vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng có những loại nhu cầu nào?

A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên

B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ

D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy

2. Nhiều lựa chọn

Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm được định nghĩa là gì?

A. Kết tinh của lao động

B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường

C. Tất cả các câu trên

D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình tạo ra sản phẩm

3. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm dịch vụ cơ bản là gì?

A. Những sản phẩm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu

B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng

C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm, cần tác động trước hết vào yếu tố nào?

A. Các thuộc tính công dụng

B. Các thuộc tính thụ cảm

C. Quảng cáo

D. Giảm giá bán

5. Nhiều lựa chọn

Tổn thất lớn nhất do chất lượng dịch vụ tồi gây ra là gì?

A. Mất lòng tin của khách hàng

B. Tai nạn lao động

C. Tỷ lệ phế phẩm cao

D. Chi phí kiểm tra lớn

6. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là gì?

A. Giá bán

B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng

C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm

D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

7. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính công dụng của sản phẩm dịch vụ du lịch là gì?

A. Mức độ an toàn khi sử dụng

B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó

C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra

D. Tất cả đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Phần cứng của sản phẩm liên quan đến yếu tố nào?

A. Khả năng tài chính của nhà sản xuất

B. Các yếu tố về kỹ thuật

C. Kết quả hoạt động của các quá trình

D. Các thuộc tính hạn chế của sản phẩm

9. Nhiều lựa chọn

Theo bạn, phàn nàn nào của khách hàng là quan trọng nhất?

A. Về tuổi thọ sản phẩm

B. Về thời gian phục vụ quá chậm

C. Về giá cả hơi cao

D. Về công suất thiết bị

10. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dịch vụ?

A. Trình độ nhân lực

B. Khả năng tài chính

C. Hội nhập

D. Thực trạng máy móc

11. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?

A. Hiệu lực của cơ chế quản lý

B. Xu hướng xã hội

C. Nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế

D. Trình độ quản lý của tổ chức

12. Nhiều lựa chọn

Quy tắc 3P có nghĩa là gì?

A. Hiệu năng

B. Giá cả thỏa mãn

C. Cung cấp đúng thời điểm

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?

A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền

B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng

C. Quan niệm đúng về chất lượng

D. Chất lượng đo bằng SCP

14. Nhiều lựa chọn

Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo gì?

A. Tất cả sản phẩm đều đạt chất lượng

B. Không có sản phẩm lỗi

C. Mọi khách hàng đều hài lòng

D. Tất cả đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ.

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ, chúng ta cần phải làm gì?

A. Giảm chi phí lao động

B. Giảm chi phí phòng ngừa

C. Giảm SCP

D. Giảm chi phí nguyên vật liệu

17. Nhiều lựa chọn

Nội dung “Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng…” là nội dung của nguyên tắc nào?

A. Sự tham gia của mọi người

B. Vai trò của lãnh đạo

C. Cách tiếp cận theo quá trình

D. Hướng vào khách hàng

18. Nhiều lựa chọn

Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng nào?

A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp

B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật

C. Lãnh đạo, nhân viên

D. Tất cả đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu vào lĩnh vực nào?

A. Đổi mới công nghệ

B. Tổ chức lại quy trình

C. Đào tạo huấn luyện

D. Thuê chuyên gia nước ngoài

20. Nhiều lựa chọn

Đo là hoạt động nhằm mục đích gì?

A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng

B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng

C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng

D. Tất cả các câu trên

21. Nhiều lựa chọn

Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:

A. Trình độ chất lượng sản phẩm

B. Chất lượng toàn phần

C. Chi phí sản xuất

D. Cả A và B

22. Nhiều lựa chọn

ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:

A. Hệ thống quản lý chất lượng

B. Quản lý môi trường

C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng

D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp

23. Nhiều lựa chọn

Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Hệ thống quản trị chất lượng xây dựng trên triết lý:

A. Coi khách hàng là số 1

B. Chất lượng là trọng tâm của các hoạt động

C. Nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt

D. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc

25. Nhiều lựa chọn

Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?

A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực

B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức

C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này

D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh

© All rights reserved VietJack