vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 10
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 10

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân sốt mò có sưng hạch toàn thân, thì nhất định có sưng hạch mạc treo?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân sốt mò thường bị viêm cơ tim hơn là bệnh nhân thương hàn?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sốt mò bạch cầu máu thường tăng với tỷ lệ đa nhân trung tính cao hơn bình thường?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh dịch hạch thể hạch, xét nghiệm nào sau đây có gía trị nhất để chẩn đoán sớm:

A. Soi phết máu ngoại vi

B. Phản ứng huyết thanh

C. Công thức bạch cầu

D. Soi dịch hút hạch

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là:

A. Trên 1 tuần

B. Vài giờ

C. 1 - 5 ngày

D. 24 - 36 giờ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là:

A. Trên 1 tuần

B. Vài giờ

C. 1 - 5 ngày

D. 24 - 36 giờ

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là:

A. Cổ + bẹn

B. Nách + bẹn

C. Bẹn

D. Khuỷu + nách

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp:

A. Bệnh khởi phát đột ngột với mệt mỏi, khó chịu, nhức đầu, sốt ,có khi rét run

B. Bệnh khởi phát đột ngột sưng hạch mà thường là hach bẹn

C. Có khi bệnh khởi phát bằng triệu chứng nhiễm độc, vật vã

D. Có thể viêm hạch ở bất kỳ nơi nào của hệ thông bạch huyết ngoại

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau:

A. Hạch thường hóa mủ, tự vở

B. Bệnh thường tự khỏi sau > 1tháng với sẹo co rúm

C. Bệnh thường tiến triển đến các thể nặng

D. Hạch nhỏ dần, hết sốt sau 1 tuần

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi:

A. Bệnh khởi đột ngột với đau ngực,ho dử dội, khó thở

B. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt rất cao kèm rét run, nhức đầu mệt mỏi

C. Bệnh nhân thường ho khan

D. Khám phổi thường nghe nhiều râles

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là:

A. Sưng và đỏ nhiều, ít đau

B. Đau xuất hiện sớm trước khi sưng

C. Hạch di động

D. Có giới hạn rỏ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ:

A. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát

B. Thể phổi

C. Thể hạch

D. Thể sưng hạch đơn thuần

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là:

A. Tiêu diệt loại gậm nhấm mắc bệnh

B. Diệt chuột + Diệt bọ chét

C. Chủng ngừa

D. Diệt chuôt + Diệt bọ chét + Chủng ngừa

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có độc tố nào sau đây:

A. Nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan

B. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, hòa tan và nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan

C. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, không hòa tan

D. Nội độc tố không chịu nhiệt, hòa tan

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch:

A. Người làm rừng

B. Thợ săn

C. Kiểm lâm

D. Nông dân

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là:

A. Chuột đồng

B. Người bệnh

C. Động vật gậm nhấm hoang dại

D. Bọ chét

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là:

A. Tất cả các loại bọ chét

B. Xenopsylla Cheopis

C. Động vật gậm nhấm hoang dại

D. Ruồi hút máu

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào:

A. Dịch tễ + Sốt + đau vùng hạch

B. Dịch tễ + Sốt + sưng hạch

C. Dịch tễ + sưng hạch

D. Dịch tễ + sưng hạch + tìm thấy vi khuẩn Yersinia Pestis

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là:

A. Streptomycine, Tetracyclin, Ampicillin

B. Cloramphenicol, Cotrimoxazol, Tetracyclin

C. Cotrimoxazol, Tetracyclin, Penicillin

D. Tetracyclin, Ampicillin, Cloramphenicol

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị dịch hạch là:

A. Dùng kháng sinh sớm ngay từ khi nghi ngờ

B. Dùng kháng sinh ngay sau khi chẩn đoán dương tính

C. Cần chuyển ngay lên tuyến trên để có đủ phương tiện câp cứu

D. Cần cách ly bệnh nhân tại nhà để tránh bệnh lan truyền

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị dịch hạch:

A. Cần phối hợp kháng sinh sớm

B. Ở thể nhẹ chỉ cần dùng một kháng sinh đường uống

C. Ở thể trung bình cần phối hợp 2 kháng sinh đường uống

D. Ở thể trung bình cần phối hợp 3 kháng sinh

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác đinh dịch hach thể hạch dựa vào:

A. Dịch tễ + Lâm sàng

B. Lâm sàng + Công thức máu + soi dịch chọc hút hạch

C. Dịch tễ + Lâm sàng + Soi cấy dịch chọc hút hạch

D. Soi dịch chọc hút hach

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng:

A. Người tiếp xúc với bệnh nhân

B. Sống chung nhà với bệnh nhân

C. Sống trong nhà có chuột chết nhiều nghi ngờ dịch hạch

D. Toàn dân vùng có dịch

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Những người làm nghề có tiếp xúc với các loại gậm nhấm, động vật hoang dại có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người cư trú trong ổ dịch?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Type Shigella gây bệnh nặng nhất là:

