vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 19
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 19

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là:

A. Phát hiện sớm các dấu hiệu viêm gan tối cấp

B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại giường

C. Ghép gan cấp cứu

D. Tiến hành điều trị khẩn trương

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:

A. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy

B. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày

C. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch

D. Thuốc kháng vi rút

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là:

A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm

B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng

C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng

D. Thuốc chủng ngùa (tiêm phòng) đối với viêm gan vi rút A và B và có thể đối với D

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho:

A. Viêm gan do vi rút G

B. Viêm gan do vi rút Herpes simplex

C. Viêm gan do cytomegalovirus

D. Viêm gan vi rút A,B,D

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào sau đây:

A. vi rút B

B. vi rút C

C. vi rút E

D. vi rút A

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là:

A. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng

B. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh

C. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng

D. Tiêm chủng vaccin

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là:

A. Tiêm chủng vaccin

B. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng

C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh

D. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc xin cho phụ nữ hàng loạt:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì:

A. Bệnh có tỉ lệ tử vong thấp

B. Hội chứng nhiễm trùng nặng

C. Thường để lại di chứng trầm trọng

D. Tỉ lệ mắc bệnh thấp

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh:

A. Lây truyền và thường để lại những di chứng nghiêm trọng

B. Truyền nhiễm nguy hiểm cần khai báo dich

C. Lây truyền cấp tính do vi rút có ái tính với nhu mô não gây ra

D. Thường gây tổn thương thần kinh trung ương

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là:

A. Muỗi

B. Người tiếp xúc trực tiếp, nguồn lây chủ yếu là người bệnh

C. Súc vật như lợn, ngựa

D. Bọ chét

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên nhiên hay gặp nhất:

A. Gà

B. Trâu, bò

C. Chim Liếu điếu

D. Các loài chim

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là:

A. Culex pipiens

B. C. bitaeniarhynchus.

C. C. tritaeniarhynchus

D. C. bitaeniarhynchus.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở:

A. Trẻ em dưới 10 tuổi

B. Người lớn

C. Vùng đồng bằng

D. Vùng nông thôn

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài:

A. Từ 5 đến 14 ngày

B. Từ 15 đến 21ngày

C. Khó xác định

D. > 21 ngày

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình không có triệu chứng sau:

A. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán, đau bụng, buồn nôn và nôn

B. Liệt mềm 2 chân

C. Ngay trong 1 -2 ngày đầu của bệnh đã xuất hiện cứng gáy, tăng trương lực cơ , rối loạn sự vận động nhãn cầu

D. Về tâm thần kinh có thể xuất hiện lú lẫn hoặc mất ý thức, phản xạ gân xương tăng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm:

A. Đau đầu, đặc biệt là vùng trán

B. Liệt nửa người

C. Hạ huyết áp

D. Dấu thần kinh khu trú

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là, ngoại trừ:

A. Từ mê sảng, kích thích, u ám lúc đầu dần dần bệnh nhân di vào hôn mê sâu dần

B. Rối loạn thần kinh thực vật: vã mồ hôi, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn nhịp thở, mạch nhanh và yếu

C. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp làm cho bệnh nhân nằm co quắp

D. Trì trệ về tâm thần

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày:

A. Từ 1 đến 2 ngày

B. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 4

C. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7

D. > 7 ngày

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ:

A. Tình trạng toàn thân của bệnh nhân cải thiện dần

B. Mạch chậm dần về bình thường, nhịp thở không rối loạn

C. Bệnh nhân dần dần tỉnh, hiện tượng tăng trương lực cơ giảm dần

D. Sốt cao

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là:

A. Xét nghiệm máu

B. Công thức bạch cầu

C. Xét nghiệm nước não tuỷ

D. Phản ứng huyết thanh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là:

A. Dùng thuốc chống vi rút đặc hiệu như Acyclovir

B. Điều trị triệu chứng là chủ yếu, nâng cao thể trạng, phát hiện để kịp thời điều trị phòng các biến chứng

C. Dùng kháng sinh

D. Chống phù não, an thần ,hạ nhiệt

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là, ngoại trừ

A. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh

B. Tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh cho nhân dân

C. Vệ sinh môi trường

D. Dùng kim-bơm tiêm một lần

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị:

A. Viêm não Nhật bản B

B. Viêm não do Herpes simplex

C. Viêm não do thuỷ đậu

D. Viêm não sau quai bị

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là:

A. Chỉ bằng đường tĩnh mạch

B. Đường hậu môn

C. Qua sonde dạ dày

D. Đường hậu môn kết hợp đường tĩnh mạch

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích:

A. Ðưa kháng thể vào bệnh nhân

B. Tạo được miễn dịch đặc hiệu bảo vệ sức khoẻ

C. Ngăn ngừa virút phát triển

D. Trung hoà độc tố

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là:

A. Thanh thiếu niên

B. Phụ nữ có thai

C. Trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi

D. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất?

