30 CÂU HỎI
Credit card là thẻ nào?
A. Tín dụng
B. Ghi nợ
C. ATM
D. Thông minh
Debit card là thẻ nào?
A. Ghi nợ
B. Tín dụng
C. ATM
D. Thông minh
… là loại thẻ cho phép chủ sở hữu chi tiêu trực tiếp trên tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng phát hành thẻ.
A. Thẻ ghi nợ
B. Thẻ tín dụng
C. Thẻ ngân hàng
D. Thẻ thông minh
Chi tiêu tới đâu, khấu trừ tài khoản luôn tới đó là đặc điểm của loại thẻ nào sau đây?
A. Thẻ ghi nợ
B. Thẻ tín dụng
C. Thẻ ngân hàng
D. Thẻ thông minh
Chủ thẻ có thể dùng thẻ để chi tiêu bằng tất cả các loại tiền là đặc điểm của loại thẻ nào sau đây?
A. Thẻ ghi nợ quốc tế
B. Thẻ ghi nợ nội địa
C. Thẻ tín dụng nội địa
D. Thẻ thông minh
Hiện nay trên toàn thế giới, loại thẻ tín dụng nào sau đây có phí thường niên cao nhất?
A. Thẻ đen
B. Thẻ hạng vàng
C. Thẻ hạng chuẩn
D. Thẻ hạng bạch kim
Khi chủ thẻ sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền, thông thường khoản phí nào sau đây chủ thẻ không phải trả?
A. Phí % dựa trên hóa đơn mua hàng bằng thẻ tín dụng
B. Phí % dựa trên số tiền mặt được rút bằng thẻ tín dụng
C. Phí % tiền lãi phạt nếu quá ngày đáo hạn không thanh toán đủ
D. Phí thường niên hàng năm
Trong các giao dịch sau của thẻ tín dụng, giao dịch nào ngân hàng thường sẽ tính phí cao nhất?
A. Phí % khi chủ thẻ rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng
B. Phí % khi chủ thẻ chi tiêu mua hàng hóa, dịch vụ bằng thẻ tín dụng
C. Trả phí thường niên hàng năm của thẻ tín dụng
D. Trả phí mở thẻ tín dụng
Tài sản thế chấp để phát hành thẻ tín dụng… việc chi tiêu.
A. Độc lập với
B. Phụ thuộc vào
C. Tính theo
D. Được xác định từ
Loại thẻ nào sau đây thường có phí thường niên cao hơn các thẻ còn lại?
A. Thẻ ghi nợ quốc tế
B. Thẻ ghi nợ nội địa
C. Thẻ ATM
D. Thẻ thông minh
Theo hệ thống phân loại các tổ chức tín dụng của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng ANZ Việt Nam thuộc loại nào?
A. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
B. Ngân hàng nước ngoài có văn phòng đại diện tại Việt Nam
C. Ngân hàng liên doanh
D. Ngân hàng thương mại
Theo phân loại hệ thống các tổ chức tín dụng tại Việt Nam, tổ chức tín dụng nào sau đây không được phép nhận tiền gửi và làm dịch vụ thanh toán?
A. Home Credit
B. Bank Sinopae
C. UOB Việt Nam
D. Daegu Bank
Hiện nay tại Việt Nam, ngân hàng nào sau đây được phép cấp thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ quốc tế của American Express?
A. Vietcombank
B. Vietinbank
C. Agribank
D. BIDV
Thương hiệu thẻ quốc tế nào sau đây chỉ phát hành thông qua ngân hàng điện tử?
A. Discover
B. American Express
C. Union Pay
D. JCB
Thương hiệu thẻ quốc tế nào sau đây không phát hành thẻ ghi nợ?
A. Discover
B. American Express
C. Union Pay
D. JCB
… được hiểu là một tài khoản điện tử được kết nối với hệ thống thanh toán trực tuyến và tài khoản ngân hàng, sử dụng trong thanh toán trực tuyến.
A. Ví điện tử
B. Thẻ tín dụng
C. Thẻ ghi nợ
D. Thẻ thông minh
Đâu là đặc điểm của ví điện tử?
A. Hoạt động như một ngân hàng điện tử
B. Phải kết nối với cổng thanh toán trực tuyến
C. Bảo vệ khách hàng khỏi rủi ro và nguy cơ lừa đảo trên internet
D. Cả A, B, C đều đúng
Ví điện tử cá nhân có đặc điểm nào sau đây?
A. Do cá nhân thiết lập
B. Mỗi ví điện tử cá nhân của một nhà cung cấp gắn liền với số điện thoại di động
C. Có thể sử dụng để mua hàng hóa/dịch vụ trên các website chấp nhận thanh toán ví
D. Cả A, B, C đều đúng
Chức năng của ví điện tử cá nhân là gì?
A. Nạp tiền vào ví
B. Rút tiền khỏi ví
C. Chuyển khoản giữa các ví cùng hệ thống
D. Cả A, B, C đều đúng
Ví điện tử mở là ví như thế nào?
A. Cho phép khách hàng nạp tiền vào ví
B. Cho phép khách hàng rút tiền khỏi ví
C. Chuyển tiền từ ví sang tài khoản ATM liên kết
D. Cả A, B, C đều đúng
Theo Kamble (2018), ví điện tử là một loại thẻ hoạt động bằng điện tử và được sử dụng cho các giao dịch trực tuyến thông qua … và …, với tiện ích giống thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ.
A. Máy tính và điện thoại thông minh
B. Website và ứng dụng trên điện thoại
C. Khách hàng và ngân hàng
D. Ngân hàng và trung gian thanh toán
Hiện tại, người dùng ví điện tử tại Việt Nam có thể thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Chỉ mua sắm online trên các website chấp nhận thanh toán bằng một loại ví cụ thể
B. Có thể mua sắm online trên bất cứ website bán hàng nào
C. Không thể dùng ví điện tử để mua hàng online
D. Chỉ dùng ví để chuyển tiền sang tài khoản ví khác
Phương thức thanh toán tạm giữ của ví điện tử nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ an toàn cho khách hàng trong giao dịch thanh toán điện tử
B. Bảo vệ an toàn cho người bán khi chấp nhận thanh toán bằng ví điện tử
C. Bảo vệ ngân hàng thanh toán liên kết với ví điện tử
D. Bảo vệ an toàn cho khách hàng và người bán trong giao dịch thanh toán điện tử
Phương thức thanh toán tạm giữ với ví điện tử là gì?
A. Khi người mua nhận được hàng hoá, dịch vụ từ người bán và xác nhận hàng với doanh nghiệp kinh doanh ví điện tử, tiền thanh toán của người mua mới được doanh nghiệp này chuyển cho người bán. Nếu người mua không xác nhận việc nhận hàng với ví điện tử, người bán cũng sẽ nhận được tiền sau một khoảng thời gian quy định.
B. Khi người mua nhận hàng, tiền sẽ tự động chuyển ngay cho người bán mà không cần xác nhận.
C. Người bán nhận tiền ngay khi người mua hoàn tất thanh toán, không cần xác nhận hàng hóa.
D. Người mua sẽ phải thanh toán ngay cả khi chưa nhận được hàng.
Năm 1998, PayPal ra đời mang lại giá trị nào cho khách hàng?
A. Cung cấp thêm một lớp bảo mật cho thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ của khách hàng dễ dàng thực hiện thanh toán online
B. Cung cấp cổng thanh toán cho khách hàng
C. Là một lựa chọn khác cho khách hàng có nhu cầu thanh toán
D. Giúp khách hàng có phương tiện thanh toán trên eBay.com
Ví điện tử nào sau đây sử dụng giao thức thanh toán bằng sóng radio?
A. Samsung Pay
B. MoMo
C. ViettelPay
D. Smart Pay
NFC là gì?
A. Giao thức thanh toán bằng sóng radio
B. Giao thức thanh toán bằng sóng từ
C. Giao thức thanh toán bằng quét mã QR
D. Công nghệ thanh toán
Ví điện tử nào sau đây yêu cầu đăng nhập bằng email?
A. PayPal
B. Payoo
C. ViettelPay
D. MoCa
Ví thanh toán là gì?
A. Một hệ thống thanh toán
B. Một công nghệ thanh toán
C. Một phương tiện thanh toán
D. Một ví thanh toán
Ví thanh toán là gì?
A. Hệ thống thanh toán điện tử hỗ trợ chuyển tiền thấp với chi phí giao dịch thấp
B. Công nghệ thanh toán hỗ trợ chuyển tiền thấp với chi phí giao dịch thấp
C. Một phương tiện thanh toán điện tử hỗ trợ chuyển tiền thấp với chi phí giao dịch thấp
D. Hệ thống thanh toán điện tử hỗ trợ chuyển tiền cao với chi phí giao dịch thấp