vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tái lập doanh nghiệp có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tái lập doanh nghiệp có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo mô hình Lewin, sự thay đổi trong tổ chức diễn ra khi?

A. Áp lực thúc đẩy yếu hơn áp lực cản trở.

B. Áp lực thúc đẩy mạnh hơn áp lực cản trở.

C. Áp lực thúc đẩy bằng áp lực cản trở.

D. Không có áp lực nào tác động.

2. Nhiều lựa chọn

Thế nào là tái lập doanh nghiệp?

A. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống.

B. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay.

C. Xóa bỏ quá trình cũ, thiết lập quá trình mới.

D. Thay 4 nhân viên chuyên môn hóa bằng một nhân viên tổng hợp.

3. Nhiều lựa chọn

Thế nào là tái lập doanh nghiệp?

A. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống.

B. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay.

C. Là sự tư duy, thiết kế lại quá trình kinh doanh và hoạt động quản trị.

D. Là sự làm lại từ đầu các hoạt động phục vụ khách hàng.

4. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải?

A. Giám sát tiến hành thay đổi.

B. Duy trì sự thay đổi.

C. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi.

D. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi.

5. Nhiều lựa chọn

Cách quản trị truyền thống mang bản chất là?

A. Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa.

B. Dựa trên cơ sở quản trị theo quá trình.

C. Người lao động không đáp ứng yêu cầu.

D. Sự tái cấu trúc doanh nghiệp

6. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào KHÔNG phải là của các đội công tác quá trình?

A. Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.

B. Uỷ quyền cho các đội công tác quá trình.

C. Được khuyến khích phân tích và tự quyết định đối với công việc của mình.

D. Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, quy tắc để đảm bảo tính linh hoạt.

7. Nhiều lựa chọn

Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp là một cách thức?

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp.

B. Tái cấu trúc quá trình kinh doanh.

C. Xây dựng quá trình kinh doanh.

D. Tái lập doanh nghiệp.

8. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện rõ rệt qua dấu hiệu?

A. Khách hàng không hài lòng với sản phẩm hoặc cung cách cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp.

B. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến.

C. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt.

D. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại.

9. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của phương thức quản trị truyền thống là do?

A. Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa.

B. Tổ chức các bộ phận quản lý theo chức năng.

C. Xây dựng các bộ phận sản xuất theo nguyên tắc công nghệ.

D. Người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc.

10. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện “kém” rõ ràng qua dấu hiệu?

A. Nhân viên không hài lòng với cách thức tổ chức quản trị, xuất hiện các phản ứng tiêu cực từ phía họ.

B. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến.

C. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt.

D. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại.

11. Nhiều lựa chọn

Ai có quyền lựa chọn người tái lập doanh nghiệp?

A. Giám đốc điều hành doanh nghiệp.

B. Trưởng các đội/nhóm công tác quá trình.

C. Chủ doanh nghiệp.

D. Người đại diện cơ quan chủ quản.

12. Nhiều lựa chọn

Để củng cố sự thay đổi, nhà quản trị KHÔNG cần đánh giá, phân tích về?

A. Kỹ năng lãnh đạo.

B. Kỹ năng giao tiếp.

C. Những kết quả đạt được ở từng mốc thời gian cụ thể.

D. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động.

13. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải?

A. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động.

B. Xem xét lại các giả định.

C. Đánh giá và phân tích.

D. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi.

14. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi hiệu quả doanh nghiệp cần TRÁNH:

A. Phá vỡ quy tắc cũ.

B. Không học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác.

C. Nắm lấy những cơ hội thành công ngay từ ban đầu.

D. Tiếp cận các nguồn thông tin cần thiết.

15. Nhiều lựa chọn

Để tái lập thành công, phải tránh các sai lầm nào?

A. Hình thành tổ đội tái lập.

B. Giới hạn trước nội dung và phạm vi tái lập.

C. Xác định mục tiêu tái lập.

D. Hình thành các quá trình kinh doanh.

16. Nhiều lựa chọn

Người lao động trong quản trị theo quá trình?

A. Được đào tạo chuyên môn hóa.

B. Biết nhiều nghề.

C. Muốn làm việc trên tinh thần tự giác, hợp tác sáng tạo.

D. Muốn được an toàn bảo vệ chính mình.

17. Nhiều lựa chọn

Vì phương thức quản trị truyền thống có nhiều hạn chế nên cần thay đổi toàn diện và triệt để. Theo đó cần?

A. Thay đổi chiến lược kinh doanh.

B. Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình.

C. Liên tục cải tiến.

D. Cải tổ bộ máy quản lý doanh nghiệp.

18. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để rút ngắn thời gian giải quyết các nhiệm vụ/công việc của một quá trình kinh doanh là?

A. Bố trí những người có tay nghề cao.

B. Nhà quản trị phải tăng cường kiểm tra.

C. Người thực hiện nhiệm vụ/công việc được ủy quyền tự giải quyết công việc thuộc phạm vi mình phụ trách.

D. Phân định rõ ranh giới công việc.

19. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành phân tích hiện trạng, doanh nghiệp KHÔNG cần rút ra kết luận về?

A. Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công.

B. Có cần thay đổi không và mức độ cần thay đổi?

C. Cường độ và xu hướng diễn biến của các lực lượng thúc đẩy và cản trở thay đổi.

D. Thời điểm tiến hành thay đổi?

20. Nhiều lựa chọn

Nội dung cơ bản của quản trị theo quá trình là?

A. Tư duy lại quá trình kinh doanh.

B. Thiết kế và thực hiện các can thiệp.

C. Thay đổi các công tác đào tạo, quan hệ lao động, thù lao lao động…

D. Chuyển sang kiểu cơ cấu trực tuyến.

21. Nhiều lựa chọn

Thay đổi hoạt động kinh doanh là:

A. Thay đổi khách hàng mục tiêu.

B. Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị.

C. Thay đổi đối tượng quản trị.

D. Thay đổi phương thức thực hiện các hoạt động quản trị.

22. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện khá mờ nhạt qua dấu hiệu?

A. Nhân viên không hài lòng với cách thức tổ chức quản trị, xuất hiện các phản ứng tiêu cực từ phía họ.

B. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến.

C. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt.

D. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại.

23. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của phương thức quản trị theo quá trình là?

A. Thành lập các nhóm (đội) công tác quá trình.

B. Chỉ đội công tác quá trình ổn định.

C. Chỉ đội công tác quá trình đột xuất.

D. Không cần thành lập hai loại đội công tác ổn định và đột xuất.

24. Nhiều lựa chọn

Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là?

A. Sự tự mãn.

B. Cần phải học những kỹ năng mới.

C. Những mục tiêu thực hiện cao.

D. Tính ì.

25. Nhiều lựa chọn

Chuyên môn hóa trong lao động có nghĩa là?

A. Quản trị theo quá trình.

B. Phân chia nhỏ các công việc thành các công việc cụ thể.

C. Hiện đại, đáp ứng được yêu cầu.

D. Thay đổi dần dần từng bộ phận của doanh nghiệp.

© All rights reserved VietJack