A. Châu Á

B. Châu Phi

C. Châu Mỹ

D. Châu Âu

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là:

A. Sơn la, Hòa bình, Kon tum, Lâm đồng, Minh hải

B. Hòa bình, Lạng sơn, Quãng ngãi , Đắc lắc, Ninh thuận

C. Yên bái, Lào cai, Phú thọ, Lâm đồng, Bến tre

D. Quảng ninh, Hòa bình, Sông bé, Đồng nai, Minh hải

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là:

A. P. falciparum

B. P. vivax

C. P. malariae

D. P. falciparum và P. vivax

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ:

A. Lao động ở rừng núi, du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét

B. Phát triển thuỷ lợi, đào hồ ao, khai hoang rừng tre nứa để lại gốc

C. Thói quen không ngủ màng

D. Uống thuốc phòng sốt rét

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở:

A. Chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu

B. Chu trình hồng cầu

C. Chu trình tiền hồng cầu

D. Chu trình hữu tính

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR:

A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện những trụ lồi

B. Màng hồng cầu không còn mềm mại

C. Tăng khả năng trao đổi khí với tổ chức

D. Màng hồng cầu tăng tính thấm đối với Natri

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy

A. Ở Việt Nam tỉ lệ nhiễm falciparum nhiều hơn P. vivax

B. Thời kỳ ủ bệnh ngắn hơn P. vivax

C. Đề kháng với Chloroquin

D. Phải điều trị song song chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng:

A. Đẳng sắc hồng cầu to

B. Đẳng sắc hồng cầu méo mó

C. Nhược sắc hồng cầu nhỏ

D. Nhược sắc hồng cầu bình thường

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì:

A. Có thể chỉ là người lành mang KST

B. Chẩn đóan bệnh sốt rét

C. Lâm sàng có cơn sốt rét

D. Gan lách to ra

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải:

A. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét. - CTM - Cấy máu

B. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét

C. CTM - KST, Siêu âm - Xét nghiệm nước tiểu

D. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét - Tìm KST Sốt rét trong máu

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong thời kỳ khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ rõ vì:

A. KSTSR đang ở trong gan

B. KSTSR làm vỡ hồng cầu

C. Lượng độc tố do KSTSR giải phóng ra để gây sốt chưa đủ nhiều

D. Chu trình phát triển của KSTSR trong hồng cầu chưa đồng bộ

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sốt rét giai đoạn hữu tính xảy ra ở:

A. Trong hồng cầu

B. Trong gan

C. Trong muỗi

D. Trong người

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng của sốt rét ở phụ nữ mang thai, ngoại trừ:

A. Dễ có biểu hiện lâm sàng nếu mang sẵn KSTSR trong cơ thể

B. Dể nhiễm trùng hậu sản

C. Bệnh nhân rất dễ hạ đường huyết nhất là khi có điều trị bằng quinine

D. Trong giai đoạn chuyển dạ bệnh nhân rất dễ đi vào SRAT

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Bệnh SR đái Hemoglobin có đặc điểm:

A. Thường gặp chủ yếu ở người mới bị SR lần đầu tiên

B. Thường gặp ở người mắc bệnh SR nhiều lần

C. Thường gặp hơn sốt rét thể não

D. Thường kết hợp với các thể khác

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Quinine được xem thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sốt rét vì các tính chất sau, ngoại trừ:

A. Rẻ tiền lại tác dụng tốt đối với ký sinh trùng ở mọi giai đọan

B. Hấp thu tốt dưới mọi hình thức sử dụng

C. Dự phòng cơn sốt rét rất hiệu quả

D. Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét đề kháng vớI quinine thấp

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Điều trị diệt giao bào KSTSR để chống lây lan dùng:

A. Artesunate

B. Mefloquine

C. 8-Amino-Quinolein

D. Quinine

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Liệu trình điều trị của Cloroquin là (viên 250mg có 150mg base)

A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2

B. 4 - 2 - 2 - 2

C. 4 - 4 - 2

D. 4 - 4 - 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack