24 CÂU HỎI
Năm 2004, EU kết nạp thêm 10 thành viên mới từ khu vực nào (EU10)?
A. Thổ nhĩ kỳ
B. Trung và Đông Âu
C. Địa trung Hải
Liên Minh Châu Âu (EU) có phải là một Liên Bang không? Nếu không thì tổ chức theo hình thức nhà nước nào?
A. Là Liên Bang
B. Không. Hợp bang
C. Không. Hiệp hội các quốc gia độc lập.
Sau mỗi lần mở rộng Chính sách đối ngoại của Liên Minh Châu Âu (EU) có gì thay đổi lớn không?
A. Có
B. Không
C. Đang chuẩn bị thay đổi.
Trong cơ cấu xuất khẩu của Liên Minh Châu Âu (EU), ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Hàng công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Nông sản
Năm 2004 GDP của EU là bao nhiêu?
A. 8.200 tỷ euro
B. 9.000 tỷ euro
C. 7.800 tỷ euro
D. Không có đáp án
Thế mạnh của thị trường EU là mặt hàng nào?
A. Thiết bị vận tải
B. Máy móc thiết bị ngành y
C. Vật liệu chiếu sáng
D. Cả 3 nhóm hàng nêu ở đây
Đầu tư ra nước ngoài (FDI) của EU chiếm bao nhiêu % của FDI thế giới?
A. 30%
B. Gần 50%
C. 20%
Nước nào là bạn hàng lớn nhất của EU
A. Nhật bản
B. EU
C. Mỹ
D. Trung Quốc
Mặt hàng nào không thuộc loại hàng nhập khẩu chủ yếu của EU?
A. Xăng dầu.
B. Máy móc, ô tô
C. Hàng tiêu dùng giấy đẹp, dệt may.
D. Thực phẩm
E. Thiết bị đường sắt
Kim ngạch XNK Việt Nam- EU năm 2005 là bao nhiêu?
A. 7,1 tỷ USD
B. Gần 9 tỷ USD
C. 10 tỷ USD
D. 6,8 tỷ USD
Việt Nam xuất khẩu chủ yếu sang EU những mặt hàng nào?
A. Dệt may, Giày dép
B. Nông sản (Cafe, tiêu, điều, thủy sản.
C. Đồ gỗ dầu khí
D. Cả 3 nhóm hàng trên
Mặt hàng nào không thuộc diện những mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ EU?
A. Máy móc thiết bị nguyên phụ liệu
B. Nguyên vật liệu sắt thép hóa chất
C. Gạo, ngô, gỗ
D. Máy móc vận tài, tân dược
Việt Nam và EU có ký Hiệp định khung hợp tác không?
A. Có
B. Không
C. Đang đàm phán
Trong hai khối EU(15) và EU(10), Việt nam có kim ngạch lớn nhất với khối nào?
A. EU 10
B. EU 15
Năm 2004 GDP của Nhật Bản là bao nhiêu?
A. Gần 4.000 tỷ USD
B. 7.000
C. 4.250 tỷ USD
Việt Nam thường nhập siêu hay xuất siêu với Nhật Bản?
A. Nhập siêu
B. Xuất siêu
C. Thuận nghịch đan xen
Việt Nam xuất khẩu chủ yếu sang Nhật Bản những mặt hàng nào?
A. Dệt may, Giày dép
B. Nông sản (Cafe, tiêu, điều cao su..) thủy sản.
C. Dầu khí.
D. Cả 3 nhóm hàng trên
Mặt hàng nào không thuộc diện mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ Nhật Bản?
A. Máy móc thiết bị kỹ thuật xây dựng
B. Nguyên vật liệu, ôtô, thiết bị y tế,
C. Kim khí hóa chất, điện & điện từ
D. Máy bay
Quan hệ kinh tế thương mại Việt nam Nhật bản trong thập kỷ qua có đặc điểm gì?
A. Luôn gia tăng
B. Không ổn định,
C. Có xu hướng giảm
Hiện tại quan hệ thương mại Việt nam Nhật bản có sự kiện gì đặc biệt?
A. Đang đàm phán Hiệp Định mậu dịch tự do
B. Đang có vụ kiện chống bán phá giá,
C. Nhật bản cấm nhập khẩu hàng hải sản Việt Nam.
Trong kinh doanh bán thủy sản sang Nhật vấn đề gì nổi cộm nhất hiện nay?
A. Vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Hợp đồng ngắn hạn
C. Số lượng giảm
Khu vực Mậu Dịch Tự Do ASEAN AFTA có những danh mục giảm thuế nào?
D Nông sản nhạy cảm.
A. Cắt giảm ngay
B. Loại trừ tạm thời.
C. Loại trừ hoàn toàn
E. Cả 4 danh mục nêu ở đây
Khu vực Mậu Dịch Tự Do ASEAN AFTA có lộ trình cắt giảm dần hàng rào phi quan thuế trong mấy năm
A. 3 năm
B..4 năm
C. 5 năm
Khu vực Mậu Dịch Tự Do ASEAN AFTA quy định biện pháp phi thuế quan nào phải cắt giảm ngay?
A. Xóa bỏ ngay hạn chế định lượng
B. Xoa giấy phép.
C. Xóa quota.