28 CÂU HỎI
Các yếu tố khác không đổi, hành động nào sau đây sẽ làm tăng tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn?
A.Tăng khoản phải thu
B.Tăng khoản phải trả
C.Tăng tài sản cố định ròng
D.Tăng giấy nợ phải trả
E.Tăng các khoản nợ tích luỹ
Nếu CEO của công ty muốn đánh giá giám đốc các chi nhánh sau 1 đợt tập huấn (ví dụ xếp hạng các giám đốc chi nhánh) , tình huống nào sau đây có thể làm cho các giám đốc chi nhánh được xếp hạng cao hơn? Trong mọi trường hợp, giả định các yếu tố khác không đổi.
A.Vòng quay tổng tài sản của chi nhánh thấp hơn mức trung bình của các công ty trong ngành.
B.DSO (kỳ thu tiền) của chi nhánh là 40, trong khi trung bình ngành là 30
C.Vòng quay hàng tồn kho của chi nhánh là 6, trong khi trung bình ngành là 8
D.Tỷ số nợ của chi nhánh cao hơn mức trung bình của các công ty trong ngành
E.Khả năng sinh lời cơ bản của tài sản của chi nhánh cao hơn mức trung bình của các công ty trong ngành
Câu nào dưới đây là đúng?
A.“Window dressing – làm đẹp báo cáo tài chính” là hành động làm tăng vị thế cơ bản của doanh nghiệp trong dài hạn và vì thế làm tăng giá trị thực của doanh nghiệp
B.Sử dụng một phần tiền của doanh nghiệp để giảm nợ vay dài hạn là ví dụ về “Window dressing”
C.Vay ngắn hạn và sử dụng để trả các khoản vay dài hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
D.Chiết khấu cho khách hàng trả tiền ngay khi mua hàng và sử dụng số tiền thu được nhanh đó để mua hàng tồn kho là ví dụ về “Window dressing”.
E.Vay dài hạn và sử dụng số tiền thu được để thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả là ví dụ về “Window dressing”.
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số vòng quay hàng tồn kho giảm thì ROE sẽ tăng không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ giảm
B.Nếu một doanh nghiệp tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi, các yếu tố khác không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ tăng.
C.Sự giảm xuống của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
D.Sự tăng lên của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
E.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi thì, các yếu tố khác
Công ty J và công ty K đều công bố mức EPS bằng nhau, nhưng cổ phiếu của công ty J có giá thị trường cao hơn. Câu nào sau đây là đúng?
A.Công ty J có P/E cao hơn
B.Công ty J phải có M/B cao hơn
C.Công ty J phải có mức độ rủi ro hơn
D.Công ty J có ít cơ hội tăng trưởng hơn
E.Công ty J phải trả cổ tức thấp hơn
Maple Furniture vừa phát hành thêm cổ phiếu thường mới và sử dụng số tiền thu được để thanh toán một số giấy nợ ngắn hạn. Hành động này không ảnh hưởng tới tổng tài sản và lợi nhuận hoạt động của công ty. Những tác động nào dưới đây có thể xuất hiện như là hệ quả của hành động này?
A.Hệ số nhân vốn chủ sở hữu của công ty tăng
B.Tỷ số khả năng sinh lời cơ bản của công ty tăng
C.Tỷ số TIE giảm xuống
D.Tỷ số Nợ của công ty tăng lên
E.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính sẽ có số nhân vốn chủ sở hữu cao hơn một công ty không sử dụng nợ
B.Đối với các nhà đầu tư, tài trợ bằng trái phiếu tốt hơn tài trợ bằng cổ phiếu bởi thu nhập từ trái phiếu bị tính thuế thấp hơn là thu nhập từ cổ phiếu
C.Các yếu tố khác không đổi, việc tài trợ bằng nợ có xu hướng làm tỷ số khả năng sinh lời cơ bản thấp hơn
D.Các yếu tố khác không đổi, tăng tỷ số nợ sẽ làm tăng ROA
E.Nếu hai công ty có doanh thu, chi phí lãi vay, chi phí hoạt động và tổng tài sản, nhưng có phương thức tài trợ khác nhau, thì công ty có nợ ít hơn sẽ có ROE cao hơn
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi giữ các khoản phải thu không đổi, thì, các yếu tố khác không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ tăng
B.Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi các khoản phải thu không đổi, các yếu tố khác không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ giảm
C.Sự giảm xuống của các khoản phải thu sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số thanh toán ngắn hạn, nhưng nó có thể làm tỷ số thanh toán nhanh tăng
D.Nếu một nhà phân tích chứng khoán thấy kỳ thu tiền của một công ty đang tăng và cao hơn mức trung bình ngành và cũng có xu hướng tăng cao hơn, điều này có thể coi là dấu hiệu của sức mạnh tài chính
E.Không có mối tương quan nào giữa số ngày bán hàng (DSO) và kỳ thu tiền bình quân (ACP). Các tỷ số này đo lường các khả năng khác nhau
Nelson Automotive đang xem xét phát hành cổ phiếu mới và sử dụng số tiền thu được để trả các khoản nợ của công ty. Việc phát hành cổ phiếu mới không ảnh hưởng gì tới tổng tài sản, lãi suất Nelson phải trả, EBIT hoặc thuế suất thuế công ty. Điều gì dưới đây có thể xảy ra nếu công tiến hành phát hành cổ phiếu?
A.Lợi nhuận ròng sẽ giảm
B.Tỷ số TIE sẽ giảm
C.ROA sẽ giảm
D.Thuế phải nộp sẽ tăng
E.Thu nhập chịu thuế sẽ giảm
Công ty HD và LD có khả năng sinh lời, và cả hai đều có cùng tổng tài sản (TA), doanh thu (S), doanh lợi tổng tài sản (ROA) và lợi nhuận biên (PM). Tuy nhiên, công ty HD có tỷ số nợ cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Công ty HD có ROE cao hơn công ty LD
B.Công ty HD có vòng quay tổng tài sản thấp công ty LD
C.Công ty HD có lợi nhuận hoạt động (EBIT) thấp hơn công ty LD
D.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn công ty LD
E.Công ty HD có vòng quay tài sản cố định cao hơn công ty LD
Công ty Van Buren có tỷ số thanh toán ngắn hạn là 1.9. Xem xét một cách độc lập, hành động nào dưới đây làm GIẢM tỷ số thanh toán ngắn hạn của công ty?
A.Sử dụng tiền để trả bớt các giấy nợ ngắn hạn phải trả
B.Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải trả
C.Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt các khoản nợ dài hạn
D.Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt các khoản phải nộp
E.Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải nộp
Câu nào dưới đây là ĐÚNG?
A.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
B.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
C.Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%.
D.Mô hình Dupont có điều chỉnh cung cấp thông tin về các hoạt động ảnh hưởng thế nào tới ROE, nhưng mô hình này bao gồm cả các tác động của nợ lên ROE
E.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ tăng lên sẽ dẫn đến lợi nhuận biên trên doanh thu tăng
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có tỷ số nợ cao hơn, công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có doanh lợi doanh thu thấp hơn.
B.Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản, doanh thu, chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có tỷ số nợ cao hơn, công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có lợi nhuận biên trên doanh thu cao hơn
C.Việc sử dụng nợ của công ty sẽ không ảnh hưởng gì tới lợi nhuận biên trên doanh thu
D.Nếu một công ty có tỷ số nợ cao hơn công ty khác, chúng ta có thể chắc chắn rằng công ty có tỷ số nợ cao hơn sẽ có tỷ số TIE thấp hơn, vì tỷ số TIE phụ thuộc hoàn toàn vào khối lượng nợ mà công ty sử dụng
E.Tỷ số nợ do nó được tính một cách tổng quát tạo ra một sự điều chỉnh đối với việc sử dụng các tài sản thuê tài chính dưới hình thức thuê hoạt động vì thế tỷ số nợ của công ty mà tỷ lệ thuê tài chính khác nhau là vẫn có thể so sánh được
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể dẫn tới ROE tăng lên
B.Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể làm cho vòng quay tổng tài sản tăng lên
C.Tỷ số nợ của công ty tăng lên, doanh thu và chi phí hoạt động không đổi, có thể làm lợi nhuận biên thấp xuống
D.Tỷ số nợ dài hạn/ tổng vốn dường như biến động theo mùa vụ hơn là DSO hay vòng quay hàng tồn kho
E.Nếu hai công ty có ROA giống nhau, công ty có nợ cao hơn có thể có ROE thấp hơn
HD Corp và LD Corp có tổng tài sản, doanh thu, lãi suất vay vốn, thuế suất, và EBIT giống nhau. Tuy nhiên, HD sử dụng nhiều nợ hơn LD. Câu nào dưới đây là đúng?
A.HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập cao hơn
B.HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập thấp hơn
C.Nếu không có thông tin bổ sung, chúng ta sẽ không thể kết luận được là liệu HD hay LD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.HD sẽ phải trả thuế thu nhập cao hơn
E.HD sẽ có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn trong mô hình Dupont
Các yếu tố khác không đổi, lựa chọn nào dưới đây sẽ làm tăng dòng tiền của công ty năm nay?
A.Giảm số ngày bán hàng (DSO) mà không giảm doanh thu
B.Tăng số năm khấu hao tài sản cố đinh
C.Giảm số dư tài khoản phải trả
D.Giản tỷ số vòng quay hàng tồn kho mà không ảnh hưởng tới doanh thu
E.Giảm số dư tài khoản lương phải trả
Công ty HD và LD có cùng doanh thu, thuế suất, lãi suất vay vốn, tổng tài sản và khả năng sinh lời cơ bản. Cả hai công ty có lợi nhuận ròng dương. Công ty HD có tỷ số nợ cao hơn, và vì thế, chi phí lãi vay cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Công ty HD có ROA cao hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE cao hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD nộp thuế ít hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Công ty HD và LD có cùng doanh thu, thuế suất, lãi suất vay vốn, tổng tài sản và khả năng sinh lời cơ bản. Cả hai công ty có lợi nhuận dòng dương. Công ty HD có tỷ số nợ cao hơn, và vì thế, chi phí lãi vay cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Công ty HD có ROE thấp hơn
B.Công ty HD có tỷ số TIE thấp hơn
C.Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn
D.Công ty HD trả nhiều thuế hơn
E.Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn
Bạn quan sát thấy ROE của một công ty cao hơn trung bình ngành, nhưng cả lợi nhuận biên và tỷ số nợ thấp hơn mức trung bình ngành. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Doanh lợi tổng tài sản của công ty phải cao hơn trung bình ngành
B.Vòng quay tổng tài sản phải cao hơn trung bình ngành
C.Vòng quay tổng tài sản phải thấp hơn trung bình ngành
D.Vòng quay tổng tài sản bằng trung bình ngành
E.Doanh lợi tổng tài sản bằng trung bình ngành
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Nếu hai công ty A và B có EPS và M/B giống nhau thì hai công ty phải có P/E như nhau
B.Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ phiếu thì tỷ số M/B cũng phải giống nhau
C.Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ phiếu thì tỷ số P/E cũng phải giống nhau
D.Nếu hai công ty A và B có cùng tỷ số P/E thì các tỷ số M/B của 2 công ty cũng giống nhau
E.Nếu công ty A có tỷ số P/E cao hơn công ty B, thì công ty B sẽ có rủi ro thấp hơn và cũng kỳ vọng có tỷ lệ tăng trưởng nhanh hơn
Giám đốc mới của công ty muốn tăng vị thế tài chính của công ty. Hành động nào dưới đây sẽ làm tăng sức mạnh tài chính của công ty?
A.Tăng khoản phải trả trong khi giữ doanh thu không đổi
B.Tăng khoản phải thu trong khi giữ doanh thu không đổi
C.Tăng hàng tồn kho trong khi giữ doanh thu không đổi
D.Tăng EBIT trong khi giữ doanh thu không đổi
E.Tăng giấy nợ phải trả trong khi giữ doanh thu không đổi
Dấu hiệu nào dưới đây cho thấy công ty đang cải thiện vị thế tài chính của mình, các yếu tố khác không đổi?
A.Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn và nhanh giảm
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage tăng
C.Vòng quay tổng tài sản giảm
D.TIE giảm
E.DSO tăng
Câu nào dưới đây là đúng?
A.Nếu một công ty có tỷ số M/B cao nhất trong ngành, thì, các yếu tố khác không đổi, điều này có nghĩa là hội đồng quản trị nên sa thải giám đốC.
