21 câu hỏi
Dấu của nội lực là dương và âm khi nhìn vào đầu thanh thấy ngoại lực quay:
Thuận chiều kim đồng hồ và ngược lại
Ngược chiều kim đồng hồ
Thuận chiều kim đồng hồ
Ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
Đâu là các giả thiết về biến dạng của thanh:
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Tiết diện của thanh phẳng chỉ thực hiện chuyển động quay quanh trục z 1 góc α (góc xoay)
Bán kinh của tiết diện vẫn phẳng, không thay đổi chiều dài
Thanh không có biến dạng dài dọc trục
Trên mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn thuần túy:
Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông góc với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông góc với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông trùng với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông trùng với bán kính
Công thức tính góc xoắn tương đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là:
𝜎𝐴 = 𝜎𝐵+ 𝜎𝐴/𝐵 (Rad)
𝜎𝐴 = 𝜎A+ 𝜎𝐴/𝐵 (Rad)
𝜎𝐴 = 𝜎A+ 𝜎B/A (Rad)
𝜎𝐴 = 𝜎𝐵+ B/A (Rad)
Công thức tính điều kiện cứng trong thanh chịu xoắn thuần túy là:
𝜃 ≤ [𝜃](𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝜏𝑚𝑎𝑥 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
𝜏𝑚𝑖𝑛 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
𝜃 ≥ [𝜃](𝑅𝑎𝑑/𝑚)
Công thức tính điều kiện bền trong thanh chịu xoắn thuần túy là:
𝜏𝑚𝑎𝑥 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
𝜏𝑚𝑎𝑥 ≥[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
𝜏𝑚𝑖𝑛 ≥[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
𝜏𝑚𝑖𝑛 ≤[𝜏](𝑘𝑁/𝑚2)
Đại lượng 𝑾𝝆 trong bài toán thanh chịu xoắn thuần túy có ý nghĩa là gì?
Mômen chống xoắn
Mômen chống uốn
Môđun đàn hồi
Môđun Xoắn
Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào?

Vật liệu dòn
Vật liệu dẻo
Vật liệu thớ như gỗ, tre.
Tất cả đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cả hai sinh viên đều đúng.
Sinh viên 2: Nếu có hai ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất phẳng.
Cả hai sinh viên đều sai.
Sinh viên 1: Nếu có ba ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất khối.
Thanh chịu xoắn thuần túy có đặc điểm nào sau đây?
Tất cả đều đúng.
Dấu của Mz dương khi ngoài mặt cắt nhìn vào thấy Mz quay thuận chiều kim đồng hồ.
Ngoại lực gồm các ngẫu lực, mô men xoắn, nằm trong mặt phẳng vuông góc với thanh.
Trên mặt cắt ngang chỉ có một thành phần nội lực là mô men xoắn Mz.
Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau:
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Thanh chịu xoắn thuần túy khi chịu các ngẫu lực có véctơ nằm dọc trục thanh
Ngoại lực gây ra uốn có thể là lực tập trung hay phân bố có đường tác dụng vuông góc với trục dầm hoặc do những ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa trục dầm.
Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm khi chịu tải theo hướng dọc trục thanh
Định nghĩa nào trong đây là sai trong dầm với mặt phẳng đối xứng trong chịu uốn thuần túy:
Mặt trung hòa phải xuất hiện, nó vuông góc với mặt trên và măt dưới, đồng thời chiều dài của nó không đổi
Chiều dài cạnh đỉnh giảm và cạnh đáy tăng
Mặt phẳng tiết diện qua tâm cung và vẫn phẳng
Ứng suất và biến dạng của phần tử phía trên mặt trung hòa sẽ âm (nén) và ngược lại
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cả hai sinh viên đều đúng.
Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là kết cấu có khả năng tiếp nhận được tất cả các tổ hợp lực đặt lên công trình mà không bị phá hỏng trong thời gian tồn tại, trong tuổi thọ công trình.
Cả hai sinh viên đều sai.
Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện bền, nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ).
Trong thanh chịu uốn ngang phẳng tồn tại mấy thành phần ứng suất:
ứng suất pháp 𝜎𝑧 và ứng suất tiếp 𝜏
ứng suất pháp 𝜎𝑧
ứng suất pháp 𝜎𝑧 và mômen uốn 𝑀𝑥
ứng suất pháp 𝜎𝑧 và mômen xoắn 𝑀𝑥
Cho dầm AC mặt cắt ngang hình tròn rỗng, liến kết và chịu lực như hình. Cho [𝝈]= 10 kN/m2, E = 2.104 kN/cm2, a = 0.5m, q = 150 kN/m. Cho biểu đồ mômen uốn có mômen uốn cực trị là 𝑴𝒙𝒎𝒂𝒙 =𝟒𝟗𝒒𝒂/𝟑𝟐 . Hãy xác định d để tiết diện thỏa điều kiện bền.
![Cho dầm AC mặt cắt ngang hình tròn rỗng, liến kết và chịu lực như hình. Cho [𝝈]= 10 kN/m2, E = 2.104 kN/cm2, a = 0.5m, q = 150 kN/m. Cho biểu đồ mômen uốn có mômen uốn cực trị là 𝑴𝒙𝒎𝒂𝒙 =𝟒𝟗𝒒𝒂 (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1751305590/1751305642-image2.png)
𝑑 ≈ 9.15
𝑑 ≈ 8.15
𝑑 ≈ 10.15
𝑑 ≈ 11.15
Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, ứng suất trong thanh phải thõa mãn điều kiện bền nào sau đây?
Tất cả đều đúng.
σz = Nz/A ≤ [σ] + 5%
σz = Nz/A ≤ [σ] – 5%
σz = Nz/A ≤ [σ].
Nhiệm vụ môn học sức bền vật liệu?
Tất cả đều đúng.
Làm cơ sở cho việc tính toán các chi tiết, bộ phận của máy móc, công trình
Tính toán thiết kế để đảm bảo đủ độ bền, đủ độ cứng và đủ độ ổn định
Sức bền vật liệu nghiên cứu các nguyên tắc chung của kết cấu chịu lực.
Thế nào là thanh chịu uốn không gian?
Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥 𝑣à 𝑀𝑦
Thanh chịu uốn thẳng khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥 𝑣à 𝑀𝑦
Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn 𝑀𝑥
Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn 𝑀𝑦
Cho thanh như hình vẽ, hãy tính mômen quán tính của mặt cắt ngang 𝑰𝑿 và 𝑰𝒚

𝐼𝑋=28,44.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=13,34.106 𝑚𝑚4
𝐼𝑋=28,44.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=28,44.106 𝑚𝑚4
𝐼𝑋=13,34.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=28,44.106 𝑚𝑚4
𝐼𝑋=13,34.106 𝑚𝑚4 và 𝐼𝑦=13,34.106 𝑚𝑚4
Trục AB, mặt cắt hình tròn đường kính d, trục làm từ vật liệu có ứng suất cho phép [𝝈]=𝟐𝟎𝟎 𝑴𝑷𝒂. Hãy điền các giá trị của biểu đồ nội lực trong từng mặt phẳng yz và xz từ trái qua phải. Cho biểu đồ nội lực như hình vẽ.
![Trục AB, mặt cắt hình tròn đường kính d, trục làm từ vật liệu có ứng suất cho phép [𝝈]=𝟐𝟎𝟎 𝑴𝑷𝒂. Hãy điền các giá trị của biểu đồ nội lực trong từng mặt phẳng yz và xz từ trái qua phải. Cho b (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1751305590/1751305642-image4.png)
Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 100N.m
Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 200 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m
Trong thanh chịu uốn phức tạp, định nghĩa nào về đường trung hòa là đúng:
Cả 3 câu đều đúng
Càng xa đường trung hòa, trị số ứng suất của các điểm trên một đường thẳng vuông góc với đường trung hòa tăng theo luật bậc nhât
Những điểm nằm trên những đường thẳng song song với đường trung hòa có cùng giá trị ứng suất
Đường trung hòa chia tiết diện làm hai miền: miền chịu kéo và miền chiu nén
