vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 1
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:

A. Phì đại

B. Quá sản

C. Thoái hóa

D. Dị sản

2. Nhiều lựa chọn

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

A. Quá sản

B. Loạn sản

C. Dị sản

D. Thoái sản

3. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:

A. Tính di động của khối u

B. Mật độ của khối u

C. Kích thước của khối u

D. Có và không có vỏ bọc khối u

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô:

A. Sự di căn

B. Sự di căn

C. Sự lan tràn của tế bào u

D. Sự quá sản tế bào

5. Nhiều lựa chọn

U không có tính chất sau:

A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh

B. Khối u lớn là u ác tính

C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động

D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức

6. Nhiều lựa chọn

Quá sản không có đặc điểm sau:

A. Còn gọi là chuyển sản

B. Có thể hồi phục

C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích

D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước

7. Nhiều lựa chọn

Dị sản không có đặc điểm sau:

A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác

B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản

C. Còn gọi là tăng sản

D. Câu B và câu C đúng

8. Nhiều lựa chọn

Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:

A. Có thể chia làm 2 loại

B. Còn gọi là nghịch sản

C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô

D. Các câu trên đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Sự thoái sản không có đặc điểm sau:

A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường

B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản

C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng

D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục

10. Nhiều lựa chọn

Thành phần chất đệm u không bao gồm:

A. Huyết quản và bạch huyết quản

B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân

C. Các nhánh thần kinh

D. Cơ trơn hoặc cơ vân

11. Nhiều lựa chọn

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

A. Gọi là u quái

B. Gọi là u hỗn hợp

C. Gọi là u kết hợp

D. Gọi là u biểu mô

12. Nhiều lựa chọn

U xơ lành được gọi tên là:

A. Fibrosarcoma

B. Lipoma

C. Fibroma

D. Liposarcoma

13. Nhiều lựa chọn

Ung thư sụn có tên gọi là:

A. Fibrosarcoma

B. Liposarcoma

C. Chondrosarcoma

D. Chondosarcoma

14. Nhiều lựa chọn

U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:

A. Luôn luôn là CARCINOMA

B. Luôn luôn là SARCOMA

C. Luôn luôn là OMA

D. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

15. Nhiều lựa chọn

U lành không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi tái phát

B. Có ranh giới rõ

C. Không giống mô bình thường

D. Phát triển tại chỗ

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

A. Ranh giới khá rõ

B. Dễ tái phát và di căn

C. Thường phát triển nhanh

D. Không giống mô bình thường

17. Nhiều lựa chọn

Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:

A. U ác tính

B. U lành tính

C. Giai đoạn đầu của u lành tính

D. Giai đoạn đầu của u ác tính

18. Nhiều lựa chọn

Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:

A. Bàng quang

B. Gan

C. Dạ dày

D. Ruột

19. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:

A. Hoá chất

B. Vi rút

C. Vi khuẩn

D. Nguyên nhân bào thai

20. Nhiều lựa chọn

Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:

A. ung thư tuyến giáp

B. ung thư vú

C. ung thư tuyến nước bọt

D. bệnh bạch cầu

21. Nhiều lựa chọn

Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

A. ung thư cổ tử cung

B. mụn hạt cơm ở da

C. ung thư thanh quản

D. U lympho Burkitt

22. Nhiều lựa chọn

Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:

A. virus HIV

B. Papiloma virus

C. virus viêm gan B

D. Epstein-Barr virus

23. Nhiều lựa chọn

Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

A. mức độ biệt hoá của tế bào u

B. hình thái, cấu trúc mô

C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:

A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ

B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới

C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ

D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ

25. Nhiều lựa chọn

Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. điều kiện sinh hoạt

B. chủng tộc

C. chế độ dinh dưỡng

D. địa dư

26. Nhiều lựa chọn

Có 2 loại quá sản:

A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng

B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính

C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục

D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo

27. Nhiều lựa chọn

Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

A. Quá sản lành tính

B. Quá sản ác tính

C. Quá sản tái tạo

D. Quá sản chức năng

28. Nhiều lựa chọn

Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

A. thoái sản

B. quá sản

C. loạn sản trầm trọng

D. dị sản

29. Nhiều lựa chọn

Loạn sản:

A. là tổn thương không hồi phục

B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư

C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng

D. còn gọi là bất thục sản

30. Nhiều lựa chọn

Thoái sản:

A. là hậu quả của loạn sản kéo dài

B. còn gọi là giảm sản

C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục

31. Nhiều lựa chọn

Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

A. bù trừ

B. chức năng

C. phì đại

D. tái tạo

32. Nhiều lựa chọn

Quá sản dễ nhầm với:

A. loạn sản

B. phì đại

C. dị sản

D. chuyển sản

33. Nhiều lựa chọn

Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

A. quá sản và loạn sản

B. phì đại và loạn sản C. loạn sản D. phì đại

C. loạn sản

D. phì đại

34. Nhiều lựa chọn

Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:

A. quá sản

B. chuyển sản

C. nghịch sản

D. loạn sản

35. Nhiều lựa chọn

Cơ bản u:

A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô

B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết

C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u

D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết

36. Nhiều lựa chọn

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

A. Gọi là u quái

B. Gọi là u kết hợp

C. Gọi là u hỗn hợp

D. Gọi là u biểu mô

37. Nhiều lựa chọn

U lành:

A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết

B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA

C. thường có tên gọi tận cùng là OMA

D. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

38. Nhiều lựa chọn

Melanoma là tên gọi của:

A. u lành tính của tế bào hắc tố

B. u ác tính của tế bào hắc tố

C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được

D. là u ác tính của mô liên kết

39. Nhiều lựa chọn

Pô-líp cổ tử cung:

A. là u có thể lành tính hoặc ác tính

B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

D. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

40. Nhiều lựa chọn

U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

A. luôn luôn là CARCINOMA

B. luôn luôn là SARCOMA

C. luôn luôn là OMA

D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

41. Nhiều lựa chọn

Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

A. u cơ vân lành tính

B. u cơ vân ác tính

C. có thể là u lành hoặc u ác

D. là khối u có nguồn gốc biểu mô

42. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:

A. trong vòng 45 ngày

B. 45 - 450 ngày

C. khoảng 450 ngày

D. hơn 450 ngày

43. Nhiều lựa chọn

Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:

A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u

B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc

C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó

D. các câu trên đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Virus ít gây ung thư nhất là:

A. Papiloma virus (HPV)

B. Epstein-Bar virus (EBV)

C. Virus viêm gan A (HAV)

D. Virus viêm gan B (HBV)

45. Nhiều lựa chọn

Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:

A. Hệ tiêu hoá, xương, da

B. Da, xương, tuyến giáp

C. Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương

D. Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da

46. Nhiều lựa chọn

Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

A. Vùng sinh dục

B. Thanh quản

C. U lympho Burkitt

D. Câu A và B sai

47. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:

A. 2 lần

B. 20 lần

C. 200 lần

D. 2000 lần

48. Nhiều lựa chọn

Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

A. độ biệt hoá tế bào u

B. cấu trúc mô u

C. mức độ di căn của ung thư

D. câu A và B đúng

49. Nhiều lựa chọn

Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

A. 2 hạng

B. 3 hạng

C. 4 hạng

D. 5 hạng

50. Nhiều lựa chọn

Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:

A. hạng I

B. hạng II

C. hạng III

D. hạng IV

© All rights reserved VietJack