B.Các yếu tố khác không đổi, nếu một công ty có tỷ số P/E cao nhất trong ngành thì điều này có nghĩa là hội đồng quản trị nên sa thải giám đốc công ty
C.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số M/B càng cao thì giá trị thị trường kỳ vọng tăng thêm càng cao
D.Nếu một công ty có các giá trị kinh tế tăng thêm trong quá khứ cao, và nếu các nhà đầu tư kỳ vọng tình trạng này tiếp diễn thì tỷ số M/B và MVA sẽ thấp hơn mức trung bình
E.Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng trong tương lai càng cao, thì tỷ số P/E càng thấp
Một công ty tăng vị thế tài chính của mình. Hành dộng nào dưới đây sẽ làm tăng tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn?
A.Vay ngắn hạn và sử dụng số tiền nhận được thanh toán các khoản nợ đáo hạn trên 1 năm
B.Giảm tỷ số kỳ thu tiền của công ty xuống mức trung bình ngành và sử dụng số tiền tiết kiệm để mua máy móc trang thiết bị
C.Sử dụng tiền để tăng dự trữ hàng tồn kho
D.Sử dụng tiền để mua lại cổ phiếu của công ty
E.Phát hành cổ phiếu mới và sử dụng một phần tiền thu được để mua thêm hàng tồn kho và giữ số tiền còn lại dưới dạng tiền mặt.
Công ty HD và LD có cùng tổng tài sản, doanh thu, và chi phí hoạt động, lãi suất. Tuy nhiên, công ty HD có tỷ số nợ cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng?
A.Công ty LD có khả năng sinh lời cơ bản (BEP) cao hơn
B.Công ty HD có khả năng sinh lời cơ bản cao hơn
C.Nếu lãi suất vay vốn của công ty cao hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
D.Nếu lãi suất vay vốn của công ty thấp hơn khả năng sinh lời cơ bản, thì công ty HD sẽ có ROE cao hơn
E.Với các thông tin đã cho, LD phải có ROE cao hơn
Nếu một chủ ngân hàng đang xem xét yêu cầu vay vốn của công ty, câu nào dưới đây được coi như là đúng?
A.Tỷ số TIE càng thấp, các yếu tố khác không đổi, ngân hàng sẽ đưa ra lãi suất càng thấp
B.Tỷ số EBIT và D/A coverage càng thấp, các yếu tố khác không đổi, thì lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
C.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số thanh toán ngắn hạn càng thấp, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
D.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ càng thấp, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
E.Các yếu tố khác không đổi, tỷ số nợ càng cao, lãi suất ngân hàng đưa ra càng thấp
Walter Industries có tỷ số thanh toán ngắn hạn là 0.5. Một cách độc lập, hành động nào dưới đây sẽ làm tăng tỷ số thanh toán ngắn hạn?
A.Sử dụng tiền để giảm các giấy nợ phải trả ngắn hạn
B.Sử dụng tiền để giảm các khoản phải trả
C.Vay bằng các giấy nợ phải trả và sử dụng số tiền thu được để tăng hàng tồn kho
D.Sử dụng tiền để giảm các khoản nợ dài hạn
E.Sử dụng tiền để giảm các khoản nợ tích luỹ
Tổng tài sản ngắn hạn của Safeco là $20 triệu, nợ ngắn hạn là $10 triệu, trong khi Risco có tài sản ngắn hạn là $10 triệu, nợ ngắn hạn là $20 triệu. Cả hai công ty đều muốn "window dressing" phù phép báo cáo tài chính cuối năm của họ, và để làm vậy họ lên kế hoạch vay ngắn hạn $10 triệu và giữ số tiền vay trong tài khoản tiền mặt. Câu nào dưới đây mô tả rõ nhất kết quả của giao dịch này?
A.Giao dịch này sẽ không ảnh hưởng tới sức mạnh tài chính của công ty được đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn
B.Giao dịch này sẽ làm tăng sức mạnh tài chính của cả hai công ty đo lường bằng các tỷ số thanh toán ngắn hạn
C.Giao dịch này sẽ làm giảm sức mạnh tài chính của cả 2 công ty đo lường bằng các tỷ số thanh toán ngắn hạn
D.Giao dịch này sẽ làm giảm sức mạnh tài chính của Safeco nhưng làm tăng sức mạnh tài chính của Risco đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn
E.Giao dịch này sẽ làm tăng sức mạnh tài chính của Safeco nhưng làm giảm sức mạnh tài chính của Risco đo lường bằng tỷ số thanh toán ngắn hạn