. Cuối thai kì
D. Lúc chuyển dạ
Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là:
A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch
B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch
C. Tử vong
D. Cả a,b,c đúng
Nhóm máu O nguy hiểm (a) là máu O của người có hiệu giá kháng thể miễn dịch kháng A hoặc kháng B rất cao, (b) gây tan máu nội mạch khi truyền cho bệnh nhân nhóm máu khác
A. (a) đúng, (b) sai
B. (a) sai, (b) đúng
C. (a) (b) đều đúng
D. (a), (b) đều sai
Điều kiện xuất hiện “mảnh ghép chống túc chủ”:
A. Máu của người cho có tế bào có khả năng miễn dịch
B. Cơ thể người nhận có kháng nguyên
C. Người nhận đang bị suy giảm miễn dịch
D. Cả a,b,c đúng
Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận dẫn đến:
A. Tan máu cấp
B. Suy thận cấp
C. Đông máu nội mạch
D. Cả a,b,c đúng
Tế bào máu của con (máu cuống rốn) không qua hang rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào:
A. Đầu thai kì
B. Giữa thai kì
C. a,b đúng
D. a,b sai
Thai nhi không được nhận di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu:
A. Cha
B. Mẹ
C. a,b đúng
D. a,b sai
Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận không dẫn đến:
A. Sốc mất máu
B. Suy thận cấp
C. Đông máu nội mạch
D. Cả a,b,c đúng
Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu:
A. Viêm gan
B. HIV
C. Giang mai
D. a,b,c đều đúng
Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu:
A. Viêm gan
B. HIV
C. Giang mai
D. a,b,c đều đúng
Các cận lâm sàng để thấy được sự bất đồng miễn dịch trong truyền máu:
A. Coomb’s test
B. Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp
C. Số lượng tiểu cầu
D. a,b,c đều đúng
Bệnh nhân truyền máu nhiều laanfsex sản xuất ra kháng thể miễn dịch chống lại kháng nguyên lạ trên thành phần nào của máu người cho:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. a,b,c đều đúng
Nguyên tắc an toàn về truyền máu:
A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh
B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu
C. Không có nguy cơ lây lan bệnh
D. Tất cả câu trên đều đúng
Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh
B. Do bệnh lý chống ghép ký chủ vì hồng cầu không được tia xạ
C. Do sự lây nhiễm virus trong đơn vị truyền máu
D. Do hồng cầu người cho và huyết tương bệnh nhân không phù hợp
Bệnh lý thiếu máu tán huyết nào sau đây là do miễn dịch truyền máu ở thai phụ:
A. Bệnh Henoch Shonlein
B. Bệnh Hemopilie
C. Bệnh lý bất đồng Rhesus mẹ và con
D. Bệnh Blackfan Diamond