24 câu hỏi
Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ:

Hãy xác định tọa độ trọng tâm C (xc, yc) của mặt cắt ngang
xc = 0 mm; yc = 38 mm
xc = 0 mm; yc = 37 mm
xc = 0 mm; yc = 36 mm
xc = 15 mm; yc = 45 mm
Trên mỗi trường hợp, ngoại lực là một ngẫu lực gây xoắn, do đó nội lực trong thanh cũng là mômen xoắn, giá trị của nội lực phải:
Bằng giá trị của ngoại lực và ngược chiều
Bằng giá trị của ngoại lực và cùng chiều
Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và ngược chiều
Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và cùng chiều
Đâu là ví dụ của thanh chịu xoắn:
Tất cả đáp án đều đúng
Đầu máy khoan cầm tay
Những dầm cầu đường ô tô
Trục truyền lực, trục động cơ
Chiều dương quy ước của góc xoay là chiều:
Trùng chiều dương của mômen xoắn nội lực
Ngược chiều dương của mômen xoắn nội lực
Trùng chiều âm của mômen xoắn nội lực
Ngược chiều âm của mômen xoắn nội lực
Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, tải trọng đặt lên kết cấu chịu lực phải thõa mãn điều kiện nào sau đây?
Tất cả đều đúng.
Nz ≤ [σ]A + 5%
Nz ≤ [σ]A – 5%
Nz ≤ [σ]A
Công thức và đơn vị tính góc xoắn tỉ đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là:
𝜃 = 𝜑/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝜃 = 𝜑/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)
𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)
Dựa trên điều kiện bền và điều kiện cứng ta có thể xác định các bài toán nào?
Tất cả đáp án đều đúng
Xác định tải trọng cho phép
Xác định đường kính, kích thước yêu cầu
Kiểm tra bền, cứng
Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào?

Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn
Vật liệu thớ như gỗ, tre.
Tất cả đều sai
Trụ bậc liên kết và chịu lực như hình. Biết 𝑮 = 𝟖. 𝟏𝟎𝟑 𝒌𝑵/𝒄𝒎𝟐 , [𝝈] = 𝟏𝟎 𝒌𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝒅𝟏= 𝟓 𝒄𝒎, 𝒅𝟐= 𝟔 𝒄𝒎. Xác định các trị số của biểu đồ nội lưc từ trái qua phải, cho biết biểu đồ nội lực như hình vẽ:
![Trụ bậc liên kết và chịu lực như hình. Biết 𝑮 = 𝟖. 𝟏𝟎𝟑 𝒌𝑵/𝒄𝒎𝟐 ,  [𝝈] = 𝟏𝟎 𝒌𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝒅𝟏= 𝟓 𝒄𝒎, 𝒅𝟐= 𝟔 𝒄𝒎. Xác định các trị số của biểu đồ nội lưc từ trái qua phải, cho biết biểu đồ nội lực như h (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1751305523/1751305575-image3.png)
1 kN.m, 1.5 kN.m, 2 kN.m
1 kN.m, 2 kN.m, 1.5 kN.m
1.5 kN.m, 2 kN.m, 1 kN.m
1.5 kN.m, 1 kN.m, 2 kN.m
Mômen uốn được xem là dương khi nào?
Tất cả đều đúng
Khi nó làm thanh cong thêm, đối với thanh cong
Khi nó làm co phía trên của thanh thẳng nằm ngang
Khi nó làm căng thớ dưới của thanh
Hệ số an toàn của kết cấu chịu lực là gì?
Tất cả đều đúng.
Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu.
Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài.
Hệ số kể kến độ đồng chất của vật liệu.
Thanh chịu uốn khác với thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm và thanh chịu xoắn thuần túy bởi:
Cả 3 đáp áp đều đúng
Thành phần lực tác dụng
Góc tác dụng của tải trọng
Phương tác dụng của tải trọng
Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau:
Cả hai phát biểu đều đúng
Uốn ngang phẳng được đề cập đến trong trường hợp uốn với sự hiện diện của lực cắt, nghĩa là mômen uốn không thay đổi dọc theo trục dầm
Uốn phẳng thuần túy dùng để chỉ sự uốn của các dầm với mômen uốn hằng số, nghĩa là lực cắt khác không
Cả hai phát biểu đều sai
Cho thanh trước và sau khi biến dạng như hình vẽ, điền vào chỗ trống các từ còn thiếu:

Sau khi biến dạng, ta nhận thấy các đường thẳng … với trục thanh biến thành các đường cong … với trục thanh; những đường … với trục thanh thì sau biến dạng thì … với trục thanh, nghĩa là các góc vuông luôn được bảo toàn trong quá trình biến dạng.
Song song, song song, vuông góc, vuông góc
Song song, vuông góc, song song, vuông góc
Song song, vuông góc, vuông góc, song song
Vuông góc, vuông góc, song song, song song
Đâu là biểu thức tính ứng suất pháp tại 1 điểm trên mặt cắt ngang:
𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y \(\)
𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y2
𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\) (1 – y)
𝜎 = \(\frac{{{I_x}}}{{{M_x}}}\)y
Đâu là biểu thức tính ứng suất tiếp do lực cắt Qy gây ra trong thanh chịu uốn ngang phẳng:
𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{{{I_x}t}}\) trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\) là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{{{I_x}}}\)t trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{t}\)Ix trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{S_x^{F'}}}{{{Q_y}{I_x}t}}\)trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
Đâu là biểu thức tính toán điều kiện bền của vật liệu dẻo trong thanh chiu
uốn ngang phẳng:
𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]
𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]
𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]
𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]
Theo đề bài câu 84, hãy xác định ứng suất uốn lớn nhất và kiểm tra bền cho thanh, biết ứng suất cho phép [𝝈]= 180 MPa.
𝜎𝑚𝑎𝑥 =52 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền
𝜎𝑚𝑎𝑥 =60 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền
𝜎𝑚𝑎𝑥 =104 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền
𝜎𝑚𝑎𝑥 =120 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền
Dầm AB bị ngàm chặt tại B có: [𝝈]=𝟏𝟐 𝑲𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝑬 = 𝟐. 𝟏𝟎𝟒 𝑲𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝒂 = 𝟏 𝒎, 𝒉 = 𝟐𝒃 =𝟏𝟎 𝒄𝒎. Hãy xác định cường độ tải trọng cho phép [𝒒] theo điều kiện bền trong trường hợp mặt cắt ngang của dầm nằm đứng như hình sau)
![Dầm AB bị ngàm chặt tại B có: [𝝈]=𝟏𝟐 𝑲𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝑬 = 𝟐. 𝟏𝟎𝟒 𝑲𝑵/𝒄𝒎𝟐, 𝒂 = 𝟏 𝒎, 𝒉 = 𝟐𝒃 =𝟏𝟎 𝒄𝒎. Hãy xác định cường độ tải trọng cho phép [𝒒] theo điều kiện bền trong trường hợp mặt cắt ngang của dầm (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1751305523/1751305575-image5.png)
[𝑞]= 0.2 𝑘𝑁/𝑐𝑚
[𝑞]= 0.2 𝑘𝑁/𝑚
[𝑞]= 0.1 𝑘𝑁/𝑐𝑚
[𝑞]= 0.1 𝑘𝑁/𝑚
Cho thanh sắt chữ T trong thanh chịu uốn ngang phẳng như hình vẽ. Hãy xác định tọa độ trọng tâm 𝑿𝒄𝒀𝒄 và mômen quán tính 𝑰𝑿𝒄 của mặt cắt ngang theo b.
𝑋𝑐 = 0, 𝑌𝑐 = 1.5𝑏, 𝐼𝑋𝑐 = 8.5𝑏4
𝑋𝑐 = 0, 𝑌c = 1.5𝑏, 𝐼𝑋𝑐 = 2.5𝑏4
𝑋c = 1.5𝑏, 𝑌𝑐 = 0, 𝐼𝑋𝑐 = 8.5𝑏4
𝑋𝑐 = 1.5𝑏, 𝑌𝑐 = 0, 𝐼𝑋𝑐 = 2.5𝑏4
Qui tắc tính ứng lực nào sau đây là đúng?
Tất cả đều đúng
Lực cắt bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương vuông góc trục thanh.
Mô men uốn bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, lấy đối với trọng tâm của tiết diện đang xét.
Lực dọc bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương trục thanh.
Quy ước dấu của thanh chịu uốn không gian:

Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y > 0
Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x < 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0
Mômen uốn 𝑀𝑦 âm khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 âm khi làm căng lớp vật liệu y > 0
Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0
Đối với thanh tròn, trong thanh chịu uốn không gian thì:
Không chịu uốn xiên và chỉ chịu uốn phẳng
Chỉ chịu uốn xiên
Chịu uốn xiên và uốn phẳng
Chỉ chịu uống phẳng
Cho thanh như hình vẽ, hãy tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất. Biết, nội lực trên mặt cắt A có trị số 𝑴𝒙𝑨= −𝟗𝟎𝟎√𝟑 𝑵. 𝒎 và 𝑴𝒚𝑨= −𝟗𝟎𝟎 𝑵. 𝒎.

𝜎𝑚𝑎𝑥 = 11,4. 106 𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −11,4. 106 𝑃𝑎
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 11,4. 106 𝑀𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −11,4. 106 𝑀𝑃𝑎
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 22,8. 106 𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −22,8. 106 𝑃𝑎
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 22,8. 106 𝑀𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −22,8. 106 𝑀𝑃𝑎
