25 CÂU HỎI
Các nhân tố ảnh hưởng tới công suất của doanh nghiệp không bao gồm?
A. Đặc điểm và tính chất của công nghệ.
B. Hệ số sử dụng máy móc, thiết bị.
C. Trình độ của đội ngũ lao động.
D. Số lượng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp.
Khi xây dựng và lựa chọn phương án công suất cần đảm bảo yêu cầu?
A. Tính linh hoạt, chi phí thấp, phù hợp với quy mô sản xuất.
B. Tính linh hoạt, xây dựng nhiều phương án công suất khác nhau, chi phí thấp điều kiện
C. Tính linh hoạt, xây dựng nhiều phương án công suất khác nhau, khắc phục được tính thời vụ của hoạt động sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Bước đầu tiên của quy trình hoạch định công suất là?
A. Ước tính nhu cầu công suất.
B. Xây dựng các phương án kế hoạch công suất khác nhau.
C. Đánh giá công suất hiện có của doanh nghiệp.
D. Lựa chọn phương án công suất kế hoạch thích hợp nhất.
Những quyết định chính liên quan đến công suất là?
A. Công suất là bao nhiêu, chi phí cho công suất, định vị công suất, có được công suất như nào.
B. Công suất là bao nhiêu, khi nào, có được công suất như thế nào, chi phí cho công suất.
C. Công suất là bao nhiêu, khi nào, có được công suất như thế nào, định vị công suất.
D. Công suất là bao nhiêu, khi nào, định vị công suất, chi phí cho công suất.
Các chỉ tiêu để lưạ chọn công suất trong phương pháp lí thuyết ra quyết định không bao gồm?
A. Chỉ tiêu maximax.
B. Chỉ tiêu maximin.
C. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ nhỏ nhất.
D. Sản lượng và doanh thu hòa vốn.
Chỉ tiêu maximax còn được gọi là?
A. Chỉ tiêu lạc quan.
B. Chỉ tiêu bi quan.
C. Chỉ tiêu may rui ngang nhau.
D. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ thấp nhất.
Doanh nghiệp có mức độ chấp nhận rủi ro cao khi lựa chọn phương án công suất theo chỉ tiêu nào?
A. Chỉ tiêu maximin.
B. Chỉ tiêu maximax.
C. Chỉ tiêu may rui ngang nhau.
D. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ thấp nhất.
Doanh nghiệp có mức độ chấp nhận rủi ro trung bình khi lựa chọn phương án công suất theo chỉ tiêu nào?
A. Chỉ tiêu maximin.
B. Chỉ tiêu maximax.
C. Chỉ tiêu may rủi ngang nhau.
D. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ thấp nhất.
Doanh nghiệp có mức độ chấp nhận rủi ro thấp khi lựa chọn phương án công suất theo chỉ tiêu nào?
A. Chỉ tiêu maximin.
B. Chỉ tiêu maximax.
C. Chỉ tiêu may rủi ngang nhau.
D. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ thấp nhất.
Trong công thức EMV = 2 (EMVij × Sij), chỉ tiêu EMV là?
A. Giá trị tiền tệ mong đợi của phương án i.
B. Giá trị tiền tệ mong đợi trong tình huống j của phương án
C. Xác suất theo tình huống j của phương án i.
D. Tất cả đều sai.
Trong cây quyết định, nút quyết định là điểm mà ở đó có nhiều phương án lựa chọn khác nhau và được kí hiệu bằng.
A. Hình tròn.
B. Hình tam giác.
C. Hình vuông.
D. Hình thoi.
Trong cây quyết định, nút tình huống được kí hiệu bằng?
A. Hình tròn.
B. Hình tam giác.
C. Hình vuông.
D. Hình thoi.
Trong công thức EVPI = EMVmc – EMV, chỉ tiêu EVPI là?
A. Giá trị tiền tệ mong đợi trong điều kiện chắc chắn.
B. Giá trị tiền tệ mong đợi trong điều kiện rủi ro.
C. Giá trị tiền tệ mong đợi của thông tin hoàn hảo.
D. Tất cả đều sai.
Chi phí cố định là các chi phí sau, ngoại trừ?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Tiền thuê nhà.
C. Tiền chi trả lãi vay.
D. Tiền mua nguyên vật liệu.
Công suất phản ánh năng lực sản xuất của máy móc, lao động và các bộ phận trong doanh nghiệp và được đo bằng công thức?
A. Công suất = Giá trị đầu ra / Giá trị đầu vào.
B. Công suất = Giá trị đầu vào / Giá trị đầu ra.
C. Công suất = Giá trị đầu vào × Giá trị đầu ra.
D. Công suất = Tổng sản lượng đầu ra / Số lượng lao động.
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó?
A. Doanh thu bằng chi phí.
B. Chi phí cố định bằng 0.
C. Doanh nghiệp bắt đầu có lãi.
D. Doanh nghiệp bị lỗ.
Công thức xác định sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp trong trường hợp sản xuất một mặt hàng là?
A. Q=FC/(P-V).
B. Q=(P-V)/FC.
C. Q=FC (P-V).
D. Q=FC/P.
Công thức xác định doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp trong trường hợp sản xuất một mặt hàng không phải là?
A. TRHV=FC/(1-V/P)
B. TRHV= FC/(P-V)
C. TRHV=[ FC/(P-V)].P
D. TRHV=QHV × P.
Trường hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt hàng thì doanh thu hòa vốn được tính theo công thức?
A. TR = [ FC/(P-V)].P
B. TR= FC/ Σ (1-V/P) W
C. TR==FC/ Σ (1-V/P)
D. TR=FC/(1-V/P)
Những nhân tố tác động làm giảm chi phí khi số lượng sản phẩm sản xuất tăng gấp đôi không bao gồm?
A. Quảng cáo.
B. Quy mô sản xuất.
C. Kinh nghiệm.
D. Kiến thức.
Doanh nghiệp cần đưa ra các quyết định về định vị doanh nghiệp trong các trường hợp sau, ngoại trừ?
A. Mở rộng cơ sở hiện tại.
B. Duy trì năng lực sản xuất ở địa điểm hiện tại.
C. Chuyển địa điểm mới.
D. Tăng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn vùng là?
A. Điều kiện tự nhiên, điều kiện văn hóa xã hội, nhân tố kinh tế.
B. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
C. Chính trị, pháp luật, điều kiện văn hóa xã hội, điều kiện tự nhiên.
D. Chính trị, pháp luật, phong tục tập quán, điều kiên tự nhiên.
Công thức xác định tổng chi phí cho các vùng trong phương pháp định vị phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng là?
A. TCi = FCi
B. Tci= FCi+ Vi
C. TCi=FCi + Vi x Qi
D. Tci= FCi/Q+ Vi
Doanh nghiệp X dự kiến chi phí cố định và chi phí biến đổi của 2 vùng định đặt nhà máy như sau ( đơn vị 1000 đồng) Vùng AB
Chi phí cố định: 300.000, 450.000 Chi phí biến đổi: 20,25
Phương trình xác định tổng chi phí tại vùng B là:
A. TC= 300000 + 20Q
B. TC= 300000 + 25Q
C. TC= 450000 + 20Q
D. TC= 450000 + 25Q
Phương pháp tọa độ trung tâm là phương pháp kĩ thuật được sử dụng để tìm địa điểm đặt bộ phận nào?
A. Các chi nhánh.
B. Các cửa hàng thời trang.
C. Các trung tâm phân phối.
D. Tất cả đều đúng.