vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý và thực hành bảo hiểm có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý và thực hành bảo hiểm có đáp án - Phần 4

A
Admin
26 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai dưới đây: Một hợp đồng bảo hiểm sẽ được chuyển nhượng sang một người khác khi:

A. Tài sản được bảo hiểm thay đổi chủ sở hữu

B. Có sự chuyển dịch quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giám hộ người được bảo hiểm

C. Có sự chuyển dịch rủi ro

D. Cả 3 câu đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống từ thích hợp:

“ Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp đầy đủ _________ liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp đầy đủ _________ liên quan đến đối tượng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm. Các bên chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của _________ đó. Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm giữ bí mật về _________ do bên mua bảo hiểm cung cấp .”

A. Hồ sơ, tài liệu

B. Thông tin

C. Mẫu biểu

D. Cả 3 câu trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Theo quy định của pháp luật, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp thông tin về rủi ro cho doanh nghiệp bảo hiểm;

A. Trước khi giao kết hợp đồng bảo hiểm bằng cách điền vào giấy yêu cầu bảo hiểm

B. Trong khi thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi có yếu tố làm gia tăng rủi ro

C. Khi có tổn thất xảy ra nhằm cung cấp thông tin về nguyên nhân và mực độ tổn thất

D. Cả 3 câu đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm vô điều kiện khi:

A. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

B. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm

C. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm có điều kiện khi: (chọn 2 đầy đủ 2 câu mới đúng)

A. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

B. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm.

C. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi:

A. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

B. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm

C. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Giấy chừng nhận bảo hiểm được sử dụng và có giá trị pháp lý như hợp đồng bảo hiểm đầy đủ trong trường hợp

A. Bảo hiểm tai nạn – sức khỏe

B. Bảo hiểm bắt buộc

C. Bảo hiểm hàng hòa vận chuyển bằng đường biển

D. Cả 2 câu trên đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể đảm bảo cho”

A. TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm

B. Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo hiểm.

C. Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm

D. Cả 3 câu đều đúng.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể đảm bảo cho”

A. TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm.

B. Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo hiểm.

C. Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm.

D. Cả 3 câu đều sai.

10. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000 (Luật Dân sự), doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:

A. Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.

B. Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

C. Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.

D. Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

11. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Hàng hải, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:

A. Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.

B. Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

C. Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.

D. Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

12. Nhiều lựa chọn

Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo bởi:

A. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm nhân thọ phát hành

B. Hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ phát hành

C. Hợp đồng của cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành

D. Hợp đồng do công ty môi giới bảo hiểm phát hành.

13. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, trong thời gian hợp đồng bảo hiểm con người có hiệu lực, nếu sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ: ( nếu hợp đồng BH tài sản thi la BỒI THƯỜNG)

A. Bồi thường

B. Trả tiền bảo hiểm

C. Hoàn phí bảo hiểm

D. Đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm.

14. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, người có quyền lợi có thể bảo hiểm đối với một tài sản nào đó khi:

A. Chỉ khi người đó là chủ sở hữ u của tài sản đó

B. Khi người đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm

C. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở hữu tài sản

D. Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyèn tài sản đối với tài sản đó.

15. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai: trong trường hợp bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Thu phí bảo hiểm

B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin về rủi ro

C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin để thế quyền đòi người thứ 3 có lỗi

D. Đơn phương đình chỉ hợp đồng trong một số trường hợp

16. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt giữa Luật kinh doanh bảo hiểm (2000) và bộ Luật hàng hải (2005) khi quy định về hợp đồng bảo hiểm là:

A. Cách gọi tên chủ thể hợp đồng

B. Rủi ro bảo hiêm, sự kiện bảo hiểm

C. Quyền lợi có thể được bảo hiểm

D. Cả 3 câu đều đúng.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho

A. Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

D. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

18. Nhiều lựa chọn

DNBH khi lựa chọn DMĐT phải đảm bảo nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trươc sau:

A. An toàn, sinh lợi, tính thnah khoản của khoản đầu tư

B. An toàn tính thnah khoản của khoản đầu tư sinh lơi

C. Sinh lợi thính thnah khoản an toàn

D. Sinh lợi an toan ftinhs thanh khoản

19. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây sai khi nói về .....của chế độ BHBB trong BH:

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia BH

B. Bảo vệ nạn nhân trong cac ụ tai nạn

C. Bảo vệ toàn bộ KT XH

D. Cả 3 đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Loại hình nào dưới đây không thuộc chế dộ BHBB VN:

A. BH TNDS chủ xe cơ giới

B. BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH

C. BH xay dựng và lắp đặt

D. BH cháy nổ

21. Nhiều lựa chọn

DN BHNT có thể cung cấp sp đảm bảo cho:

A. Sức khoẻ, thân thể, tuổi thọ cho người đc BH

B. Tuổi thọ, thân thể, tài sản

C. Tính mạng, sức khoẻ, TNDS phát snh

D. Tính mạng người đc BH

22. Nhiều lựa chọn

theo quy định của bộ luật VN đối tượng nào không thuộc đôis tượng BH PNT:

A. Tài sản

B. Sức khoẻ

C. Tuổi thọ

D. Thương tật

23. Nhiều lựa chọn

HĐBH hoạt động dựa trên nguyên tắc trung thực tuyệt đối, sự trung thực được đặt ra đ/ v

A. DNBH

B. DNBH và người tham gia BH

C. DNBH và bên mua BH

D. DNBH và người đc BH

24. Nhiều lựa chọn

HĐBH nói chung hoạt dộng dựa trên gnuyeen tắc cơ bản

A. Trung thực tối đa

B. Số đông

C. Quyền lợi có thể BH

D. Cả 3 đúng

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc khoán đc áp dụng cho:

A. Tất cả HĐ con người

B. Tất cả HĐBH NT và PNT

C. Tất cả HĐPNT

D. Chỉ HĐNT

26. Nhiều lựa chọn

1 HĐBH áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi TH số tiền chi trả của DNBH:

A. Không vượt quá GTTT của đối tượng đc BH

B. KHông vượt quá số tiền BH mà 2 bên thoả thuận lúc giao kết HĐ

C. Khôgn vượt quá GTTT thực tế của đói tượng đc BH

D. KHông vượt quá GTTT thực tế của đối tượng đc BH vfa trong phạm vi số tiền mà 2 bên thoả thuận lúc giao kết HĐ

© All rights reserved VietJack