A. Shigella dysenteriae 1

B. Shigella dysenteriae 10

C. Shigella flexnerie 2

D. Shigella boydii 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Shigella dysenteriae có các độc tố sau:

A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột

B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh

C. Nội độc tố và ngoại độc tố

D. Chỉ có nội độc tố

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là:

A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh

B. Người lành mang trùng

C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục

D. Người bệnh ở giai đoạn toàn phát

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là:

A. Acid dạ dày và mật

B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch

C. Đáp ứng miễn dịch tế bào

D. Sự tăng nhu động ruột

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây là đơn giản, ít tốn kém, dể được cộng đồng chấp nhận và hữa hiệu:

A. Xây hố xí hợp vệ sinh

B. Rửa tay sạch bằng xà phòng

C. Sử dụng nguồn nước sạch

D. Không ăn thức ăn để nguội

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu:

A. 2 tuần

B. 1 tháng

C. 1 năm

D. > 1 năm

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau:

A. Thường do Shigella flexnerie

B. Dễ gây biến chứng nhiễm trùng huyết

C. Hay gặp ở người già và trẻ suy sinh dưỡng

D. Ít gây suy dinh dưỡng vì tổn thương ở đại tràng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để:

A. Chẩn đóan bệnh

B. Tiên lượng bệnh

C. Theo dõi đáp ứng miễn dịch

D. Chẩn đóan hồi cưú khi cần thiết

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là:

A. Rối lọan vi khuẩn chí

B. Họai tử ruột

C. Suy dinh dưỡng

D. Xuất huyết tiêu hóa

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong lỵ trực khuẩn, ở người mạnh khoẻ, nếu không điều trị:

A. Bệnh nhân sẽ trở thành người lành mang trùng

B. Bệnh sẽ chuyển thành thể lỵ kéo dài

C. Bệnh sẽ chuyển sang thể tối cấp

D. Bệnh có thể tự khỏi

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Lỵ trực khuẩn là một bệnh:

A. Tiêu chảy có máu nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao

B. Nhiễm trùng toàn thân, có tổn thương khu trú ở ruột

C. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không gây dịch

D. Là một bệnh nhiễm trùng cấp tính của ruột do trực khuẩn Shigella

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là:

A. Hội chứng màng não

B. Co giật

C. Liệt khu trú

D. Hôn mê

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn:

A. Sốt cao, co giật, lơ mơ

B. Ỉa chảy, phân có máu, tiểu lắt nhắt

C. Cổ cứng, phản ứng màng não

D. Đi cầu ra máu, xuất huyết trên da

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây:

A. Thuộc họ Enterobacteriacea, nhánh Escherichia

B. Tiết ra nội độc tố có thể gây sốc

C. Có thể mắc bệnh khi nhiễm 10-100 vi khuẩn

D. Có thể sống trong sửa khỏang 1 tháng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Ở người già, điều trị muộn, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến:

A. Khỏi trong vòng một tuần

B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng

C. Chuyển sang thể nặng

D. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột. . .

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Ở người trẻ khoẻ, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến:

A. Bệnh nhân khỏi trong vòng một tuần

B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng

C. Sang thể nặng

D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Dịch lỵ trực khuẩn thường xảy ra ở

A. Nơi đông dân

B. Nông thôn

C. Dân cư trú trên sông

D. Vùng núi

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân sau đây có thể gây hội chứng nhiễm trùng+hội chứng lỵ, ngoại trừ:

A. Campylobacter Jejuni

B. EHEC

C. Entamoeba histolytica

D. Yersinia enterocolitica

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào sau đây kém hiệu quả khi điều trị lỵ trực khuẩn:

A. Ciprofloxacine

B. Ofloxacine

C. Norfloxacine

D. Ceftriaxone

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào sau đây ít được chọn lựa để điều trị lỵ trực khuẩn:

A. Ciprofloxacine

B. Ofloxacine

C. Acid nalidixic

D. Ceftriaxone

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Số lượng vi khuẩn Shigella đủ để gây bệnh ở người lớn mạnh khỏe là:

A. 1 - 10 vi khuẩn

B. 10 - 100 vi khuẩn

C. 100 - 1. 000 vi khuẩn

D. 1. 000 - 10. 000 vi khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trường hợp bệnh nhân đau bụng nhiều, mót rặn nhiều, đe dọa sa trực tràng có thể xử dụng thuốc nào sau đây:

A. Diazepam

B. Buscopan

C. Sparmaverin

D. Gardenal

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Hội chứng huyết tán uré máu cao / Lỵ trực khuẩn không có các đặc điểm sau đây:

A. Xuất hiện vào ngày cuối của tuần thứ 1 khi hội chứng lỵ bắt đầu ổn định

B. Thường gặp ở người lớn

C. Có liên quan đến vai trò của độc tố shigatoxine

D. Công thức bạch cầu có thể có hình ảnh giả bạch cầu cấp

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cơ chế chủ yếu dẫn đến suy dinh dưỡng ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn là:

A. Chán ăn khi bị bệnh

B. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng

C. Nhu cầu cơ thể làm lành vết lóet

D. Mất đạm qua tổn thương

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack