50 CÂU HỎI
Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây?
A. Sốt rét thể gan mật
B. Viêm gan siêu vi
C. Leptospirose
D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan
Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Sốt rét
C. Viêm gan siêu vi
D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi
Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây:
A. Tụ cầu vàng
B. Vi khuẩn Gram(-)
C. Não mô cầu
D. Phế cầu
Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây?
A. Thể thông thường
B. Thể ác tính
C. Thể nặng
D. Thể đái hemoglobine
Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất:
A. Xuất huyết
B. Sốt
C. Tiểu ít và đỏ
D. Vàng mắt và da
Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải:
A. Chẩn đoán nguyên nhân
B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp. . .
C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
D. Điều tri nguyên nhân
Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây:
A. Tắc mật
B. Do nhiễm Hemozoin
C. Hủy hoại tế bào gan
D. Tán huyết
Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất:
A. Tán huyết
B. Tổn thương gan
C. Tán huyết + tổn thương gan
D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp
Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất:
A. Transaminase
B. Bilirubin
C. Công thức máu
D. Ký sinh trùng sốt rét
Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât:
A. Viêm gan siêu vi
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất:
A. Truỵ tim mạch
B. Suy hô hấp
C. Hôn mê
D. Suy thận cấp
Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Toàn phần
D. Trực tiếp và gián tiếp
Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là
A. Viêm gan siêu vi
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau
A. Viêm gan siêu vi
B. Thiếu máu tự miễn
C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu
D. Leptospirose
Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào:
A. Bilirubine
B. Transaminase
C. Tỷ prothrombine
D. Đường máu
Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
A. Viêm gan siêu vi
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
A. Nhiễm trùng đường mật
B. Nhiễm trùng huyết
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Viêm gan siêu vi
Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là:
A. Không nên dùng vì độc với gan
B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân
C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống
D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt
Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là:
A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau
B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ
C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời
D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị
Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng:
A. Amoxillin
B. Offloxacin
C. Cephalexin
D. Doxycyclin
Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước?
A. Đúng
B. Sai
Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine?
A. Đúng
B. Sai
Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine?
A. Đúng
B. Sai
Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì:
A. bệnh diễn tiến có chu kỳ
B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân
C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh
D. bệnh gây sốt kéo dài.
Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở:
A. vùng đồng bằng sông Cửu long
B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung
C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc
D. các tỉnh Tây nguyên
Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở:
A. miền Nam
B. miền Bắc
C. Tây nguyên
D. cực Nam Trung bộ.
Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển:
A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ
B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5%
C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5%
D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển
Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp:
A. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4
B. 65% là người trên 20 tuổi
C. 75% là người trên 30 tuổi
D. 85% là người trên 50 tuổi
Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là:
A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân
B. Thông qua ăn rau
C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh
D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm
Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người:
A. có tiền sử sỏi mật
B. có tiền sử sỏi tiết niệu
C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm
D. đang mắc chứng viêm thực quản
Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn:
A. Sò hến
B. Rau
C. Trứng
D. Thịt
Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng
A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính
B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng
C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu
D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư
Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ:
A. Là một trực khuẩn
B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc
C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài
D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi
Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide:
A. H
B. Vi
C. O
D. Dublin
Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên:
A. H
B. O
C. Vi
D. Dublin
Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi:
A. viêm ruột non mãn tính
B. viêm đường mật mãn tính
C. viêm thực quản mãn tính
D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày
Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn:
A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột
B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
C. sống trong đại thực bào
D. từ đại thực bào giải phóng vào máu
Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng:
A. trực tiếp của nội độc tố
B. gián tiếp của nội độc tố
C. trực tiếp của kháng nguyên
D. gián tiếp của các cytokin
Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là:
A. viêm mảng peyer
B. dạ dày chảy máu khu trú
C. viêm gan ứ mật
D. viêm cơ tim
Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là:
A. kéo dài trung bình 2 tuần
B. sốt thấp rồi tăng dần lên
C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C
D. xuất hiện phân lỏng sớm
Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất:
A. Óc ách hố chậu phải
B. Mệt mỏi toàn thân
C. Loét họng Duguet
D. Dấu hiệu phát ban
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn:
A. Ban mất đi khi ấn nhẹ
B. Số lượng dưới 30 nốt ban
C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
D. Ban có thể xuất hiện toàn thân
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet:
A. Loét trụ trước của màn hầu
B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét
C. Loét Duguet có tính đối xứng
D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch
Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim:
A. Nhịp tim nhanh
B. Mạch nhanh
C. Tiếng tim ngựa phi
D. Tiếng tim mờ
Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là
A. Sốt cao đột ngột
B. Sốt cao nguyên
C. Lưỡi trắng bẩn
D. Chán ăn
Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:
A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu
B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá
C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu
D. Sốt thất thường + viêm phế quản
Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả:
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Thanh niên
D. Trẻ em
Diễn biến tự nhiên của bệnh thương hàn:
A. có thể khỏi nhưng kéo dài
B. khỏi nhanh không di chứng
C. nhất định tử vong
D. bệnh nhất định tái phát
Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm:
A. các nước phát triển
B. các nước chậm phát triển
C. kinh tế - xã hội thấp
D. các nước vùng nhiệt đới
Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi:
A. bệnh nhân được điều trị muộn
B. bệnh nhân có biến chứng
C. bệnh cảnh lâm sàng điển hình
D. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt