25 CÂU HỎI
Vật liệu cách điện còn gọi là gì?
A. Điện môi
B. Điện ly
C. Điện dẫn
D. Điện dung
Vật liệu nghịch từ là những vật liệu có độ từ thẩm:
A. μ > 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài.
B. μ > 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
C. μ < 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
>
D. μ < 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
>
Theo nguồn gốc, vật liệu điện được chia làm các loại:
A. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và vật liệu ở thể khí
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ
D. Kim loại và các hợp kim của chúng
Vật liệu cách điện được chia ra làm các loại:
A. Vật liệu cách điện thể rắn
B. Vật liệu cách điện thể lỏng
C. Vật liệu cách điện thể khí
D. Cả A, B, C đều đúng.
Để sản xuất cao su tổng hợp, người ta dùng:
A. Cao su lưu hóa làm nguyên liệu
B. Cao su thiên nhiên làm nguyên liệu
C. Cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa làm nguyên liệu
D. Rượu, cồn, dầu mỏ và khí thiên nhiên làm nguyên liệu
Thủy tinh là những chất vô cơ:
A. Không định hình
B. Có định hình
C. Định hình luôn thay đổi
D. Không xác định được
Loại sơn được dùng để tẩm những chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây quấn máy điện,..) được gọi là:
A. Sơn phủ
B. Sơn tẩm
C. Sơn dán
D. Sơn cánh kiến
Một loại Cao su có đặc tính cách điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng của dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa khác. Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các sản cho các sản phẩm cáp, làm đệm cách điện đó là:
A. Cao su butađien
B. Cao su butyl
C. Cao su silicon hữu cơ
D. Cao su cloropren
Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố:
A. Bản chất của vật liệu
B. Kích thước của vật liệu
C. Chiều dài của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
Độ bền cách điện của vật liệu phụ thuộc vào:
A. Điện trở của vật liệu
B. Bản chất của vật liệu
C. Kích thước của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
Xác định điện áp đánh thủng của một tấm cáctông dầy 2mm, khi nối điện áp vào 2 điện cực. Biết Ebđ = 10KV/mm, giới hạn an toàn ε = 3 .
A. 15 KV
B. 10 KV
C. 30 KV
D. 20 KV
Điện trở suất của vật liệu cách điện có giá trị:
A. Rất nhỏ
B. Rất lớn
C. Trung bình
D. Cả B, C đúng
Giá trị điện áp đánh thủng được tính theo công thức:
A. Uđt = Ebđ. d
B. Uđt = Ebđ. ε
C. Uđt = Ucp.d
D. Cả A, B, C đều đúng
Vật liệu cách điện được chia thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
A. A – Y – E – F – H – C – B
B. Y –E – F – H – C – B –A
C. Y – A – E – B – F – H – C
D. Y – B – A – F – H – C – B
Phíp cách điện được dùng một loại vật liệu đem ngâm trong dung dịch Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua quá trình gia công thành một vật liệu mịn thuần nhất, vật liệu đó là:
A. Gỗ
B. Tre
C. Giấy
D. Sợi Amiăng
Độ bền cách điện của vật liệu là:
A. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện còn làm việc được
B. Giới hạn điện áp an toàn ε
C. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm còn làm việc
D. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm bị chọc thủng
Tính bề dầy một tấm nhựa PVC, điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV, biết ε = 3,12 và Ebđ = 32,5 KV/mm.
A. 14,4 mm
B. 1,44 mm
C. 1,8 mm
D. 144 mm
Vécni cách điện được dùng để:
A. Sơn tẩm, tăng cường cách điện, chống ẩm
B. Nâng cao độ bền cơ cho dây quấn máy điện
C. Nâng cao tính thẩm mỹ cho bộ dây quấn
D. Cả A, B đều đúng.
Một loại vật liệu có đặc tính cơ tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và kiềm. Được dùng để làm cách điện cho cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện áp cao làm việc trong môi trường ẩm, vật liệu đó là:
A. Pôliêtilen
B. Pôlipropilen
C. Nhựa PVC
D. Pôlizôbutilen
Vật liệu có thành phần gồm ( 60% Cu + 40% Niken ) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Vật liệu có thành phần gồm ( 80% Niken + 20% Crôm ) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Vật liệu có thành phần gồm (74% Fe + 25% Niken + 1% Cr) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 25% Zn + 15% Ni) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Hợp kim điện trở chủ yếu làm điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện, mỏ hàn và có nhiệt độ vận hành cao 900o C và có điện trở suất: 1,02Ωmm2/m (ở 20o C ) đó là:
A. Niken – Crôm: (80%Ni + 20%Cr)
B. Fe + Niken + Crôm
C. Ferro – Niken
D. Constantan
Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc của tiếp điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở tiếp xúc sẽ:
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Tăng rất nhiều