25 CÂU HỎI
Sử dụng phương pháp tọa độ trung tâm cần quan tâm đến yếu tố?
A. Chi phí cố định và chi phí biến đổi của các cùng định lựa chọn.
B. Thời gian vận chuyển.
C. Khối lượng hàng cần vận chuyển đến các điểm tiêu thụ.
D. Chi phí thuê mặt bằng.
Một Công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa 2 địa điểm A, B, C để đặt kho hàng trung tâm. Tọa độ của các địa điểm như sau: A(90, 110); B(50, 70); C (60,80). Khối lượng hàng vận chuyển qua 3 địa điểm A, B, C lần lượt là: 2000; 1000; 1000 (tấn). Tọa độ trung tâm là?
A. Xu = 75,5; = 75,5; Ytt = 90,2
B. Xtt=72,5; = 75,5; Yu = 92,5
C. Xtt=72,5; = 75,5; Ytt = 90,2
D. Xt=75,5; = 75,5; Ytt = 92,5
Trong trường hợp trên, Công ty nên đặt kho hàng trung tâm tại đâu?
A. Địa điểm C.
B. Địa điểm A.
C. Địa điểm B.
D. Đặt tại đâu cũng được.
Nhu cầu sản xuất sản phẩm của nhà máy X là 6000 sản phẩm/ ngày, thời gian làm việc tại nhà máy là 40 giờ/ tuần ( nghỉ thứ 7, chủ nhật theo quy định). Thời gian chu kì là bao nhiêu phút?
A. 0,7 phút / sản phẩm.
B. 0,6 phút / sản phẩm.
C. 0,5 phút / sản phẩm
D. 0,4 phút / sản phẩm
Nếu tổng thời gian thực hiện các bước công việc tại là 1,5 phút thì số nơi làm việc tối thiểu là?
A. 4 nơi.
B. 3 nơi
C. 5 nơi
D. 2 nơi
Phương pháp bố trí sản xuất tối thiểu hóa chi phí hoặc khoảng cách vận chuyển áp dụng cho kiểu bố trí sản xuất nào?
A. Bố trí sản xuất theo quá trình.
B. Bố trí sản xuất theo sản phẩm.
C. Bố trí sản xuất theo nhóm.
D. Bố trí sản xuất theo tế bào.
Hoạch định tổng hợp không bao gồm các hoạt động nào?
A. Sắp xếp nhân lực, lên kế hoạch dự trữ.
B. Đặt hàng, lập lịch trình sản xuất.
C. Thay đổi giờ làm, thuê gia công ngoài.
D. Đầu tư thiết bị, xác định nhu cầu nguyên vật liệu.
E. B và D.
Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạch định tổng hợp các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gom?
A. Số lượng đối thủ cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
B. Dự báo nhu cầu và số lượng đặt hàng
C. Sản lượng hàng tháng và mức dự trữ của doanh nghiệp.
D. Chính sách của doanh nghiệp và điều kiện tài chính.
Chiến lược thay đổi thời gian làm việc là loại chiến lược nào?
A. Chiến lược hỗn hợp và chiến lược bị động.
B. Chiến lược hỗn hợp và chiến lược chủ động.
C. Chiến lược thuần túy và chiến lược bị động.
D. Chiến lược thuần túy và chiến lược chủ động.
Trong chiến lược thay đổi mức dự trữ, doanh nghiệp duy trì sản xuất ở mức độ nào?
A. Mức sản xuất thấp nhất.
B. Mức sản xuất trung bình.
C. Mức sản xuất cao nhất.
D. Thay đổi mức sản xuất theo nhu cầu.
Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là?
A. Giảm chi phí tồn kho, chi phí làm thêm giờ.
B. Ổn định nguồn lao động.
C. Giải quyết được sự thiếu hụt lao động tạm thời mà không cần tuyển dụng them.
D. Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
Nhược điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ không phải là?
A. Hàng hóa bị giảm giá trị về mặt vô hình.
B. Mức độ rủi ro cao.
C. Chi phí tồn kho cao.
D. Sản xuất không ổn định.
Ưu điểm của chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu là?
A. Sản xuất ổn định.
B. Dễ dàng điều hành sản xuất.
C. Sản phẩm không bị lạc hậu về mẫu mã.
D. Giảm chi phí tuyển dụng và đào tạo người lao động.
Nhược điểm của chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu là?
A. Tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo lao động mới.
B. Khó ổn định được chất lượng nguồn lao động.
C. Hàng hóa có thể giảm sút về chất lượng.
D. Chi phí tồn kho cao.
Ưu điểm của chiến lược sử dụng lao động bán thời gian không phải là?
A. Giảm bớt chi phí liên quan tới sử dụng lao động chính.
B. Chất lượng lao động cao.
C. Dễ dàng tuyển dụng hoặc sa thải lao động.
D. Giải quyết được sự thiếu hụt lao động tạm thời theo mùa vụ.
Nhược điểm của chiến lược hợp đồng phụ là?
A. Điều hành sản xuất khó khăn.
B. Chịu sự biến động cao về lao động.
C. Không linh hoạt với nhu cầu thị trường, bỏ lỡ cơ hội kinh doanh.
D. Tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh tiếp xúc với khách hàng.
Chiến lược sau đây là chiến lược chủ động?
A. Sử dụng hợp đồng phụ.
B. Sử dụng lao động bán thời gian.
C. Tác động đến cầu.
D. Thay đổi nhân lực theo mức cầu.
Ưu điểm của chiến lược nhận đặt trước không phải là?
A. Tận dụng được năng lực sản xuất dư thừa.
B. Duy trì mức công suất ổn định.
C. Không cần thuê thêm lao động.
D. Ổn định quá trình sản xuất.
Doanh nghiệp nào có thể áp dụng chiến lược nhân đặt trước?
A. Tất cả các doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp sản xuất các hàng hóa có thời gian sản xuất dài, quy mô sản xuất lớn, chủng loại ít
C. Các doanh nghiệp độc quyền.
D. Các doanh nghiệp sản xuất có tính chất thời vụ.
Những doanh nghiệp nào không nên áp dụng chiến lược hợp đồng phụ?
A. Doanh nghiệp có cầu quá lớn vượt quá cung.
B. Doanh nghiệp có chiến lược marketing hiệu quả để giữ chân khách hàng.
C. Doanh nghiệp mới thành lập.
D. Tất cả đều sai.
Chiến lược hoạch định tổng hợp nào phù hợp với các DN sử dụng lao động không đò hỏi trình độ cao?
A. Thay đổi mức dự trữ và thay đổi nhân lực theo mức cầu.
B. Tăng thời gian làm việc và sử dụng lao động thời vụ.
C. Sử dụng hợp đồng phụ và sản xuất hỗn hợp theo mùa.
D. Thay đổi nhân lực theo mức cầu và sử dụng lao động thời vụ.
Bước đầu tiên của phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược trong hoạch định tổng hợp là?
A. Xác định khả năng sản xuất trong từng giai đoạn của từng chiến lược.
B. Dự kiến các chiến lược hoạch định tổng hợp sẽ thực hiện.
C. Dự báo nhu cầu trong từng giai đoạn.
D. Tính toán các loại chi phí của các chiến lược.
Công ty A có dự báo về nhu cầu sản phẩm bình quân mỗi ngày trong từng tháng từ tháng 1 đến tháng 6 lần lượt là: 40; 36; 35; 52; 67; 55 (sản phẩm). Tổng số ngày sản xuất trong 6 tháng là 124 ngày. Tổng nhu cầu dự báo sản phẩm trong 6 tháng là 5929 sản phẩm. Nếu theo chiến lược thay đổi mức dự trữ thì công ty sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm/ ngày?
A. 48 sản phẩm/ ngày.
B. 49 sản phẩm/ ngày.
C. 50 sản phẩm/ ngày.
D. 51 sản phẩm/ ngày.
Trong trường hợp trên, nếu Công ty A sử dụng chiến lược thay đổi thời gian làm việc thì Công ty sẽ sản xuất với mức bao nhiêu sản phẩm/ ngày ?
A. 67 sản phẩm/ ngày.
B.35 sản phẩm/ ngày.
C.40 sản phẩm/ ngày.
D.52 sản phẩm/ ngày
Việc phân giao công việc theo nguyên tắc nào dễ khiến khách hàng chán nản vì phải chờ đợi lâu ?
A. Đến trước làm trước.
B. Thời hạn hoàn thành sớm nhất.
C. Thời gian thực hiện dài nhất.
D. Thời gian dư thừa nhỏ nhất.