vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau, nhận định nào không chính xác:

A. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán, TG tiết kiệm không kỳ hạn nhằm mục đích để dành, tiết kiệm

B. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn, thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm không kỳ hạn

C. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào

D. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng đều được bảo hiểm TG

2. Nhiều lựa chọn

Tài sản có chủ yếu của NHTM là:

A. Các khoản cho vay;

B. Các khoản tiền gởi huy động;

C. Các khoản đầu tư;

D. Các khoản vay;

3. Nhiều lựa chọn

Theo quy định pháp luật, trong trường hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất thường thì NHNN có quyền:

A. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD;

B. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD;

C. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD;

D. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD không được vượt quá 150% lãi suất cơ bản;

4. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận định đúng:

A. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá 10% vốn tự có của ngân hàng;

B. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng được kí kết giữa ngân hàng và người xin chiết khấu;

C. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho khách hàng;

D. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp;

5. Nhiều lựa chọn

Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và dài hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.

A. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay;

B. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12 tháng;

C. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho vay;

D. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay;

6. Nhiều lựa chọn

TCTD không được nhận tiền gửi của cá nhân là:

A. Công ty tài chính;

B. Quỹ tín dụng nhân dân;

C. Tổ chức tài chính vi mô;

D. NH hợp tác xã;

7. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các NHTM đang hướng đến là:

A. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động;

B. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng;

C. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước;

D. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm;

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn câu sai:

A. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;

B. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;

C. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;

D. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;

9. Nhiều lựa chọn

Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn chế loại rủi ro nào:

A. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất;

B. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng;

C. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất;

D. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức;

10. Nhiều lựa chọn

NHTM trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức:

A. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn;

B. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

C. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân;

D. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

11. Nhiều lựa chọn

Vốn tự có của NHTM gồm:

A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;

B. Vốn điều lệ và vốn huy động;

C. Vốn pháp định và vốn tài trợ;

D. Vốn pháp định và vốn điều lệ;

12. Nhiều lựa chọn

Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:

A. Nhận tiền gởi thanh toán;

B. Bảo lãnh dự thầu;

C. Chiết khấu hối phiếu;

D. Cho vay từng lần;

13. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM:

A. Phát triển dịch vụ khách hàng;

B. Nâng cao thương hiệu;

C. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;

D. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;

14. Nhiều lựa chọn

Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng:

A. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản;

B. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính;

C. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ bảo hiểm, cho thuê két sắt;

D. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá;

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động:

A. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền gởi;

B. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ hạn gởi tiền;

C. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm tiền gởi;

D. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách hàng, loại sản phẩm tiền gởi;

16. Nhiều lựa chọn

Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường:

A. Thanh khoản;

B. Hoạt động;

C. Lãi suất;

D. Tỷ giá;

17. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?

A. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi ký kết;

B. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng đáo hạn;

C. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp đồng được ký kết;

D. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi Khách hang không thực hiện;

18. Nhiều lựa chọn

Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking?

A. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao dịch trong ngày;

B. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách nhanh chóng và thuận tiện;

C. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống;

D. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn dịch vụ trong hạn mức cho phép;

19. Nhiều lựa chọn

Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới đây không thuộc rủi ro giao dịch:

A. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo đảm cho khoản vay;

B. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành nghề;

C. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay;

D. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có bảo đảm tài sản/không có đảm bảo bằng tài sản;

20. Nhiều lựa chọn

Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán giữa các NH trong cùng một hệ thống:

A. Thanh toán liên NH;

B. Thanh toán liên hàng;

C. Thanh toán qua NH đại lý;

D. Thanh toán bù trừ;

© All rights reserved VietJack