50 CÂU HỎI
Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào:
A. Mẫu bệnh phẩm không đông
B. Mật độ tế bào thay đổi
C. Hình dạng tế bào thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu:
A. Amoxicillin
B. Heptaminol
C. Paracetammol
D. Lovenox
Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu:
A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel
B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox
C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom
D. Tất cả đều đúng
Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:
A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin...) thời gian gần đây
B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu
C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu
D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9
Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào:
A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013
B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013
C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003
D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009
Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu:
A. Chứng minh nhân dân
B. Hộ chiếu
C. Giấy chứng minh của quân đội, công an
D. Tất cả đều đúng
Độ tuổi người cho máu từ:
A. 18 đến 60 tuổi
B. 18 đến 55 tuổi
C. 16 đến 60 tuổi
D. 16 đến 55 tuổi
Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu:
A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam
B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam
C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam
D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam
Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần
A. 300 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 350 m
Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:
A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào?
A. Độ tuổi
B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho
C. Tiêu chuẩn sức khỏe
D. Tất cả đều đúng
Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai:
A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người
B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu
C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg
D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg
Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách:
A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg
B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách
C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml
D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml
Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:
A. Tiền sử
B. Lâm sàng
C. Xét nghiệm
D. Tất cả đều đúng
Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:
A. 80 – 120 lần/phút
B. 50 – 80 lần/phút
C. 60 – 90 lần/phút
D. 100 – 160 lần/phút
Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:
A. Mang thai vào thời điểm cho máu
B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg
C. Sút cân nhanh
D. Tiêu chảy
Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu:
A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam
B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam
C. 120 g/L đối với cả 2 giới
D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam
Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu:
A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng
Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:
A. 125 g/L
B. 120 g/L
C. 130 g/L
D. 135g/L
Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:
A. 125 g/L
B. 120 g/L
C. 130 g/L
D. 135g/L
Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách:
A. Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng
B. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng
C. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng
D. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng
Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu:
A. Etretinate
B. Acitretin
C. Insuline chiết xuất từ bò
D. Tất cả đều đúng
Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:
A. Nam 45 kg, nữ 42 kg
B. Nam 50 kg, nữ 42 kg
C. Nam 45 kg, nữ 40 kg
D. Nam 50 kg, nữ 40 kg
Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:
A. 45 kg
B. 50 kg
C. 55 kg
D. 60 kg
Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá:
A. 200 ml máu toàn phần
B. 250 ml máu toàn phần
C. 300 ml máu toàn phần
D. 350 ml máu toàn phần
Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá:
A. 500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg
B. 350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg
C. 500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg
D. 350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg
Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể:
A. Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần
B. Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần
C. Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần.
D. Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần
Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần:
A. ≤ 500 ml
B. ≤ 550 ml
C. ≤ 600 ml
D. ≤ 650 ml
Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây:
A. Người tâm thần
B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó
C. Người khuyết tật
D. Người nghiện rượu
Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu:
A. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg
B. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg
C. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg
D. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg
Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất:
A. 120 g/ l
B. 125 g/ l
C. 130 g/ l
D. 135 g/ l
Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:
A. Ít nhất 150 x 103 / l
B. Ít nhất 150 x 106 / l
C. Ít nhất 150 x 109 / l
D. Ít nhất 150 x 1012/ l
Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:
A. Ít nhất 150 x 103 / l
B. Ít nhất 150 x 106 / l
C. Ít nhất 150 x 109 / l
D. Ít nhất 150 x 1012/ l
Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai:
A. Người mắc bệnh tự miễn
B. Người mang thai
C. Người xăm trổ
D. Người mắc bệnh mạn tính
Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu:
A. Bản thân người cho máu
B. Người lấy máu
C. Bác sĩ
D. Tất cả đều sai
Giấy tờ cần mang khi đi cho máu:
A. Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng
B. Thẻ bảo hiểm y tế
C. Giấy chứng minh nhân dân
D. Câu a và c đúng
Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng:
A. 60- 80 lần/ phút
B. 60- 85 lần/ phút
C. 60- 90 lần/ phút
D. Tất cả đều đúng
Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai:
A. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu
B. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu
C. Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc
D. Tất cả đều sai
Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau:
A. Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở
B. Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi
C. Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy
D. Tất cả đều đúng
Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải:
A. Đạt những tiêu chuẩn quốc tế
B. Đạt những tiêu chuẩn châu lục
C. Đạt những tiêu chuẩn quốc gia
D. Cả a và b
Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi
B. Thai kỳ
C. Xăm trổ trên da
D. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván
Chăm sóc người cho máu?
A. Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu
B. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút
C. Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao
D. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu
Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ?
A. Công nhân xưởng may
B. Sinh viên, học sinh
C. Phi công
D. Nhân viên ngân hàng
Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần?
A. Không quá 1 lần
B. Không quá 2 lần
C. Không quá 3 lần
D. Không quá 4 lần
Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm?
A. Xăm trổ trên da
B. Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa
C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén
D. Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine
Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai:
A. Xăm trổ trên da
B. Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể
C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén
D. Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu
Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 112 tháng
Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu:
A. 2 lít nước
B. Không cần uống thêm nước
C. Bằng lượng máu đã cho
D. Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho