vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đầu vào của quá trình sản xuất là:

A. Sản phẩm

B. Dịch vụ.

C. Nguyên vật liệu

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không phải là đầu ra của quá trình sản xuất

A. Sản phẩm

B. Dịch vụ.

C. A và B

D. Tài nguyên thiên nhiên

3. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống sản xuất tác nghiệp, câu nào sau đây là sai:

A. Bộ phận trung tâm của hệ thống tác nghiệp là quá trình biến đổi.

B. Đầu ra của quá trình biến đổi thường bao gồm 2 loại là sản phẩm và dịch vụ.

C. Các đột biến ngẫu nhiên thường không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống tác nghiệp

D. Đầu vào của quá trình biến đổi rất đa dạng.

4. Nhiều lựa chọn

Các câu sau đây là mục tiêu của quản trị tác nghiệp, ngoại trừ:

A. Đảm bảo đúng dung lượng mong muốn của thị trường.

B. Xây dựng hệ thống sản xuất bền vững để không phải thay đổi.

C. Rút ngắn thời gian sản xuất.

D. Bảo đảm mối quan hệ tốt với khách hàng và nhà cung ứng.

5. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là một hệ thống thống nhất bao gồm mấy phân hệ cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống sản xuất Tác nghiệp, yếu tố nào là động lực hoạt động của doanh nghiệp.

A. Giá trị gia tăng.

B. Đầu ra.

C. Thông tin phản hồi.

D. Đầu vào.

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung của quản trị tác nghiệp không bao gồm

A. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp

B. Điều độ sản xuất.

C. Thiết kế các chương trình quảng cáo.

D. Thiết kế sản phẩm.

8. Nhiều lựa chọn

Quản trị sản xuất có mối quan hệ với các chức năng quản trị cơ bản nào?

A. Tài chính, marketing

B. Marketing, kế toán

C. Tài chính, kế toán.

D. Tất cả đều sai.

9. Nhiều lựa chọn

Lí thuyết “ Quản trị lao động khoa học” của tác giả nào?

A. Frederick Taylor

B. Elton Mayo.

C. Abraham Maslow.

D. Edward Deming.

10. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm mới thường trải qua lần lượt các giai đoạn nào trong chu kì sống?

A. Giới thiệu, tăng trưởng, suy tàn.

B. Giới thiệu, tăng trưởng, suy tàn, chin muồi.

C. Giới thiệu, tăng trường, chín muồi, suy tàn.

D. Giới thiệu, tăng trưởng, chín muồi.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế tạo của sản phẩm, quá trình sản xuất được chia thành?

A. Quá trình sản suất liên tục, quá trình sản xuất gián đoạn, quá trình sản xuất theo dự án.

B. Quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình sản xuất hàng loạt.

C. Quá trình phân kì, quá trình hội tụ, quá trình hỗn hợp.

D. Quá trình sản xuất để dự trữ, quá trình sản xuất theo đơn hàng, lắp ráp theo đơn hàng.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào khả năng liên tục sản xuất sản phẩm của quá trình quá trình sản xuất được chia thành?

A. Quá trình sản suất liên tục, quá trình sản xuất gián đoạn, quá trình sản xuất theo dự án.

B. Quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình sản xuất hàng loạt.

C. Quá trình phân kì, quá trình hội tụ, quá trình hỗn hợp.

D. Quá trình sản xuất để dự trữ, quá trình sản xuất theo đơn hàng, lắp ráp theo đơn hàng.

13. Nhiều lựa chọn

Một trong các loại hình của quá trình sản xuất gián đoạn là?

A. Cửa hàng trưng bày.

B. Cửa hàng tiện lợi.

C. Cửa hàng bách hóa.

D. Cửa hàng công việc.

14. Nhiều lựa chọn

Quá trình đóng đồ hộp hoa quả thuộc loại quá trình sản xuất nào?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất theo loạt.

C. Quá trình sản xuất hội tụ.

D. Quá trình sản xuất phân kì.

15. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất nào phù hợp khi khối lượng sản xuất sản phẩm nhỏ, chủng loại đa dạng?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất gián đoạn.

C. Quá trình sản xuất theo dự án.

D. Quá trình sản xuất hỗn hợp.

16. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất nào phù hợp khi khối lượng sản xuất sản phẩm lớn, chủng loại ít?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất gián đoạn.

C. Quá trình sản xuất theo dự án.

D. Quá trình sản xuất hỗn hợp.

17. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế sản phẩm, nguồn ý tưởng nội bộ có ưu điểm là?

A. Tìm được ý tưởng độc đáo.

B. Không phải tổ chức quá trình nghiên cứu.

C. Giảm chi phí và thời gian khi khai thác.

D. Tất cả đều đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Công suất là khả năng sản xuất của các yếu tố nào?

A. Máy móc, thiết bị, lao động và các bộ phận trong doanh nghiệp.

B. Máy móc, nhân viên bán hàng, nguyên vật liệu và công nhân.

C. Lao động, máy móc, nguyên vật liệu và các bộ phận trong doanh nghiệp.

D. Lao động, thiết bị, nhân viên bán hàng và nguyên vật liệu.

19. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo lường công suất không phải là?

A. Tấn/ ngày.

B. Người/ ngày.

C. Giờ công/ tháng.

D. Km/h.

20. Nhiều lựa chọn

Công suất thiết kế là đầu ra đạt được trong điều kiện?

A. Thiết kế.

B. Bình thường.

C. Tiêu chuẩn.

D. Khi xảy ra sự cố.

21. Nhiều lựa chọn

Công suất hiệu quả là đầu ra doanh nghiệp mong muốn đạt được trong

A. Thiết kế.

B. Tiêu chuẩn.

C. Bình thường.

D. Cụ thể.

22. Nhiều lựa chọn

Mức hiệu quả được đo bằng?

A. Công suất thực tế/ Công suất thiết kế.

B. Công suất thực tế/ Công suất hiệu quả.

C. Công suất thiết kế/ Công suất hiệu quả.

D. Công suất thiết kế/ Công suất thực tế.

23. Nhiều lựa chọn

Mức sử dụng được đo bằng?

A. Công suất thực tế/ Công suất hiệu quả.

B. Công suất thiết kế/ Công suất thực tế.

C. Công suất thực tế/ Công suất thiết kế.

D. Công suất thiết kế/ Công suất hiệu quả.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối đa doanh nghiệp có thể thực hiện được trong thiết kế.

B. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối thiểu doanh nghiệp có thể thực hiện được trong điều kiện thiết kế.

C. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối đa doanh nghiệp có thể thực hiện được trong cụ thể.

D. Công suất thiết kế là công suất không tồn tại.

25. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào phản ánh trình độ quản lí sử dụng công suất của doanh nghiệp?

A. Mức độ hiệu quả.

B. Mức độ sử dụng.

C. Công suất thực tế.

D. Công suất hiệu quả.

© All rights reserved VietJack