50 CÂU HỎI
Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do:
A. Con người không thể khống chế được bệnh
B. Các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới
C. Theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới
D. Các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ
Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là:
A. tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể
B. tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể
C. phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập
D. tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng
Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người:
A. hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể
B. không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào
C. là một hàng rào bảo vệ cơ thể
D. đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể
Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus:
A. Prion
B. Virus
C. Nấm bậc thấp
D. Chlamydia
Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân:
A. chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào
B. chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide
C. tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất
D. gây ra bệnh creutzfeldt jacob.
Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm:
A. bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương
B. dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó
C. bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế
D. hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch
Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây:
A. gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh
B. là nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh
C. là nơi tồn tại tình cờ của tác nhân gây bệnh
D. gồm người bệnh và động vật bị bệnh
Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:
A. qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng
B. qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp
C. lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp
D. mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp
Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:
A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành
B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi
C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát
D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm
Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh:
A. Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme
B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm
C. Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc
D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao
Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn:
A. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém
B. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh
C. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia
D. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm
Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn:
A. Lipopolysaccharide
B. Botulinum
C. Exfoliatine
D. Streptokinase
Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu:
A. Hemolysine
B. Streptolysin O, S
C. Hyaluronidase
D. Enterotoxin
Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus:
A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích
B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay
C. Sau khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu
D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập
Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn:
A. Bêtalactamase
B. Chloramphenicol acetylase
C. Hyaluronidase
D. Exfoliatine
Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy:
A. Toxin erythrogene
B. Lipopolysaccharide
C. Streptokinase
D. Enterotoxin
Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh:
A. Virus cúm gà
B. HIV/AIDS virus
C. Herpès virus
D. Virus gây bệnh viêm gan A
Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ:
A. kết dính với receptor của tế bào đích
B. vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp
C. vào giai đoạn luân lưu trong máu
D. sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể
Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp:
A. Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp
B. Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào
C. Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm
D. Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi
Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất:
A. Rối loạn vi khuẩn chí của da
B. Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo
C. Vết xây xát da do cào cấu
D. Vết trầy da do bỏng rộng
Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất:
A. Tắc các tuyến mồ hôi
B. Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra
C. Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn
D. Có vết cắn của động vật ở da
IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ:
A. Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô
B. Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ
C. Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào
D. Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus.
Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp:
A. Kháng thể IgG
B. Kháng thể IgA
C. Biểu mô lông rung động
D. Các tế bào tiết chất nhày
Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá
A. Nhu động
B. Acid dạ dày
C. Dịch mật
D. Amylase
Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất:
A. Cắt 2 phần dạ dày
B. Sỏi ống mật chủ
C. Sỏi ống dẫn tiểu
D. Đặt ống thông tiểu tạm thời
Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ:
A. Liên quan đến bổ thể
B. Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ
C. Xuất hiện các kinin
D. Biểu hiện dấu hiệu viêm
Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của:
A. Interleukin 1
B. Interleukin 6
C. Interleukin 8
D. Interleukin 10
Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính:
A. Tumor necrosis factor
B. Interleukin 1
C. Interleukin 6
D. Interleukin 8
Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú:
A. Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm
B. Tiêu protein của tổ chức
C. Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử
D. Xuất hiện xuất tiết tại chổ
Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào:
A. Chromosome
B. Bach cầu đa nhân trung tính
C. Đơn nhân đại thực bào
D. Thành phần bổ thể
Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào:
A. Di chuyển trong các phế nang
B. Di chuyển chậm hơn bạch cầu đa nhân trung tính
C. Thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính
D. Lệ thuộc nhiều vào các yếu tố cố định vi khuẩn
Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ:
A. Thực bào vật lạ và vi khuẩn
B. Có mặt tại ổ viêm
C. Có ứng động hoá học dương tính
D. Vai trò thông tin kháng nguyên cho tế bào miễn dịch
Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:
A. IgG
B. Bổ thể
C. Phức hợp tấn công màng
D. C5a
Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng:
A. C3-C5-C6
B. C5-C6-C7
C. C7-C8-C9
D. Opsonisant
Phản ứng đặc hiệu của cơ thể có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Đạt được trong lần nhiễm khuẩn đầu tiên
B. Thông qua miễn dịch thể dịch
C. Có sự tham gia của miễn dịch tế bào
D. Không bao giờ tạo ra hiện tượng bệnh lý
Loại globulin miễn dịch nào sau đây tăng nồng độ trong máu ở các bệnh dị ứng:
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. IgE
Thành phần nào sau đây tham gia gián tiếp vào miễn dịch tế bào:
A. Tế bào lymphô T
B. Đại thực bào
C. Tế bào diệt
D. Lymphô B
Interferon được tế bào tiết ra trong trường hợp:
A. nhiễm vi khuẩn ký sinh nội bào
B. nhiễm vi khuẩn ký sinh ngoại bào
C. nhiễm nấm bậc thấp
D. nhiễm virus
Trường hợp nào sau đây gợi ý thuộc về nhiễm trùng khu vực:
A. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ; không sưng đau hạch khu vực; không nhức đầu
B. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ và lan rộng; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân
C. Nóng, đỏ, sưng, đau lan rộng; sưng đau hạch khu vực; nhức đầu nhẹ, mạch thường
D. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; mạch nhanh; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân
Điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất thời kỳ ủ bệnh của một tác nhân gây bệnh:
A. Đa số trường hợp thời kỳ này không có triệu chứng
B. Mỗi tác nhân gây bệnh có thời kỳ này không đổi
C. Là khoảng thời gian tác nhân gây bệnh nhân lên và phát triển
D. Ngắn dài tuỳ tác nhân gây bệnh
Thời kỳ khởi phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có đặc điểm sau:
A. Có các triệu chứng lâm sàng sơ khởi
B. Một số trường hợp có thể định hướng cho chẩn đoán
C. Là thời kỳ tác nhân gây bệnh chưa gây tổn hại cơ thể
D. Sắp xếp tuần tự các triệu chứng có thể gợi ý cho chẩn đoán
Thời kỳ toàn phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có tính chất sau:
A. Các biểu hiện lâm sàng tương đối đầy đủ
B. Thường xuất hiện đáp ứng viêm toàn thân
C. Có sự biến đổi về mặt miễn dịch của cơ thể
D. Bạch cầu trong máu tăng
Thời kỳ lui bệnh của một bệnh nhân truyền nhiễm có thể xảy ra như sau, ngoại trừ:
A. Có thể xuất hiện một số biến chứng
B. Khỏi bệnh có thể tạm thời rồi bệnh tái lại
C. Có miễn dịch bền với tất cả các trường hợp
D. Khỏi bệnh nhưng có thể có di chứng
Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu:
A. Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu
B. Tăng lymphô trong nước não tuỷ khi viêm màng não virus
C. Tăng protein C phản ứng trong máu khi viêm màng não mủ
D. Tìm kháng nguyên của vi khuẩn hoà tan trong nước não tuỷ khi viêm màng não mủ
Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, sốt 38 5c, bệnh đã 2 ngày, triệu chứng khác không rõ. Nên xử trí:
A. Cho kháng sinh và theo dõi
B. Cho thuốc hạ nhiệt và theo dõi
C. Thăm khám kỷ, theo dõi bệnh nhân
D. Khuyên bệnh nhân đi về, không dùng thuốc gì
Khi dùng corticoid kéo dài có thể gây nhiều tác dụng phụ và có thể giảm sức đề kháng chống nhiễm khuẩn của cơ thể?
A. Đúng
B. Sai
Tiêm chích tĩnh mạch là điều kiện gây nhiễm khuẩn tại chổ và là tiền đề của nhiễm khuẩn toàn thân?
A. Đúng
B. Sai
Sau khi ghép cơ quan, người ta bắt buộc phải dùng thuốc ức chế miễn dịch, vì vậy mà những bệnh nhân được ghép cơ quan dễ nhiễm trùng?
A. Đúng
B. Sai
Suy cho cùng các bệnh lý về chuyển hoá không có mối liên quan gì đến các bệnh lý nhiễm trùng về mặt hậu quả?
A. Đúng
B. Sai
Chắc rằng trong tương lai người ta còn tìm ra thêm nhiều nguyên nhân gây nhiễm trùng của những bệnh đã và đang chưa xác định được nguyên nhân?
A. Đúng
B. Sai