vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P5)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0+2Cn1+4Cn2+....+2nCnn=243

A: n=4

B: n=5

C: n=6

D: n=7

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình Ax3+2 Cx+1x-1- 3 Cx-1x-3=3 x2+P6+159 Giả sử x = x0 là nghiệm của phương trình trên, lúc này ta có

A. x(10;13)

B. x(12;14)

C. x(10;12)

D. x(14;16).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 12A2x2-Ax2 6 x.Cx3+10 có tập nghiệm là:

A. S = [3; 5]

B. S = [3; 4]

C. S = {3; 4; 5}

D. S = {3; 4}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Các biến cố:A:“ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”

A.n(A)=8

B. n(A)=7

C.n(A)=5

D.n(A)=6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố:B:“ Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3”. Hỏi số phần tử của biến cố B? 

A.n(B)=14

B. n(B)=13

C.n(B)=12

D.n(B)=11

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: A: “ Lần đầu tiên xuất hiện mặt ngửa”

A. n(A)=16

B. n(A)=18

C. n(A)=20

D. n(A)=22

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: B: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"

A. n(B)=31

B. n(B)=32

C. n(B)=33

D. n(B)=34

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của các biến cố: “ Số lần mặt sấp xuất hiện nhiều hơn mặt ngửa”

A. n(C)=19

B. n(C)=18

C. n(C)=17 

D. n(C)=20

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của: Không gian mẫu

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố: A: “ Số ghi trên các tấm thẻ được chọn là số chẵn”

A. n (A) =  A 505

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của: các biến cố:B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của không gian mẫu

A. 10626

B. 14241

C. 14284

D. 31311

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố:

A: “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”

A. n(A)=4245

B. n(A)=4295

C. n(A)=4095

D.tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố: B: “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”

A.n(B)=7366

B. n(B)=7363

C. n(B)=7566

D.Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của:

C: “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”

A.n(C)=4859

B. n(C)=5869

C. n(C)= 5040

D. Đáp án khác 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A:”kết quả của 3 lần gieo là như nhau”

A. P(A)=1/2.

B. P(A)=3/8.

C. P(A)=7/8.

D. P(A)=1/4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần.Tính xác suất của biến cố A:”có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”

A. P(A)=1/2.

B. P(A)=3/8.

C. P(A)=7/8.

D. P(A)=1/4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A:”ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”

A. P(A)=1/2.

B. P(A)=3/8.

C. P(A)=7/8.

D. P(A)=1/4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Rút ra một bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

 A. 1/13

B. 1/4

C. 12/13

D. 3/4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Rút ra một bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) là:

A. 2/13

B.1/169

C. 1/13

D. 3/4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Rút ra một bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) hay lá rô là:

A. 1/52

B. 2/13

C. 4/13

D. 17/52

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Rút ra một bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J màu đỏ hay lá 5 là:

A.1/13

B. 3/26

C. 3/13

D. 1/128

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:

A. 1/20

B. 1/30

C.  1/15

D. 3/10

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:

 

A. 1/20

B. 3/7

C. 1/7

D. 4/7

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1/5 và 2/7. Gọi  A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?

A. p(A) = 12/35

B. p(A) = 1/25

C.  p(A) = 4/49

D. p(A) = 2/35

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack