vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 19
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 19

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Bus địa chỉ

Bus dữ liệu

Bus điều khiển

Bus bộ vi xử lý

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Bus địa chỉ

Bus dữ liệu

Bus điều khiển

Bus bộ vi xử lý

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Bus địa chỉ

Bus dữ liệu

Bus điều khiển

Bus bộ vi xử lý

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì? 

Chốt dữ liệu

Chốt địa chỉ

Chốt tín hiệu điều khiển

Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào? 

Bus địa chỉ

Bus dữ liệu

Bus điều khiển

Bus bộ vi xử lý

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì? 

Các yêu cầu sử dụng Bus

Các yêu cầu DMA

Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

Các yêu cầu ngắt

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì? 

Các yêu cầu sử dụng Bus

Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA

Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

Các yêu cầu ngắt

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

4 MB/s

8 MB/s

16 MB/s

32 MB/s

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

5 MB/s

10 MB/s

20 MB/s

40 MB/s

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus USB là gì? 

Bus tuần tự tiên tiến

Bus tuần tự mở rộng

Bus tuần tự đa năng

Bus tuần tự kết hợp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây? 

2 đường

4 đường

6 đường

8 đường

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu? 

2 đường

4 đường

6 đường

8 đường

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Bus USB: 

Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai

Truyền dữ liệu theo phương pháp song song

Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE

Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu? 

Khoảng 110 – 180 Mbit/s

Khoảng 200 – 320 Mbit/s

Khoảng 360 – 480 Mbit/s

Khoảng 500 – 640 Mbit/s

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub? 

8085

8088

80386

80486

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Bus địa chỉ

Bus dữ liệu

Bus điều khiển

Bus bộ vi xử lý

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường? 

8 đường

16 đường

20 đường

24 đường

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì? 

Khởi động lại bộ vi xử lý

Khởi động lại thiết bị I/O

Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O

Khởi động lại vi mạch 8284A

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì? 

Đệm dữ liệu

Chốt địa chỉ

Chốt tín hiệu điều khiển

Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì? 

Đệm dữ liệu

Chốt địa chỉ

Đệm tín hiệu điều khiển

Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì? 

Đệm tín hiệu điều khiển

Tạo dao động

Bộ đếm và định thời

Điều khiển ngắt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng? 

Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ

Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit

Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào? 

Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên

Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên

Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào?

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Bằng nhau

Không so sánh được

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào?

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Bằng nhau

Không so sánh được

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?

DRAM

ROM

Cache

Cả ba loại trên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì? 

Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ

Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ

Cho phép IC bộ nhớ hoạt động

Cho phép đọc ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bộ nhớ ROM: 

Cho phép ghi dữ liệu

Chỉ cho phép đọc dữ liệu

Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung: 

Cho phép ghi dữ liệu

Chỉ cho phép đọc dữ liệu

Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây?

SRAM

DRAM

ROM

Flash ROM

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì? 

Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không

Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không

Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi

Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ? 

SRAM

DRAM

PROM

EPROM

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn? 

SRAM

DRAM

Bằng nhau

Không so sánh được

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bộ nhớ ROM là: 

Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM

Nội dung không bị thay đổi

Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM

Được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM

Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính

Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache

Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì? A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ

Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ

Mạch giải mã địa chỉ

Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ

Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào? 

Gồm hai tụ điện và một Transistor

Gồm một tụ điện và một Transistor

Gồm hai tụ điện và hai Transistor

Gồm hai tụ điện và hai Transistor

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào? 

Gồm hai tụ điện và ba Transistor

Gồm ba tụ điện và hai Transistor

Gồm bốn tụ điện và hai Transistor

Gồm sáu Transistor

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào? 

Chậm hơn

Nhanh hơn

Bằng nhau

Không xác định được

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?

Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên

Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng? 

Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó

Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột

Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng? 

Phải được làm tươi theo chu kỳ

Thời gian truy nhập lớn

Thời gian truy nhập nhỏ

Chi phí trên một bit nhớ thấp

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng? 

Không phải làm tươi theo chu kỳ

Thời gian truy nhập lớn

Được dùng làm bộ nhớ Cache

Chi phí trên một bit nhớ cao

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng? 

Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

Cho phép ghi dữ liệu

Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng? 

Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

Chỉ cho phép đọc dữ liệu

Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào? 

RAM

ROM

Ổ đĩa cứng

Cache

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi: 

Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ

Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ

Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ

Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng: 

Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu

Thời gian tồn tại của dữ liệu trên Bus hệ thống

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?

1 MegaByte

4 MegaByte

8 MegaByte

16 MegaByte

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?

16 MegaByte

64 MegaByte

1 GigaByte

4 GigaByte

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack