50 câu hỏi
Mode địa chỉ tức thì là mode:
Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
Cả b và c đều đúng
Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
Toán hạng là nội dung của thanh ghi
Có thể gián tiếp nhiều lần
Tốc độ xử lý chậm
Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi
Toán hạng là nội dung của thanh ghi
Không tham chiếu bộ nhớ
Cả b và c đều đúng
Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:
Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ
Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình
Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:
Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì
Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số
Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi
Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng được ngầm hiểu
Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
Cả và b đều sai
Cả a và b đều đúng
Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
Có thể có nhiều mã lệnh
Không tồn tại lệnh không có toán hạng
Toán hạng là duy nhất
Có thể có nhiều toán hạng
Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
1, 2, 3 toán hạng
0, 1, 2, toán hạng
2, 3, 4 toán hạng
Cả a và b đều đúng
Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:
Một hằng số
Nội dung của thanh ghi
Nội dung của ngăn nhớ
Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Trực tiếp
Tức thì
Gián tiếp qua thanh ghi
Không tồn tại
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Không tồn tại
Gián tiếp
Thanh ghi
Trực tiếp
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Gián tiếp
Thanh ghi
Không tồn tại
Gián tiếp qua thanh ghi
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Tức thì
Dịch chuyển
Gián tiếp qua thanh ghi
Không tồn tại
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Không tồn tại
Trực tiếp
Gián tiếp qua thanh ghi
Dịch chuyển
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Không tồn tại
Gián tiếp qua thanh ghi
Trực tiếp
Gián tiếp
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Gián tiếp qua ngăn nhớ
Không tồn tại
Gián tiếp qua thanh ghi
Trực tiếp
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Dịch chuyển
Gián tiếp qua thanh ghi
Trực tiếp
Không tồn tại
Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Không có toán hạng nguồn
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Toán hạng đích được ngầm hiểu
Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
Không có toán hạng nguồn
Toán hạng đích được ngầm hiểu
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi
Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi
Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ
Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
Nhóm lệnh số học
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
Nhóm lệnh chuyển điều khiển
Nhóm lệnh vào/ra
Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
Nhóm lệnh số học
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
Nhóm lệnh chuyển điều khiển
Nhóm lệnh vào/ra
Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
Nhóm lệnh số học
Nhóm lệnh vào/ra
Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
Nhóm lệnh logic
Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
Nhóm lệnh chuyển điều khiển
Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
Nhóm lệnh quan hệ
Nhóm lệnh logic
Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
Nhóm lệnh chuyển điều khiển.
Nhóm lệnh quan hệ
Nhóm lệnh vào/ra
Nhóm lệnh số học
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
Có tất cả 5 loại ROM
Là loại bộ nhớ khả biến
Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
Là nơi chứa các vi chương trình
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Có thể dùng điện để xoá PROM
PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
Có thể dùng điện để xoá EPROM
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
Là loại bộ nhớ không khả biến
Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
Có hai loại RAM
Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Là loại bộ nhớ không khả biến
RAM là viết tắt của: Read Access Memory
SRAM được chế tạo từ các tụ điện
Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Được chế tạo từ mạch lật
Được chế tạo từ transistor
Được chế tạo từ diode
Cả b và c
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
DRAM được chế tạo từ mạch lật
DRAM được chế tạo từ tụ điện
SRAM được chế tạo từ mạch lật
SRAM không cần phải làm tươi
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:
Có 14 đường địa chỉ
Có 8 đường dữ liệu
Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:
Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit
WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng
Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
Các thanh ghi, ROM, băng từ
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:
Theo từ nhớ
Theo khối nhớ
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:
Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
Bộ nhớ khả biến
Bộ nhớ không khả biến
Bộ nhớ xoá được
Bộ nhớ chỉ đọc
