vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Bảo hiểm xã hội có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Bảo hiểm xã hội có đáp án - Phần 2

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quốc hội không có chức năng và nhiệm vụ nào.

A. Làm hiến pháp

B. Làm Luật và sửa đổi Luật,

C. Quyết định kinh tế của đất nước

D. Quyết định chính sách dân tộc của Nhà nước

E. Triệu tập và bầu cử Quốc hội

2. Nhiều lựa chọn

BHXH là loại hình nào dưới đây

A. Doanh nghiệp

B. Doanh nghiệp Nhà nước

C. Sự nghiệp thuộc Chính phủ

3. Nhiều lựa chọn

Lao động nữ sinh con, người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi được hưởng chế độ thai sản.

A. Đóng BHXH 3 tháng

B. Đóng BHXH dưới 6 tháng

C. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong khoảng thời gian 12 tháng trước khi con hoặc nuôi con nuôi.

4. Nhiều lựa chọn

Người lao động tham gia BHXH khi làm việc theo HĐLĐ

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. từ đủ 3 tháng

5. Nhiều lựa chọn

Cơ quan BHXH do tổ chức cơ quan nào quản lý.

A. Liên đoàn lao động

B. Bộ lao động TBXH

C. Hội đồng quản lý

6. Nhiều lựa chọn

Người lao động làm việc trong điều kiện bình thường có thời gian tham gia BHXH dưới 15 năm, thời gian nghỉ ốm đau trong 1 năm là:

A. 20 ngày

B. 30 ngày

C. 40 ngày

D. 50 ngày

7. Nhiều lựa chọn

Việc ký ban hành văn bản Quản lý Nhà nước nào dưới đây không đủ điều kiện ban hành.

A. Ủy quyền

B. Thừa ủy quyền

C. Thay mặt

D. Thừa lệnh

E. Ký thay mặt

8. Nhiều lựa chọn

Phương thức đóng phí BHYT tự nguyện đối với thành viên hộ gia đình

A. 6 tháng hoặc 1 năm

B. 3 tháng 6 tháng hoặc 1 năm

C. Hằng quý

9. Nhiều lựa chọn

Mức suy giảm khả năng loa động tối thiểu nào dưới đây được hưởng trợ cấp TNLĐ.BNN

A. 1%

B. 5%.

C. 30%

D. 31%

10. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm cấp sẽ và ghi số sổ BHXH do đơn vị, tổ chức, cá nhân nào?

A. Tổng liên đoàn lao động

B. Tổ chức BHΧΗ

C. Người sử dụng lao động

D. Người lao động

11. Nhiều lựa chọn

Luật BHXH 2014 quy định đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc nhưng chỉ được hưởng 2 chế độ hưu trí và tử tuất?

A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân

B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

C. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý hợp tác xã có hưởng tiền lương

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Luật BHXH 2014 quy định người lao động nào dưới đây không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017?

A. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn

B. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng

C. Người làm việc theo hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào sao đây không được hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

B. Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

C. Ốm đau do tự huỷ hoại sức khoẻ, do say rượu hoặc sử dụng ma tuý

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Tối đa 90 ngày trong một năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần;

B. Tối đa 180 ngày trong một năm không tính ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần

C. Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần, hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau theo quy định mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn nhưng thời gian hưởng tối đa bằng thời gian đã đóng BHXH

D. Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần, hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau quy mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức cao hơn

15. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa người lao động được nghỉ việc hưởng chế độ chăm sóc cho mỗi con ốm đau trong một năm được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Tối đa là 10 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 15 làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi

B. Tối đa là 20 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi

C. Tối đa là 30 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 20 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

Số ngày nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Tối đa 10 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày

B. Tối đa 07 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do phải phẫu thuật

C. Bằng 05 ngày đối với các trường hợp khác

D. Cả 3 đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Một ngày bằng 20% mức lương cơ sở nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại gia đình

B. Một ngày bằng 25% mức lương cơ sở nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại cơ sở tập trung

C. Một ngày bằng 30% mức lương cơ sở (không phân biệt nghỉ tại gia đình hay tại cơ sở tập trung)

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Theo quy định của Luật BHXH 2014 người lao động được hưởng chế độ thai sản trong những trường hợp nào sau đây?

A. Lao động nữ mang thai, lao động nữ sinh con

B. Lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ

C. Lao động nam đang đóng BHXH có vợ sinh con

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. 05 ngày làm việc

B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi

C. 14 ngày làm việc khi vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng chế độ thai sản được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

B. Mức hưởng một tháng bằng 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

C. Mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

D. Mức hưởng bằng 75% mức lương tối thiểu chung của tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

© All rights reserved VietJack