vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất nâng cao (P4)

V
VietJack
ToánLớp 116 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 30 quyển truyện khác nhau được đánh số từ 1 đến 30 thành một dãy sao cho bốn quyển 1, 3, 5 và 7 không đặt cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách?

4!.26!

30! – 4!.26!

4!.27!

30! – 4!.27!

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hộp 10 viên bi gồm 6 bi xanh và 4 bi vàng (mỗi viên bi có kích thước khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 viên bi vào hộp thành một hàng ngang sao cho không có bi vàng nào cạnh nhau?

604800

86400

34560

3594240

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M=An+14 +3An3(n+1)!, biết Cn+12+2Cn+22+2Cn+32+Cn+42=149

: 1/2

B: 2/3

: 3/4

D: 4/5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 15?

76

82

96

72

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức f(x)=1+x2(1-x)8

:218

B: 232

C: 238

D: tất cả sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương, gọi a3n-3 là hệ số của x3n-3 trong khai triển thành đa thức của x2+1nx+2n . Tìm n  để a3n-3=26n

: 5

B: 6

C: 7

D: 8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=1.C20181+2.C20182+3.C20183+...+2018.C20182018

2018. 22017.

2017. 22017.

2018. 22018.

2017. 22018

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau C230;C231;...;C2313 có giá trị là

2451570.

3848222.

836418.

1307527.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C2n0+C2n2+C2n4+...+C2n2n . Bằng:

2n-2

2n-1

22n-2

22n-1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2nx+12nx23n  là:

360

210

250

240

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con súc sắc đồng chất được gieo 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là

31/23328

41/23328

51/23328

21/23328

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau

11/25

1/120

7/15

12/25

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác.  Xác suất để đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là

P = 1/55

P = 1/220

P = 1/4

P = 1/14

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

100/231

115/231

1/2

118/231

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:

0.24.

0.96.

0.46.

0.92

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12.

57/86

68/286

0.46

57/286

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.

810/1033

810/1001

170/792

37/666

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau.Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt ;

0,56

0,55

0,58

0,5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau.Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để : Cả hai động cơ đều không chạy tốt

0,23

0,56

0,06

0,04

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau.Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để : Có ít nhất một động cơ chạy tốt.

0,91

0,34

0,12

0,94

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 7 toa ở một sân ga. Có 7 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất của các biến cố sau

A: “ Một toa 1 người, một toa 2 người, một toa có 4 người lên và bốn toa không có người nào cả”

P(A) =450/16807

P(A) =40/16807

P(A) =450/16807

P(A) = 450/1607

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 7 toa ở một sân ga. Có 7 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất của các biến cố: mỗi toa có đúng 1 người lên.

P(B) = 6!/77

P(B) = 5!/77

P(B) = 8!/77

P(B) = 7!/77

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con súc sắc không đồng chất sao cho mặt bốn chấm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mặt khác, các mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện một mặt chẵn

5/8

3/8

7/8

1/8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly.

4/5

94/995

94/9895

994/4845

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính B=  Cn0 + 2. Cn1 + 22.  Cn2+....+2n. Cnn

: 3n

B: 2n

C:1

D: 4n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack