vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 17
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 17

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Karl Landsteiner được nhận giải Nobel về Y học vào năm?

A. 1920

B. 1930

C. 1940

D. 1950

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ai là người tiến hành ca truyền máu đầu tiên có sử dụng định nhóm máu và phản ứng chéo?

A. James Blundell

B. Karl Landsteiner

C. Hektoen

D. Adolf Hustin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng máu đầu tiên được thành lập tại bệnh viện Leningrad năm?

A. 1922

B. 1932

C. 1942

D. 1952

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Năm 1950 người ta đã dùng cái gì thay thế cho chai thủy tinh trong việc thu thập và bảo quản máu:

A. Túi plastic

B. Chai nhựa

C. Vẫn là chai thủy tinh

D. Cả 3 loại trên

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ai là người phát hiện ra sodium citrate có thể chống đông máu?

A. James Blundell

B. Karl Landsteiner

C. Hektoen

D. Adolf Hustin

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thời gian tìm ra nhóm máu Rh:

A. 1939 – 1940

B. 1940 – 1941

C. 1941 – 1942

D. 1942 – 1943

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Karl Landsteiner là bác sĩ người nước nào?

A. Anh

B. Mỹ

C. Áo

D. Hà Lan

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Huyết tương đông lạnh là huyết tương không có các yếu tố V,VIII, Fibrinogen?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tủ lạnh giàu yếu tố VIII bảo quản được trong:

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Năm 1932, ngân hàng máu đầu tiên được thành lập ở:

A. Tokyo

B. .Lenỉngrad

C. Washington

D. Paris

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu đông lạnh được bảo quản ở nhiệt độ:

A. <-50 0C

B. <-60 0C

C. <-70 0C

D. <-80 0C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Huyết tương tươi đông lạnh được dùng trong những trường hợp nào sau đây:

A. Thiếu vitamin K

B. Suy gan

C. DIC

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tỷ trọng của các thành phần trong máu tăng dần theo thứ tự:

A. Huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu

B. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu và hồng cầu

C. Hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu và huyết tương

D. Cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương Hồng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thời gian bảo quản khối hồng cầu có dung dịch bảo quản (SAGM, AS) là

A. 21 ngày

B. 24 ngày

C. 35 ngày

D. 42 ngày

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hiện nay máu toàn phần chủ yếu được sử dụng trong trườn hợp nào?

A. Nguyên liệu sản xuất các chế phẩm máu khác

B. Sử dụng cho bệnh nhân bị mất nhiều cả hồng cầu lẫn huyết tương như chấn thương lớn, phẫu thuật mất nhiều máu...

C. Điều trị bệnh nhân thiếu máu mạn mức độ nặng

D. Điều trị các rối loạn đông máu, cầm máu

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu lọc bạch cầu là:

A. Là khối hồng cầu được lọc >95% bạch cầu

B. Là khối hồng cầu được lọc >80% bạch cầu

C. Là khối hồng cầu được lọc >75% bạch cầu

D. Là khối hồng cầu được lọc >70% bạch cầu

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand thì nên chọn chế phẩm máu nào để truyền:

A. Khối hồng cầu lắng

B. Khối tiểu cầu

C. Tủa lạnh

D. Khối bạch cầu hạt

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Máu toàn phần bảo quản ở nhiêt độ:

A. <-180C

B. 20 – 240C

C. 2 – 60C

D. > 250C

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Máu toàn phần bảo quản ở nhiêt độ:

A. <-180C

B. 20 – 240C

C. 2 – 60C

D. > 250C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để:

A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân

B. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân

C. Bù yếu tố đông máu

D. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn của huyết tương tươi đông lạnh:

A. Thể tích huyết tương chênh lệch không quá 15%

B. Nồng độ yếu tố số VIII không thấp hơn 0,7IU

C. Nồng độ protein toàn phần thấp hơn 50g/L

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Huyết tương tươi đông lạnh được điều chế từ:

A. Huyết tương giầu yếu tố VIII

B. Máu toàn phần lấy trong 6h

C. Máu toàn phần dự trữ

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa để điều chế huyết tương tươi đông lạnh:

A. 6 giờ

B. 12 giờ

C. 18 giờ

D. 24 giờ

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn huyết tương đông lạnh:

A. Nồng độ protein thấp hơn 50 g/L

B. Thể tích huyết tương chênh lệch không quá 10% thể tích ghi trên nhãn

C. Cả A,B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chế phẩm huyết tương bao gồm:

A. Huyết tương đông lạnh

B. Huyết tương tươi đông lạnh

C. Tủa lạnh

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chọn thành phần nào sau đây để truyền cho BN Hemophillia có xuất huyết khớp:

A. Máu tươi tòan phần

B. Huyết tương tươi đông lạnh

C. Huyết thanh đông lạnh

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chỉ định truyền chế phẩm khối bạch cầu hạt trong trường hợp sau:

A. Bệnh nhân giảm bạch cầu hạt

B. Bệnh nhân sốt cao, giảm bạch cầu hạt

C. Số lượng bạch cầu hạt trung tính dưới 0,5x109 /L, nhiễm trùng rất nặng và không đáp ứng kháng sinh

D. Bệnh nhân giảm bạch cầu hạt do suy tủy xương

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Huyết tương tươi được điều chế từ:

A. Máu toàn phần

B. Trực tiếp từ người hiến máu bằng phương pháp tách gạt

C. a,b đúng

D. a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 10-25mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần:

A. 50mL

B. 100mL

C. 150mL

D. 250mL

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 80-120mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần:

A. 500mL

B. 1000mL

C. 1500mL

D. 2000mL

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Nồng độ VIII cho mỗi đơn vị tủa lạnh điều chế từ máu toàn phần V=250mL:

A. 20UI

B. 25UI

C. 50UI

D. 27 UI

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Lượng fibrinogen cho mỗi đơn vị tủa lạnh chưa hoạt hóa vi rút điều chế từ máu toàn phần 250mL:

A. 80mg

B. 60mg

C. 65mg

D. 50mg

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, máu toàn phần chủ yếu được dùng để:

A. Sản xuất các chế phẩm máu khác

B. Cung cấp các yếu tố đông máu

C. Dùng cho bệnh nhân thiếu máu mạn nặng

D. Cung cấp tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân mất máu cấp, giảm thể tích tuần hoàn 35 – 40% bao gồm cả huyết tương và tế bào máu, chỉ định truyền máu cấp cứu, chế phẩm nào sau đâu là phù hợp

A. Truyền khối hồng cầu lắng

B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh

C. Truyền máu toàn phần

D. Truyền khối tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Truyền 500mL máu toàn phần cho một người nặng 70kg, sau 48 – 72h, Hct sẽ tăng:

A. < 3%

B. 3-5%

C. 5-7%

D. > 7%

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu nặng đơn thuần, chỉ định truyền:

A. Khối tiểu cầu

B. Khối hồng cầu

C. Lactat Ringer

D. Máu toàn phần

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu ở bệnh nhân già mắc bệnh tim phổi nặng kèm thiếu máu, chỉ định truyền tốt nhất:

A. Khối hồng cầu

B. Máu toàn phần

C. Khối hồng cầu rửa

D. Khối hồng cầu đậm đặc

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu rửa chỉ định truyền trong trường hợp:

A. Bệnh nhân dị ứng protein huyết tương

B. Trẻ sơ sinh

C. a,b đúng

D. a,b sa

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Chế phẩm an toàn cho trẻ sơ sinh:

A. Khối hồng cầu rửa

B. Khối hồng cầu mới

C. a,b đúng

D. a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu lọc bạch cầu dùng trong trường hợp:

A. Loại trừ các phản ứng sốt do bạch cầu

B. Hạn chế hiện tượng mẫn cảm kháng thể

C. Hạn chế truyền virus trong bạch cầu

D. Cả ba đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu được truyền:

A. Truyền chậm nhỏ giọt tĩnh mạch

B. Làm lạnh trước khi truyền

C. Làm nóng trước khi truyền

D. Pha loãng trước khi truyền

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Khối hồng cầu luôn nằm ở túi thứ mấy trong hệ thống túi máu điều chế và lưu trữ:

A. Túi 1

B. Túi 2

C. Túi 3

D. Túi khác

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Chế phẩm dùng cung cấp khả năng vận chuyển oxy máu:

A. Khối hồng cầu

B. Khối tiểu cầu

C. Khối bạch cầu

D. Huyết tương tươi

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chế phẩm cung cấp đầy đủ các tế bào máu:

A. Huyết tương tươi toàn phần

B. Huyết tương tươi đông lạnh

C. Máu toàn phần

D. Huyết thanh

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Không phải chỉ định truyền khối hồng cầu:

A. Xuất huyết giảm tiểu cầu

B. Hemophilia A

C. Hemophilia B

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Quyết định truyền tiểu cầu thường dựa vào:

A. mức độ giảm tiểu cầu

B. tình trạng lâm sàng và nguy cơ xuất huyết của bệnh nhân

C. giảm hiệu quả của tiểu cầu

D. tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Thành phần chủ yếu của tủa lạnh?

A. yếu tố VII và fibrinogen

B. yếu tố VII và yếu tố VIII

C. yếu tố VIII và fibrinogen

D. yếu tố V và fibrinogen

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Chỉ định truyền khối tiểu cầu

A. Điều trị chảy máu ở bệnh nhân chảy máu rỉ rả kéo dài

B. Điều trị chảy máu nội khớp, mảng máu bầm lan rộng

C. Điều trị chảy máu không cầm được trong chấn thương mạch máu ngoại biên

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Liều truyền tiểu cầu là bao nhiêu cho 1 bệnh nhân?

A. 1 đơn vị khối tiểu cầu điều chế từ 1 đơn vị máu toàn phần cho mỗi 10kg cân nặng

B. 1 đơn vị khối tiểu cầu điều chế từ 1 đơn vị máu toàn phần cho mỗi 20kg cân nặng

C. truyền theo yêu cầu bệnh nhân

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Huyết tương tươi đông lạnh được tách và đông lạnh trong vòng:

A. 5 - 6 giờ

B. 6 - 8 giờ

C. 8 - 12 giờ

D. 12 - 24 giờ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack