vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mode địa chỉ tức thì là mode:

Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh

Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ

Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi

Cả b và c đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh

Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ

Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

Toán hạng là nội dung của thanh ghi

Có thể gián tiếp nhiều lần

Tốc độ xử lý chậm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi

Toán hạng là nội dung của thanh ghi

Không tham chiếu bộ nhớ

Cả b và c đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ

Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:

Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp

Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì

Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số

Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng được ngầm hiểu

Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp

Cả và b đều sai

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:

Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng

Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện

Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện

Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:

Có thể có nhiều mã lệnh

Không tồn tại lệnh không có toán hạng

Toán hạng là duy nhất

Có thể có nhiều toán hạng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

1, 2, 3 toán hạng

0, 1, 2, toán hạng

2, 3, 4 toán hạng

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:

Một hằng số

Nội dung của thanh ghi

Nội dung của ngăn nhớ

Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Trực tiếp

Tức thì

Gián tiếp qua thanh ghi

Không tồn tại

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Không tồn tại

Gián tiếp

Thanh ghi

Trực tiếp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Gián tiếp

Thanh ghi

Không tồn tại

Gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Tức thì

Dịch chuyển

Gián tiếp qua thanh ghi

Không tồn tại

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Không tồn tại

Trực tiếp

Gián tiếp qua thanh ghi

Dịch chuyển

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Không tồn tại

Gián tiếp qua thanh ghi

Trực tiếp

Gián tiếp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Gián tiếp qua ngăn nhớ

Không tồn tại

Gián tiếp qua thanh ghi

Trực tiếp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Dịch chuyển

Gián tiếp qua thanh ghi

Trực tiếp

Không tồn tại

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Không có toán hạng nguồn

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Toán hạng đích được ngầm hiểu

Toán hạng nguồn được ngầm hiểu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

Không có toán hạng nguồn

Toán hạng đích được ngầm hiểu

Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:

Nhóm lệnh số học

Nhóm lệnh chuyển dữ liệu

Nhóm lệnh chuyển điều khiển

Nhóm lệnh vào/ra

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:

Nhóm lệnh số học

Nhóm lệnh chuyển dữ liệu

Nhóm lệnh chuyển điều khiển

Nhóm lệnh vào/ra

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

Nhóm lệnh số học

Nhóm lệnh vào/ra

Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

Nhóm lệnh logic

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:

Nhóm lệnh chuyển điều khiển

Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

Nhóm lệnh quan hệ

Nhóm lệnh logic

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

Nhóm lệnh chuyển điều khiển.

Nhóm lệnh quan hệ

Nhóm lệnh vào/ra

Nhóm lệnh số học

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:

Có tất cả 5 loại ROM

Là loại bộ nhớ khả biến

Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)

Là nơi chứa các vi chương trình

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Có thể dùng điện để xoá PROM

PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

Có thể dùng điện để xoá EPROM

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

Là loại bộ nhớ không khả biến

Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời

Có hai loại RAM

Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Là loại bộ nhớ không khả biến

RAM là viết tắt của: Read Access Memory

SRAM được chế tạo từ các tụ điện

Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Được chế tạo từ mạch lật

Được chế tạo từ transistor

Được chế tạo từ diode

Cả b và c

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

DRAM được chế tạo từ mạch lật

DRAM được chế tạo từ tụ điện

SRAM được chế tạo từ mạch lật

SRAM không cần phải làm tươi

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:

Các đường địa chỉ là: A0 -> A15

Các đường địa chỉ là: D0 -> D15

Các đường dữ liệu là: A0 -> A3

Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:

Có 14 đường địa chỉ

Có 8 đường dữ liệu

Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

Các đường địa chỉ là: A0 -> A14

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit

WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng

Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit

Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit

RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:

Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ

Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM

Các thanh ghi, ROM, băng từ

Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

Theo từ nhớ

Theo khối nhớ

Cả a và b đều đúng

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache

Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:

Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache

Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache

Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang

Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:

Bộ nhớ khả biến

Bộ nhớ không khả biến

Bộ nhớ xoá được

Bộ nhớ chỉ đọc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack