25 CÂU HỎI
Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
D. Chì
Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng là:
A. Có độ dẫn từ thấp
B. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Vật liệu dẫn từ được dùng để chế tạo:
A. Bộ dây quấn máy điện
B. Mạch từ của các thiết bị, đồ dùng điện
C. Mạch từ của các cuộn dây trong các thiết bị điện tử, máy khuếch đại từ
D. Câu B, C đúng.
Để truyền tải được năng lượng từ trường ta phải dùng vật liệu:
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả A, B, C đều sai
Năng lượng ở vùng cấm của vật liệu dẫn điện là:
A. ΔW = 0,2 đến 1,5 eV
B. ΔW nhỏ hơn 0,2 eV
C. ΔW = 0,2 đến 2 eV
D. ΔW = 1,5 đến 2 eV
Vật liệu cách điện là tấm gỗ, có cấp chịu nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm việc là:
A. Cấp Y, nhiệt độ cho phép là 900C
B. Cấp E, nhiệt độ cho phép là 1200C
C. Cấp A, nhiệt độ cho phép là 1050C.
D. Cấp B, nhiệt độ cho phép là 1300C
Điện áp cho phép làm việc của vật liệu cách điện được tính theo công thức:
A. ε = Uđt.Ucp
B. Uđt = Ucp/ε
C. Ucp = Uđt/ε.
D. Ucp = Uđt/ε
Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
D. Chì
Độ từ thẩm của chân không µ0 là:
A. 2π.10-7 (H/m)
B. 4π.10-7 (H/m)
C. 4π.10-7(H/mm)
D. 2π.10-7 (H/m2)
Hợp kim Sắt – Niken – Crôm có nhiệt độ nóng chảy là:
A. 13000C
B. 12400C
C. 14500C
D. 9000C
Chì sử dụng như vật liệu bảo vệ:
A. Cho tia X (rơnghen) xuyên qua
B. Không cho tia X (rơnghen) xuyên qua
C. Hạn chế tia X (rơnghen) xuyên qua
D. Không ngăn được tia X (rơnghen) xuyên qua
Nếu điện trở càng lớn thì điện dẫn:
A. Càng lớn
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Càng nhỏ
Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b sai
Bán dẫn tạp chất (không thuần khiết) là bán dẫn:
A. Thuần
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Tất cả đúng
Chất bán dẫn là chất:
A. Luôn cho dòng điện chạy qua
B. Luôn cách điện
C. Câu a và b đúng
D. Cả ba câu đều sai
Si là chất:
A. Bán dẫn
B. Dẫn điện
C. Cách điện
D. Cả ba câu đều sai
Ge là chất:
A. Dẫn điện
B. Cách điện
C. Bán dẫn
D. Cả ba câu đều sai
Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết
Khi pha thêm một ít Bore vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Điện tử và lỗ trống là hạt tải:
A. Cùng mang điện tích âm
B. Cùng mang điện tích dương
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Bán dẫn loại N là:
A. Bán dẫn thuần
B. Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
C. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống
D. Chất luôn luôn cách điện
Bán dẫn loại P là:
A. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử
B. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử
C. Bán dẫn tinh khiết
D. Chất luôn luôn cách điện
Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. Một mối nối P-N
B. Hai mối nối P-N
C. Ba mối nối P-N
D. Cả ba câu đều sai
Cực A của diode bán dẫn là:
A. Anod
B. Catod
C. Cực dương của diode
D. Chỉ có câu b sai