vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản(P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản(P3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp chất sau:

(1) Na2CO3+ BaCl2        

(2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2

(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3

(4) BaCl2+ MgCO3

Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:

A. (1)

B. (1), (2)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (2), (3), (4) 

2. Nhiều lựa chọn

H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:

A. [H+]H2SO4> [H+]HNO2> [H+]HNO3

B. [H+]H2SO4>  [H+]HNO3>[H+]HNO2

C. [H+]HNO3>[H+]HNO2>[H+]H2SO4

D. [H+]HNO2>[H+]HNO3> [H+]H2SO4

3. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?

A. 0,1

B. 0,2 

C. 0,3

D. 0,4

 

4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các bazơ: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số bazơ mạnh trong dãy trên là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

5. Nhiều lựa chọn

Các chất nào trong dãy chất dưới đây có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2

C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2

 

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Al, Mg(OH)2, Zn, Al2O3. Số các chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Trộn 100 ml dung dịch HNO3 1M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?

A. 0

B. 1

C. 7

D. 14

10. Nhiều lựa chọn

Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M

B. Độ pH của dung dịch giảm đi

C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+

D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion

11. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion  nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

12. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, NH4+, Br-, OH-

B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-

C. H+, Fe2+, NO3-, SO42-

D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-

13. Nhiều lựa chọn

Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?

A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-

B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-

C. K+, Fe2+, OH-, NO3-

D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-

14. Nhiều lựa chọn

Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?

A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-

B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-

C. Na+, K+, OH-, PO43-

D. Na+, H+, S2-, Cl-

15. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2+ NaOH dư

B. CO2+ NaOH dư

C. Fe3O4+ HCl dư

D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư

 

16. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa?

A. Na2CO3+ HCl

B. Na2CO3 + FeCl3

C. Na2CO3+ CaCl2

D. Na2CO3+ H2SO4

17. Nhiều lựa chọn

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-

B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-

C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-

D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-

18. Nhiều lựa chọn

Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl-?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:

(1)NaHSO4 + Ba(HCO3)2

(2) Ba(OH)2+ NH4HSO4 

(3) Na2S + Al(NO3)3+ H2O

(4) H2SO4+ BaCO3

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) NaHCO3+ HCl                    (2) NaHCO3+ HCOOH

(3) NaHCO3+ H2SO4                (4) Ba(HCO3)2+ HCl

(5) Ba(HCO3)2+ H2SO4           

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3-+ H+→ H2O + CO2 là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

© All rights reserved VietJack