vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn

B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước

C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước

2. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ

B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh

C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn

D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

3. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng

B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn

D. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất

4. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng

B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm

D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng

5. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng

B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá

C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm

D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật

6. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền

B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền

C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền

7. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ

B. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000

C. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất

D. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể

8. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao

B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế

C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa

D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu

9. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000

B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng

C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý

D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn

10. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm

B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm

C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm

D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm

11. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000

B. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

C. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM

D. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng

12. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng

B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức

C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực

D. Tất cả các phương án

13. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất:

A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm

B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô

C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm

D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm

14. Nhiều lựa chọn

Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:

A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng

B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp

C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết

D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng

15. Nhiều lựa chọn

Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu nhập là:

A. Thử nghiệm trước biểu mẫu

B. Xác định dạng mẫu

C. Xem xét, sửa đổi

D. Hiệu chỉnh biểu mẫu

16. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

A. Máy móc

B. Công nghệ

C. Con người

D. Thông tin

17. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:

A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng

B. Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng

C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước

D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước

18. Nhiều lựa chọn

Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có nghĩa là:

A. Đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng

B. Nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ

C. Nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng

D. Bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng

19. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất là:

A. Không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm

B. Không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau

C. Không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào quá trình sản xuất

D. Không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra

20. Nhiều lựa chọn

“Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây?

A. Hệ số độ tin cậy

B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm

C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm

D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm

21. Nhiều lựa chọn

Bên cung ứng phải lập sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001?

A. Xem xét hợp đồng

B. Hệ thống chất lượng

C. Kiểm soát thiết kế

D. Kiểm soát tài liệu

22. Nhiều lựa chọn

“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?

A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”

B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”

C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”

D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”

23. Nhiều lựa chọn

Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm dịch vụ so với những mong muốn về sản phẩm đó?

A. Chất lượng

B. Phù hợp chất lượng

C. Phù hợp

D. Đo lường chất lượng

24. Nhiều lựa chọn

ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:

A. Xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi

B. Được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000

C. Xác định sự phù hợp với nhu cầu

D. Xác định những giới hạn về công nghệ

25. Nhiều lựa chọn

Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:

A. Giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức

B. Điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng

C. Duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức

D. Thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra

© All rights reserved VietJack